Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa

Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Về kiến thức:

- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa.

- Sử dụng từ trái nghĩa trong khi nói và viết

2. Về kĩ năng:

- Rèn kỹ năng sử dụng từ trái nghĩa trong nói, viết.

3. Về thái độ

- Giáo dục cho các em ý thức tích cực chủ động trong học tập và có ý thức sử dụng và làm giàu đẹp tiếng Việt

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Giỏo ỏn, bảng phụ.

2. HS: Đọc bài và chuẩn bị bài ở nhà.

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 39: Từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng 7a Tiết.Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Giảng 7b Tiết.Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Giảng 7c Tiết.Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Tiết 39
từ trái nghĩa
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức:
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa.
- Sử dụng từ trái nghĩa trong khi nói và viết
2. Về kĩ năng:
- Rèn kỹ năng sử dụng từ trái nghĩa trong nói, viết.
3. Về thỏi độ
- Giáo dục cho các em ý thức tích cực chủ động trong học tập và có ý thức sử dụng và làm giàu đẹp tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Giỏo ỏn, bảng phụ.
2. HS: Đọc bài và chuẩn bị bài ở nhà.
III.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Kiểm tra: 
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ ?
2. Bài mới: 
*Giới thiệu: ở tiết 35 các em đã được tìm hiểu về từ đồng nghĩ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau. Hôm nay chỳng ta đi tìm hiểu về một loại từ tiếp theo, đó là từ trái nghĩa.
* Tiến trỡnh bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm từ đồng nghĩa
 I THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA
 1. Ngữ liệu: (SGK)
 2. Phân tích:
 Các từ trái nghĩa:
- Ngẩng - cúi
- Trẻ - già
- Đi - trở lại
- Già - non
*. Ghi nhớ 1: 
(SGK - 128)
- Y/c HS đọc trên bảng phụ 2 VB dịch: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh và Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
- Tìm các cặp từ trái nghĩa trong 2 VB đó.
- XĐ sự trái ngược về nghĩa là dựa trên 1 cơ sở, tiêu chí nhất định.
- Cơ sở chung của các cặp từ trái nghĩa sau đây là gì ?
- Ngẩng - cúi
- Trẻ - già
- Đi - trở lại
- Vậy qua đây em hiểu thế nào là từ trái nghĩa?
- Tìm từ trái nghĩa với từ "già" trong các trường hợp "cau già, rau già".
- Từ cặp từ trái nghĩa trờn em rút ra nhận xét gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ .
- y/c HS làm nhanh BT: Tìm các từ trái nghĩa với từ "xấu" trên các phương diện:
- Hình dáng
- Hình thức
- Phẩm chất, tính cách
- Đọc
- Xỏc định cỏc từ trỏi nghĩa với nhau.
- Cơ sở động tác của đầu trái ngược
- Cơ sở tuổi tác
- Cơ sở là sự chuyển dời
- Trỡnh bày dựa vào ghi nhớ ý 1
- Già >< non
- Trỡnh bày dựa vào ghi nhớ ý 2
- Đọc ghi nhớ
- Xấu - đẹp
- Xấu - xinh
- Xấu - tốt
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch sử dụng từ trỏi nghĩa.
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA
 1. Ngữ liệu: (SGK)
 2. Phân tích:
- Sử dụng từ trái nghĩa tạo các cặp tiểu đối ...
- Tạo nờn sự đối lập
 *. Ghi nhớ: 
(SGK - 128)
- Trong 2 BT dịch trên, việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa có TD gì?
- Tìm 1 số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu TD của việc dùng từ trái nghĩa ấy?
 - Dựa vào kết quả PT trên em hãy cho biết: ( Đưa cõu hỏi lờn bảng phụ)
1- TD của từ trái nghĩa trong việc học môn NV 
2- Trong giao tiếp hàng ngày 
3- Trong sáng tác thơ
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ 2
- Tạo nờn thể đối cho cõu thơ, gợi sự tương phản đối lập làm cho lời núi them sinh động
-Ba chỡm bảy nổi, lờn thỏc xuống ghềnh, gần nhà xxa ngừ
- Trao đổi nhúm theo 4 nhúm, đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhận xột bổ sung:
+ Hiểu nghĩa của từ, giải nghĩa của từ
+ Trao đổi thông tin tạo lập mqh tốt đẹp
+ Làm phương tiện để biểu đạt tư tưởng, tình cảm, 1 trò chơi ngôn ngữ độc đáo thú vị
- Đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập
III.LUYỆN TẬP
 1. Bài tập 1
- Lành > < Rách
- Giàu > < Nghèo
- Ngắn > < Dài
- Đêm > < Ngày
- Sáng > < Tối
2. Bài tập 2
- Tươi - ươn
 Tươi- khụ
- Yếu – khoẻ
 Yếu - khỏ, giỏi.
- Xấu – đẹp
 Xấu – tốt.
 Bài 3
- Chõn cứng đỏ mềm.
- Cú đi cú lại.
- Gần nhà xa ngừ.
- Mắt nhắm mắt mở.
- Chạy sấp chạy ngửa.
- Vụ thưởng vụ phạt.
- bờn trọng bờn khinh.
- Buổi đực buổi cỏi.
- Bước thấp bước cao
- Chõn ướt chõn rỏo.
Tổ chức cho HS làm các BT 1.
- Nhận xột, chốt đỏp ỏn lờn bảng phụ, đỏnh giỏ điểm
- Gọi 3 hs lờn bảng làm bài tập 2
- Chốt lại.
Bài 3.
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức giữa 2 dãy: Thi tìm các thành ngữ có chứa các cặp từ trái nghĩa.
- Nhận xột kết quả
- Tuyờn dương đội thắng.
- Khỏi quỏt lại một số thành ngữ lờn bảng phụ cho hs nắm được
- Đọc yờu cầu bài tập.
- Suy nghĩ làm bài.
- Trỡnh bày bài giải.
- Lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột
- Làm việc theo đội
-Theo dừi kq đạt được
- Theo dừi, nhớ.
3. Củng cố:
	- Thế nào là từ trỏi nghĩa?
	- Sử dụng từ trỏi nghĩa cú tỏc dụng gỡ?
	- Sử dụng từ trỏi nghĩa cú tỏc dụng giao tiếp và học tập của em như thế nào?
4. HDVN:
	- Học bài, nắm chỏc kn và tỏc dụng của từ trỏi nghĩa.
	- Làm bài tập 4.
	- Chuẩn bị trước bài: Luyện núi : Văn biểu cảm về sự vật, con người.

Tài liệu đính kèm:

  • docxhong mai.docx