Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tuần 9, 10, 11

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tuần 9, 10, 11

A. Mục tiêu.

Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm

Biết sử dụng đúng kí hiệu

B. Chuẩn bị

GV: bảng phụ ,máy tính bỏ túi

HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi,

ôn tập định nghĩa số hữu tỉ ,quan hệ gi

doc 21 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1029Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tuần 9, 10, 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 9 
 Tiết 17: Số vô tỉ .Khái niệm về căn bậc hai
Ngày dạy: ... / .../ 2010
Mục tiêu.
Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm 
Biết sử dụng đúng kí hiệu 
Chuẩn bị
GV: bảng phụ ,máy tính bỏ túi 
HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi,
ôn tập định nghĩa số hữu tỉ ,quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Kiểm tra (5’) 
HS 1 :
 a, Thế nào là số hữu tỉ . Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 
 b, Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân 
HS 2 : Hãy tính 12 ; 
GV : ĐVĐ 
? Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? => vào bài 
Hoạt động 2: 1. Số vô tỉ (10’) 
Xét bài toán : Viết bảng phụ 
? Đọc đề bài 
? Tính diện tích hv AEBF ?
? Shv AEBF bằng mấy lần S tam giác ABF ? 
? Shv ABCD bằng mấy lần S tam giác ABF ?
? Vậy Shv ABCD bằng bao nhiêu ?
Gọi độ dài cạnh AB là x (m) đk x>0 ? Hãy biểu thị Shv ABCD theo x 
GV: không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được 
 x = 1,41421356 
? Nhận xét số thập phân này ?
Đó là 1 số thập phân vô hạn không tuần hoàn . Ta gọi số như vậy là số vô tỉ 
? Vậy số vô tỉ là gì?
? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu: I 
Hoạt động 3: 2. Khái niệm về căn bậc hai (22’) 
? Tính 32 =?; (-3)2 = ?; 02 = ? 
GV : ta nói 3 và(-3) là các căn bậc 2 của 9
? Tương tự là các căn bậc 2 của số nào ? 
? 0 là căn bậc 2 của số nào ?
? Tìm x biết x2 = -1 
GV:Như vậy số -1không có căn bậc 2 
? Căn bậc 2 của một số a không âm là 1 số như thế nào ?
=> đ/n sgk 
? Tìm các căn bậc hai của 16; -16 ; 
GV: chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2 . Số âm không có căn bậc 2 
? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc 2 . Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2 
Số dương a có đúng 2 căn bậc 2 là 
 (> 0 ) và - ( < 0 ) 
VD: Số 4 có 2 căn bậc 2 là 
 và 
? Điền vào chỗ trống 
Số 16 có 2 căn bậc 2 là = ... và 
 - = ...
số có 2 căn bậc 2 là ... và ...
Chú ý : không được viết 
 2 
? Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không a, 
b, căn bậc 2 của 49 là 7 
c, 
d, - 
e, 
f, 
Bài toán mục 1 có x2 = 2 
đk của bài x > 0 độ dài đường chéo AB của hình vuông là (m) 
? Làm ?2 viết các căn bậc hai của 3; 10 ; 25
GV : Có thể c/m được ... là những số vô tỉ .Vậy có bao nhiêu số vô tỉ ?
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8’) 
Làm bài 82 ( viết bảng phụ) 
Bài 85 ( bảng phụ) 
? Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? 
? đ/n căn bậc 2 của một số a không âm ? 
GV : HD h/s cách tính
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Cần nắm vững căn bậc 2 của một số a không âm ,so sánh ,phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ . Đọc mục có thể em chưa biết 
Bài tập 83,84,86 (sgk) 
bài 106 - 109 (sbt) 
tiết sau mang thước kẻ và com pa
* Hướng dẫn bài tập 86/SGK
GV : - HD h/s cách tính
- HD h/s làm tròn kết quả tìm được
* Bài tập bổ sung (lớp A)
So sánh : 
a, và 
b, và 
? Nêu cách làm ?
2 Học sinh lên bảng 
1 ; = 1,5...
2 ; 12 = 1; 
1 m
B
E
x
C
F
A
D
S hv AEBF = 1 m2
S hv ABCD = 2 . 1 = 2 m2 
ta có x2 = 2 
HS : Không phải là số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn 
HS : Số vô tỉ là số viết đựơc dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
HS :
- Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân VHKTH
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân HH hoặc VHTH
HS :
 32 = 9; (-3)2 = 9 ; 02 = 0 
HS : là các căn bậc 2 của 
0 là căn bậc 2 của 0
Không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (-1)
HS : Căn bậc hai của một số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a 
HS : 
- Căn bậc 2 của 16 là 4 và -4 
- Căn bậc 2 của là 
không có căn bậc 2 của -16 
HS :
- Mỗi số dương có đúng 2 căn bậc 2 
- Số 0 có đúng một căn bậc 2 là 0 
HS :
 và -
HS :
a, đúng 
b, thiếu căn bậc 2 của 49 còn(-7)
c, Sai 
d, đúng 
e, sai 
f, sai 
HS :
HS :
Có vô số số vô tỉ 
HS lên bảng điền
H/s điền vào bảng phụ 
HS : Tính căn bậc 2 , thực hiện phép tính rồi so sánh kq
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 18: Số thực
Ngày dạy: ...../ ........ / 2010
Mục tiêu.
Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ ,biết được biểu diễn thập phân của số thực . Hiểu được ý nghĩa của trục số thực 
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z,Q,R
Chuẩn bị .
GV: thước kẻ,com pa , máy tính bỏ túi, bảng phụ 
Hs: thước kẻ , com pa ,máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) 
HS 1 : Đ/n căn bậc 2 của một số a không âm . Làm bài tập 107 (sbt)
HS2 : Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ số vô tỉ với số thập phân ? Cho ví dụ về số hữu tỉ ,vô tỉ (viết dưới dạng số thập phân)
GV: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực 
Hoạt động 2: 1. Số thực (20’) 
? Lấy ví dụ về số tự nhiên ,số nguyên âm, p/s, số thập phân hữu hạn ,số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc 2 
? Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ ,số vô tỉ 
GV : Tất cả các số trên ( số hữu tỉ và số vô tỉ ) đều được gọi chung là số thực 
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R 
? Nêu mối quan hệ giữa các tập N,Z,Q,I với R ?
? Cách viết x R cho ta biết điều gì? ? x có thể là những số nào ?
bài 87(sgk) 
Bài 88 (sgk) 
GV : Với 2 số thực x ,y ... x = y hoặc x > y hoặc x < y 
So sánh 0,3192... và 0,32(5) 
1,24598... và 1,24596... 
? So sánh các số thực 
a, 2, (35) và 2,369121528...
b, - 0,(63) và - 
 c, 2,23 và 
Với 2 số thực dương nếu a > b thì 
? 4 và số nào lớn hơn ?
Hoạt động 3: 2. Trục số thực (10’) 
? Vẽ trục số 
? Đọc sgk xem hình 6b 
? Lên bảng biểu diễn trên trục số 
Trục số được gọi là trục số thực 
? Quan sát hình 7 (sgk) 
? Trên trục số ngoài biểu diễn số nguyên còn biểu diễn số hữu tỉ nào ? Các số vô tỉ nào ?
Chú ý (sgk) 
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (5’) 
? Tập hợp số thực bao gồm những số nào ?
? Vì sao nói trục số là trục số thực ? 
? Làm bài 89 (sgk) 
Hoạt động 5; Hướng dẫn về nhà (2’) 
* Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Nắm vững cách so sánh
* Trong R cũng có các phép toán với các t/c tương tự như trong Q
* Làm bài tập 90-92(sgk) 116-118(sbt
* Ôn lại đ/n : Giao của 2 tập hợp ,t/c của đẳng thức, bất đẳng thức 
* Hướng dẫn bài tập 92 /SGK
? Để sắp xếp được chúng ta phảI làm gì ?
? Muốn so sánh 2 số thực ta làm như thế nào ?
H/s trả lời 
HS : Trả lời miệng 
HS :
0 ; 2 ; -5 ; 0,2 ; 1,(5) ; 3,21347...
HS :
Số hữu tỉ 0 ; 2 ; -5 ; 0,2 ; 1,945); 
Số vô tỉ 3,21347... ; 
N R ; Q R ; I R
x là một số thực 
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
HS :
3 ; -2,53 Q ; 
0,2(35) I ; N Z ; I 
HS đọc thông tin trong SGK
Học sinh: trả lời miệng
0,3192...< 0,32(5) 
1,24598... > 1,24596
Học sinh: trả lời miệng
2,(35) < 2,36912...
- 0,(63) = - 
 2,23
4 = có 16 > 13 
Biểu diễn số hữu tỉ 0,3 ; 4,1(6) ; 
Các số vô tỉ - 
Học sinh : a, đúng ; c , Đúng 
b, Sai vì số vô tỉ cũng không là hữu tỉ (+) cũng không là hữu tỉ âm 
HS :
 So sánh các số thực
Đưa về so sánh 2 số thập phân
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 10
Tiết 19: Luyện tập
Ngày dạy: ...../ .............. / 2010
Mục tiêu.
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N, Z , Q, R ) 
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực ,kĩ năng thực hện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số 
Học sinh thấy đựoc sự phát triển của hệ thống số từ N 
Chuẩn bị .
GV: bảng phụ ,phấn màu 
H/s : Ôn đ/n giao của 2 tập hợp ,t/c của đẳng thức ,bất đẳng thức 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) 
HS 1 : Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ ?
HS 2 :Nêu cách so sánh 2 số thực ?. Làm bài 118(sbt)
Hoạt động 2: Luyện tập (34’) 
Dạng 1: So sánh các số thực 
Bài 91(sgk) Điền chữ số thích hợp vào ô vuông 
a, -3,02 < -3, 1
? Nêu quy tắc so sánh hai số âm ?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy ? 
? Tương tự làm các câu 
b, -7,5 8 > -7,513
c, -0,4 854 < - 0,49826
d, - 1, 0765 < - 1,892
Bài 92 Sắp xếp các số thực 
3,2 ; 1 ; 7,4 ; 0 ; - 1,5 ; - 
a, theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng 
? Nêu cách làm ?
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 
Bài 90(sgk) Thực hiện các phép tính 
a, 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
? Nhận xét gì về mẫu các p/s trong biểu thức 
? Hãy đổi các p/s ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện 
? Hãy thực hiện câu b 
b, 
? Nhận xét gì về mẫu các p/s trong biểu thức 
? Hãy đổi các số thập phân ra phân số 
Dạng 3: Tìm x 
Bài 93(sgk) 
a, 3,2.x + (- 1,2).x + 2,7 = - 4,9
b, (- 5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
? Nhận xét về 2 biểu thức ? 
? Muốn tính x ta làm thế nào ?
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
Bài 126(sbt) Tìm x biết 
a, 3.(10.x) = 111
? Dựa vào mối tương quan của phép tính nào ? 
? Hãy thực hiện
b, 3 . ( 10 + x ) = 111
GV:Lưu ý sự khác nhau của phép tính trong 2 ngoặc đơn 
Dạng 4: Toán về tập hợp số 
Bài 94 (sgk) Hãy tìm các tập hợp 
a, Q I 
? Gi ... vào vở 
? Nhận xét bài làm của bạn ?
Bài 97(sgk) Tính nhanh 
a, ( -6,37 . 0,4 ) . 2,5
b, ( - 0,125) .(- 5,3 ) .8
? Nêu cách làm 
? Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện 
Bài 99(sgk) Tính giá trị của biểu thức 
P = 
? Nêu cách làm
Dạng 2: Tìm x 
Bài 98 (sgk) 
b, y : 
d, 
Dạng 3(A): Cho h/s khá ,giỏi 
Chứng minh 106 - 57 chia hết cho 59 
? Để c/m chia hết cho 59 ta làm thế nào ?
? Hãy phân tích cơ số là hợp số ra tích các thừa số nguyên tố 
? áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3’) 
Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn 
Làm tiếp 5 câu hỏi 6 – 10 
Bài tập 133- 140 (sbt) 
99,100,102 ( sgk) 
* Hd bài 99:
 ? Nêu các thứ tự thực hiện phép tính 
? Gồm các loại số nào , hãy đưa về cùng một loại số để tính 
HS :
N,Z,Q,R,I
N Z ; Z Q ; Q R , I R 
Q 
Z
N
Q
R
HS :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng p/s 0 ) 
HS : Là số 0 
- =-0,6 = - 
 = x nếu x 0 
 x nếu x < 0
4HS lên bảng :
a x = 2,5
b, không tồn tại giá trị nào của x 
c, x = 1,427
d, x = 2 hoặc x = -3
HS: lên bảng điền tiếp
 0 )
 0 )
 xm+n
 xm-n ( m n , x 0 )
 xm.n
 xn .yn
 0 )
HS :
 a, Nhóm các số hạng cùng mẫu 
b, Đặt thừa số chung
d ,Đổi về phép nhân -> đặt thừa số chung
3HS lên bảng :
a, 
 = 1+ 1 + 0,5
 = 2,5
b, 
 = . ( -14) 
 = -6
d, 
 = (-10) . 
 = 14
HS : áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
2HS lên bảng :
a, ( 2,5 . 0,4 ) . ( - 6,37 ) 
 = - 6,37
b, ( - 0,125 . 8 ) . ( -5,3 ) 
 = ( -1 ) . ( - 5,3 ) 
 = 5,3
 HS : - Đưa về cùng 1 loại số 
- Thưch hiện theo đúng thứ tự
P = 
 = 
 = 
2HS lên bảng :
b, y = 
 y = 
d, 
 y = 
HS : Đưa về dạng tích có chứa thừa số 59
 Làm theo hd của gv
106 – 57 = ( 2.5)6 – 57 
 = 56 ( 26 – 5 ) 
 = 56 . 59 
mà 59 59 
 106 – 57 59
học sinh nghe và ghi bài tập về nhà 
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 11
	 Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết2)
Ngày dạy: ...../ / 2010
Mục tiêu.
. Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ,khái niệm số vô tỉ ,số thực, căn bậc hai 
. Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức ,trong dãy tỉ số bằng nhau ,giải toán về tỉ số ,chia tỉ lệ ,thực hiện phép tính trong R ,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Chuẩn bị 
GV: bảng phụ ghi đ/n ,t/c cơ bản của tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau, máy tính bỏ túi 
H/s: máy tính bỏ túi, bảng nhóm 
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (7’) 
1, Viết công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,luỹ thừa của luỹ thừa ,luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương 
2, Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau 
? Trong tiết học trước chúng ta đã ôn được những kiến thức gì? 
Hoạt dộng 2: 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10’) 
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và 
 ( b0 ) 
? Lấy ví dụ 
? Tỉ lệ thức là gì ? 
? Cho biết các số hạng của tỉ lệ thức 
? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có thể suy ra được các tỉ lệ thức nào? 
? Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 
a, x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
b, 2
? x trong tỉ lệ thức 1 là số hạng nào của tỉ lệ thức ?
? Muốn tìm ngoại tỉ ta làm thế nào 
? x trong tỉ lệ thức 2 là số hạng nào của TLT
? hãy nêu cách làm 
? Gọi 2 h/s lên bảng 
Bài 2 : Tìm x,y,z biết 
 và x + y – z = 6
? Để làm bài tập này em phải áp dụng kiến thức nào?
? 1 HS lên bảng
Hoạt động3: 2. Ôn tập số vô tỉ, căn bậc hai , số thực (7’)
? Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? Cho ví dụ ?
? Thế nào là số vô tỉ ?
? Số thực là gì?
? Đ/n căn bậc hai của 1 số a không âm 
Bài 3: Tính 
Hoạt động 4: Luyện tập (20’) 
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức 
Bài 105(sgk) 
a, 
b, 0,5.
? Nêu cách làm ?
Dạng 2: toán thực tế về chia tỉ lệ
Bài 103(sgk)
 ? Đọc đề bài 
? Bài yêu cầu điều gì ? 
Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x, y ( đồng) 
? Theo bài ra ta có điều gì 
? áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau em hãy làm 
? Bài toán đến đây được chưa ?
Dạng 3: Chứng minh tỉ lệ thức ( lớp A)
Bài 102(sgk) 
GV:Gợi ý
 Từ 
xét tích ( a+b).d = a.d + d.b 
= b.c + b.d = b ( c+d)
Vậy ( a+b ) .d = b(c+d) 
? Tượng tự hãy c/m câu b 
? Còn cách khác ? 
? Qua cách c/m này em rút ra được điều gì ? 
? Ngoài cách này còn cách nào nữa không ? 
? Từ em hãy suy ra tỉ lệ thức thoả mãn đk tỉ số có tử và mẫu đều ở dạng tổng 
? Qua đó em rút ra cách làm ?
Gv hướng dẫn học sinh cách c/m còn lại 
Dùng t/c của đẳng thức biến đổi dần TLT đã cho thành TLT phải c/m
C5: Biến đổi tỉ số ở vế trái của tỉ lệ thức cần c/m thành vế phải 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Học bài theo 10 câu hỏi ôn 
xem lại các dạng bài tập đã làm 
Chuẩn bị tập bài kiểm tra 
Học sinh lên bảng viết các công thức 
Học sinh nhắc lại các kiến thức đã ôn ở tiết học trước 
HS : 
Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b ( b0 ) là thương của phép chia a cho b 
HS : hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức 
Nếu thì a.d = b.c
HS : ta có 4TLT 
HS : 
2HS lên bảng :
a, x = 
 x = 5,564
b, x = 
 x = 
 x = 
1HS lên bảng :
 x = 9 ; y = 12; z = 15
HS : Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn 
HS : Số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
HS : Số Q và I được gọi chung là số thực 
HS : Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a 
HS : TLM 
1HS lên bảng , cả lớp làm vào vở
a, 0,1 - 0,5 = - 0,4
b; 0,5.10 – 0,5 
 = 5 – 0,5 
 = 4,5
1HS lên bảng :
Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x,y ( đồng) x, y > 0 
Theo bài ra ta có và 
 x + y = 12800000đ
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
x = 4800000
 y = 8000000
Trả lời 
Để c/m tỉ lệ thức ta c/m tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ 
b, 
(a-b) .d = a.d –b.d = b.c – b.d
= b (c- d ) 
Vậy ( a – b ) .d = b. ( c – d ) 
C2: Đặt 
 a = b.k ; c = d.k
vậy 
ta c/m 2 tỉ số ở 2 vế cùng bằng 1 tỉ số thứ 3 
 HS : 
 hoán vị trung tỉ và sử dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau 
C4: 
C5: 
IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 22: Kiểm tra
Ngày dạy: ...../ / 2010
Mục tiêu
Kiểm tra kiến thức và phương pháp học tập của h/s để đánh giá đúng và có biện pháp khắc phục 
Rèn tính chính xác và cẩn thận cho h/s 
Chuẩn bị 
GV: đề bài h/s: tập bài kiểm tra 
C . Ma trận đề
Chủ đề chính
Nhận biết
 TN TL 
Thông hiểu
 TN TL
Vận dụng
 TN TL
Tổng
Số hữu tỉ
1 2
 0,5 1.5
1 2
 0.5 1
1 2 
 0,5 1
9
 5
Số vô tỉ
 1
 0,75
1
 0,75
Tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau
 1 
 0,75
 2
 1
1 1 
 0,5 2
5 
 4,25
Tổng
4
 2,75 
 5
 2,5 
6
 4,75
15
 10
C . Đề bài
Lớp a
I Trắc nghiêm : Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : = 
 A , 2,5 ; B , -2,5 ; C , ; D
Câu 2 :x2 . y2 = 
 A , (x+ y)2 ; B , (xy)2 ; C , (xy)4 ; D , (x+ y)4
Câu 3 : ; Vây x =
 A , x= 2 ; B , x = ; C , x = 3 ; D , x = 0,5
Câu 4 : (0,2)8 . 58 .0,4 = 
 A, 40 ; B , 4 ; C , 0,4 ; D , 20
II/ Tự luận
Bài 1 : Tính
a , c , 3.
b , -3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75 d, 
Bài 2 : tìm x ,y biết
 a , b, 7,5 - 3 c, và 2x – y =12
Bài 3 : Số h/s 3 lớp 7A,7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9,8,7 . Biết số hs cả 3 lớp là 96 bạn .Tính số h/s mỗi lớp
Bài 4 :a, So sánh 2233 và 3322
 b,Tìm x, y biết rằng : ( x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0
Lớp B
I Trắc nghiêm : Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Kết quả phép tính là :
 A, ; B , ; C, ; D 
Câu 2 : ; Vây x =
 A , x= 2 ; B , x = ; C , x = 3 ; D , x = 0,5
Câu 3 : Kết quả phép tính 36. 34 . 32 là
 A . 2712 ; B , 348 ; C, 312 ; D , 2748
Câu 4 : Số -25 có căn bậc 2 là :
 A , -5 ; B, 5 ; C , -5 và 5 ; D , Cả 3 câu trên đều sai
II/ Tự luận
 Bài 1 : Tính
 a, 
 b, 16 c ,
 Bài 2: Tìm x ,y biết
 a, - 1 = 0,5 ; b, ; c, và x + y = -10
Bài3: Ba chi đội 7a,7b,7c thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9,7,8 . Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội 
Bài 4: 
 So sánh 2 số 2300 và 3200 
	Đáp án và biểu điểm
 Lớp A : 
I Trắc nghiêm : (2đ) . Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
B
C
II/ Tự luận
 Bài 1: (3đ) . Mỗi ý đúng 0,75 đ
Đáp án
 a, ; b, - 3,75 ; c. ; d , 20
Bài 2 : (2đ) Mỗi kết quả 0,5 đ
a, ; b , x = 0.5 hoặc x = 4,5 ; c, x = 18 , y = 24
Bài 3 (2đ)
Kết quả 
 Lớp A : 36 ; Lớp B : 32 ; Lớp C : 28
Bài 4: ( 1đ) 
a, (0,5đ) 2233 < 3322
b , x= 0,2 ; y = -3,1
Lớp B : 
I Trắc nghiêm : (2đ) . Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
C
D
II/ Tự luận
 Bài 1: (3đ) . Mỗi ý đúng 1đ
a, =2/3 ; b , = 20 ; c , 19
Bài 2 : 2đ) Mỗi kết quả 0,5 đ
a , (1đ) x = 1,5 ; x = -1,5 ; b , -2/3 ; x = -4 ; y = -6
Bài 3 (2đ)
Kết quả 
 Lớp A : 45kg ; Lớp B : 35 kg ; Lớp C : 40 kg
Bài 4 (1đ)
KQ : 2300 < 3200
IV: Nhận xét sau bài kiểm tra
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN9,10,11-DAI7.doc