I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- KN: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sử dụng máy tính bỏ túi.
- TĐ: Phát triển tư duy sáng tạo của HS.
- TT: Như phần rèn kỹ năng.
II. Phương tiện thực hiện :
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS.
- Ôn lại rút gọn phân số, GTTĐ của số hữu tỉ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Chuẩn bị:
- HS: Ôn lại GTTĐ của một số hữu tỉ. BTVN.
- GV: Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
Ngày dạy: 10/9/2010 Tiết 5. luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - KN: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức , tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sử dụng máy tính bỏ túi. - TĐ: Phát triển tư duy sáng tạo của HS. - TT: Như phần rèn kỹ năng. II. Phương tiện thực hiện : 1. Giáo viên: - Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. HS. - Ôn lại rút gọn phân số, GTTĐ của số hữu tỉ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. Chuẩn bị: - HS: Ôn lại GTTĐ của một số hữu tỉ. BTVN. - GV: Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - KT. sĩ số: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ. 6’ * y/c 2 HS lên bảng, lớp chia hai ngăn thực hiện ra nháp. HS1. nêu công thức tính gttđ của 1 số h.tỉ. Chữa bt.24(7-sbt) Tìm x biết: a, |x| = 2,1=>x =2,1 c, |x| = - x không có gtrị (Tại sao?) b, |x| = và x x = d, |x| = 0,35, (x>0) => x = 0,35 HS2. Chữa BT27(8 SBT) * HS nhận xét, GV chữa bổ sung và chốt lại kiến thức vừa kiểm tra. 3. Bài mới: HĐ1. Chữa BT Dạng so sánh 2 số hữu tỉ : 10’ - Em có nxét gì về các psố này? - muốn biết P.Số nào b/d cùng một số H.Tỉ ta làm như thế nào? (Rút gọn) b, GV yêu cầu HS viết 3 phân sốcùng biểu diễn số hữu tỉ. BT 22.(16 SGK ) GV yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự lớn dần và giải thích vì sao làm được như vậy? BT23: Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? HĐ2: Dạng BT tính giá trị biểu thức. 7’ HS hoạt động nhóm làm BT 24. HĐ3: sử dụng máy tính bỏ túi. 5’ GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi làm BT 26 HĐ4. Dạng BT tìm x: 7’ GV hướng dẫn HS làm phần a BT25. HS làm các phần còn lại. * Gv chốt lại cách làm dạng bài này HĐ5. Tìm GTLN; GTNN của biểu thức. 8’ GV: Nếu ta có biểu thức A =2,3- | x – 1,7 | GTNN của biểu thức này là bao nhiêu? vì sao? - Tương tự HS tìm GTNN của biểu thức ra bảng mhóm B = * GV đánh giá kết quả của 1 nhóm và chốt lại cách làm. Bài 21(15-SGK) a, => Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ . b, = BT22 (16 SGK ) BT23. a, < 1 <1,1 b, -500 <0 <0,001 c, BT24: BT26: Kết quả: a, -5,5497b.1,3138 c, 0,42 d, -5,12 BT25; a, | x – 1,7 |= 2,3 x-1,7= 2,3 x=4 x-1,7=-2,3 x= -0,6 b, = x+= x= x+=- x= c, |x-1,5|+ | 2,5 –x | =0 | x- 1,5 | = 0 x – 1,5 =0 x=1,5 | 2,5 – x | =0 2,5 –x =0 x=2,5 => không có giá trị nào của x thoả mãn. - HS ghi nhớ. | x -1,7 | 0 với mọi x Q A= 2,3 -| x – 1,7 | 2,3 với mọi x GTNN của A là 2,3 đạt được khi x-1,7 =0 x = 1,7 - Các nhóm thực hiện. 4. Củng cố: Kết hợp sau mỗi phần 5. HDVN: 1’ - BTVN: 26 (17 SGK ); 28 34 (8;9 SBT ) - Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của số nguyên a , nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: