I. Mục tiêu.
- HS biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu(-), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
- HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức) , tỡm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Bảng phụ. Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
2. Học sinh.
- ễn cỏc qui tắc dấu ngoặc, tớnh chất của phộp cộng.
- Bảng nhúm.
Ngày dạy: / /2011 Tiết 56 CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiờu. - HS biết cộng, trừ đa thức. - Rốn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu(+) hoặc dấu(-), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. - HS được rốn kĩ năng tớnh tổng và hiệu cỏc đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức) , tỡm bậc của đa thức. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SGV, Bảng phụ. Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tỏc trong nhúm nhỏ. 2. Học sinh. - ễn cỏc qui tắc dấu ngoặc, tớnh chất của phộp cộng. - Bảng nhúm. IV. Tiến trỡnh dạy học. 1. Tổ chức. 1' Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra. 9' - HS1. Thế nào là đa thức? chovớ dụ? Chữa bài tập 17(28 - SGK) P = x2y + xy2 - xy + xy2 - 5xy - x2y = xy2 - 6xy. Thay x = 0,5; y = 1 thỡ P = - HS2. Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gỡ? Chữa bài tập 28(13-SGK) a. x5 + 2x4 - 3x2 - 4x +1- x = (x5 + 2x4 - 3x2 - x4) + (1- x) b. x5 + 2x4 - 3x2 + 1- x= (x5 + 2x4 - 3x2) - ( x4 - 1 + x) * Gv chốt lại nội dung phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 30' HĐ1. Cộng 2 đa thức. GV Yờu cầu học sinh tự đọc sgk sau đú gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày. - GV yờu cầu học sinh giải thớch cỏc bước làm. - GV cho 2 đa thức P,Q Học sinh tớnh P+Q HĐ2. Trừ hai đa thức. - GV gọi 2 HS làm. - GV gới thiệu cỏch trừ 2 đa thức P-Q GV gọi 2 HS lờn bảng làm GV lưu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu (-) GV cho HS hoạt động nhúm làm bài tập 31(40-SGK) Nhúm 1. Tớnh M+N Nhúm 2. Tớnh M-N Nhúm 3,4. Tớnh N-M -Cú nhận xột gỡ về kết quả của M+N và M-N ? - GV Cho HS làm 4. Củng cố. 10' - 2HS làm bài tập 29 a, b. GV Muốn tỡm đa thức P ta làm như thế nào? * Gv chốt lại cỏch cộng trừ hai đa thức. 5. HDVN. 2' ễn qui tắc cộng trừ số hữu tỉ Bài tập 32b, 33(40 - SGK) 29, 30(13, 14- SBT) 1. Cộng 2 đa thức. Vớ dụ 1. M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz – 4x2y + 5x - M + N = (5x2y + 5x - 3) + ( xyz – 4x2y + 5x -) = 5x2y + 5x -3 + xyz - 4x2y + 5x - = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3-) = x2y + 10x + xyz - 3 . VD2: P = x2y + x3 – xy2 + 3 Q = x3 + xy2 - xy - 6 P + Q = 2x3 + x2y - xy - 3 2. Trừ 2đa thức: P = 5 x2y - 4xy2 + 5x - 3 Q = xyz - 4xy2 + xy2 + 5x - P- Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y+ xy2 + 5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 -5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz - 2 Bài(31- SGK) M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3- y M + N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) + (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) = 4xyz + 2x2 - y + 2 M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz-5xy + 3 - y) = 2xyz + 10xy - 8x2 + - 4 N - M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y + 4 Bài 29(40 - SGK) a. (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = 2x b. (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = 2y Bài 32(40 - SGK) Cỏch 1. P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2) = x 2- y2 + 3y2 - 1- x2 + 2y2 =4y2 - 1.
Tài liệu đính kèm: