Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 11: Luyện tập

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 11: Luyện tập

A/Mục tiêu: Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3

Rèn kỹ năng phát biểu mệnh đề toán học.

Bước đầu tập suy luận.

 B. Chuẩn bị của GV và HS: thước- ê ke – bảng phụ

 C. Tiến trình bài dạy .

1/ Kiểm tra bài cũ (8)

 HS1- làm BT42/98

 a) a b/ a//b vì a và b cùng vuông góc với c .

 b c/ Hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b.

 c

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
* Tuần: 6 * Tiết : 11 
* Ngày soạn:
* Ngàydạy: 
A/Mục tiêu: Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3
Rèn kỹ năng phát biểu mệnh đề toán học.
Bước đầu tập suy luận.
 B. Chuẩn bị của GV và HS: thước- ê ke – bảng phụ	
 C. Tiếøn trình bài dạy .
1/ Kiểm tra bài cũ (8’)
 HS1- làm BT42/98
 a) a b/ a//b vì a và b cùng vuông góc với c .
 b c/ Hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a//b.
 c
 HS2- làm Bt 43/98
 b) a b/ 
 b c/ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
 c thì nócũng vuông góc với đường thẳng kia
 HS3-làm Bt44/98
 c) b b/ c//b vìb vàc cùng song song với a.
 c c/ Hai đường thẳng b và c cùng song song với đường thẳng a thì b//c.
 a
 2/ Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
22’ 
5’
Hoạt động 1:
cả lớp làm bài 45/98
 HS lên bảng vẽ hình.
G gọi HS trả lời tại chổ
G : cho HS nhận xét
đánh giá
sửa sai
Hoạt đông 2 :Luyện tập
BT46 ( Vẽ hình bảng phụ) 
+ Bài toán cho gì ?
+ Hỏi gì ?
Hs trả lời câu a; b
Hs lên bảng trình bày lời giải
Bt 47 ( Vẽ hình bảng phụ )
Bài toán cho gì ?
Hỏi gì ?
( Sinh hoạt nhóm )
Cử 2 đại diện 2 nhóm trình bày ?
Gv cho Hs nhận xét, sửa sai
Hoạt động 3 : Củng cố
- Làm thế nào để kiểm tra 2 đường thẳng a và b có song song hay không ?
Hs trả lời tại chỗ
Cho : a AB tại A
 b AB tại B
DC cắt a, b tại C, D; 
 ADC = 1200
Hỏi : a) a // b vì sao ?
 b) Tính C ?
Hs 1 : câu a
Hs 2 : câu b
Hs 3 : trình bày bài giải
2 Hs lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
+ Vẽ 1 đường thẳng c bất kỳ cắt 2 đường thẳng a và b. Rồi đo cặp góc slt hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b
+ Có thể dùng êke vẽ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a rồi kiểm tra xem đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không
I/Sửa bài tập:
 BT45/98
d
d’
d’’
 Cho d’
 Cho d’//d , d’’//d .
Suy ra : d’//d’’
 - Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M không thể nằm trên d vì M Ỵd’
 và d’//d.
 _Qua M nằm ngoài d vừa có d’//d vừa có d’//d thì trái với tiên đề ơclit vì qua M có 2 Đường thẳng d’ và d’’ song song với d
 Để d’ và d’’ không thể cắt nhau( vì trái với tiên đề ơclit) thì d’//d’’
BT 46/98
 a/ vì a^ AB, b ^ AB
 nên : a//b
 b/ Vì a// b ( câu a) nên 2 góc ADC và DCB là 2 góc trong cùng phía.
 Suy ra:ADC +DCB= 1800
 DCB = 1800 - ADC
 = 1800 – 1200 = 600
 Vậy : DCB = 600
II/Bài tập mói:
Bt 47/98
a
 A D
 ?
b
 B ? 1300 
 C
Ta có: a // b
 a AB tại A
 suy ra : b AB tại B
 nên B = 900
Ta có : a // b
Nên ADC + BCD = 1800 
 ( 2 góc trong cùng phía )
suy ra:ADC = 1800 - BCD
 = 1800 –1300 = 500
 Vậy : ADC = 500
(5’) Hoạt động 4 : HDVN
BT 48/99; SBT : 35, 37/80
Oân lại các tính chất : +2 góc đối đỉnh
 	 + Tính chất 2 đường thẳng song song
- Xem trước bài định lí. 

Tài liệu đính kèm:

  • docHH-11.doc