Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 60: Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 60: Tính chất ba đường trung trực của tam giác

I. MỤC TIÊU:

- Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác và chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực. Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.

- Luyện cách dùng thước kẻ và compa vẽ ba đường trung trực của tam giác.Chứng minh được định lývề tính chất của 3 đường trung trực trong tam giác dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa.

- HS: phiếu học tập, thước thẳng, eke, compa.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 60: Tính chất ba đường trung trực của tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn : 5.4.09
Ngày giảng: 
Tiết 60. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác và chỉ rõ mỗi tam giác có ba đường trung trực. Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
- Luyện cách dùng thước kẻ và compa vẽ ba đường trung trực của tam giác.Chứng minh được định lývề tính chất của 3 đường trung trực trong tam giác dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ghi bài tập; thước thẳng, eke, compa.
- HS: phiếu học tập, thước thẳng, eke, compa.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:	
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước và compa
- Phát biểu định lý 1.Viết giả thiết, kết luận 
- Phát biểu định lý 2.Viết giả thiết, kết luận
3 học sinh lên bảng làm theo yêu cầu của giáo viên.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1.
1.Đường trung trực của tam giác
Vẽ tam giác ABC, vẽ đường trung trực a của đoạn BC, a chính là đường trung trực của tam giác ABC. 
HS phát biểu tính chất thành bài toán cụ thể 
HS làm ?1 trang 78
a là đường trung trực của tam giác ABC ứng với cạnh BC 
Nhận xét:
A
B
C
M
GT
KL
 ABC cân tại A
 BM = MC
AM là đường trung trực của ABC
Trong tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh này. 
 ?1 
Chứng minh:
Ta có : AB = AC ( Tam giác ABC cân tại A )
Suy ra A nằm trên đường trung trực của cạnh BC (1)
 MB = MC ( gt) 
Suy ra M nằm trên đường trung trực của cạnh BC (2)
Từ (1) và (2) Þ AM là đường trung trực của đoạn BC.
Hoạt động 2
2.Tính chất ba đường trung trực của tam giác 
Vẽ một tam giác tùy ý( tam giác tù ) 
Sau đó vẽ ba đường trung trực 
Nhận xét về ba đường trung trực vừa vẽ 
Chú ý :
Vì giao điểm O của ba đường trung trực của tam giác ABC cách đều ba đỉnh của tam giác nên có một đường tròn tâm đi qua ba đỉnh A, B , C 
Ta gọi đường tròn đó là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Làm ?2 trang 78
Định lý (SGK - 78)
GT
KL
 ABC : b là trung trực của AC
c là đường trung trực của AB 
b và c cắt nhau tại O 
O nằm trên đường trung trực của BC ; OA = OB = OC
Chứng minh
Vì O nằm trên b nên:OA = OC (định lý 1)
Vì O nằm trên c nên:OA = OB ( định lý 1 )
Suy ra OB = OC ( = OA)
Do đó O nằm trên đường trung trực của cạnh BC 
Vậy ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua điểm O và :
 OA = OB = OC .
	4. Củng cố:
- Nhác lại tính chất của 3 đường trung trực trong tam giác?
Cho học sinh làm bài tập 52 (SGK - 79).
- Học sinh nhắc lại tính chất.
BT 52 (SGK - 79):
Xét tam giác vuông AMB và AMC có: 
AM : cạnh chung; MB = MC ( gt )
Vậy D AMB = D AMC (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
Suy ra AB = AC. Vậy tam giác ABC cân tại A.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- BTVN: 53, 54 trang 80 SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT 60-xg.doc