A. Mục tiêu yêu cầu :
Giúp HS:
- Hệ thống hoá kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp đã học.
- Ôn lại những kiến thức và kĩ năng của môn học theo tinh thần tích hợp cả ba phần:văn,
tiếng Việt, tập làm văn.Có liên hệ kiến thực HKI.
Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra tổng hợp cuối năm.
B. Đồ dùng dạy học :
- Gv : Giáo án , Sgk
- Hs : Ôn bài ở nhà,sgk
C. Phương pháp dạy học :
- Vấn đáp - Giảng giải .
D. Tiến trình lên lớp :
I. Ổn định tổ chức : (1’)
II. Kiểm tra bài cũ : (5’)
F Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
III. Bài mới :
1) Giới thiệu bài : (1’)
2) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học :
Tuần:33 Tiết129+130:ÔN TẬP TIẾNG VIỆT(TIẾP).HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TỔNG. Tiết 131+132:Kiểm tra tổng hợp cuối năm. Ngày soạn : / / 200 Ngày dạy : / / 200 Tiết : 129 + 130 Bài dạy : ÔN TẬP TIẾNG VIỆT(tiếp).HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP. A. Mục tiêu yêu cầu : Giúp HS: - Hệ thống hoá kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp đã học. - Ôn lại những kiến thức và kĩ năng của môn học theo tinh thần tích hợp cả ba phần:văn, tiếng Việt, tập làm văn.Có liên hệ kiến thực HKI. Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra tổng hợp cuối năm. B. Đồ dùng dạy học : - Gv : Giáo án , Sgk - Hs : Ôn bài ở nhà,sgk C. Phương pháp dạy học : - Vấn đáp - Giảng giải . D. Tiến trình lên lớp : I. Ổn định tổ chức : (1’) II. Kiểm tra bài cũ : (5’) F Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . III. Bài mới : 1) Giới thiệu bài : (1’) 2) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học : t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 38’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs ôn tập tiếng Việt(tiếp) I. Ôn tập tiếng Việt(tiếp) FCó những phép biến đổi câu nào? GV kết luận. FCụ thể? FThế nào là rút gọn câu? FLượt bỏ những thành phần đó nhằm mục đích gì? FKhi dùng câu rút gọn cần chú ý đến điều gì? FMở rộng câu bằng cách thêm trạng ngữ là như thế nào? FThế nào là dùng cụm C-V để mở rộng câu? FCó thể mở rộng cẩutong những trường hợp nào? F Có những phép tun từ cú pháp nào đã được học? FThế nào là liệt kê?có những kiểu liệt kê nào? F Thế nào là điệp ngữ?có những dạng điệp ngữ nào? *Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra tổng hợp cuối năm. GV hdẫn HS lưu ý những nội dung cơ bản về phần văn bản đã học. - Đại diện hs trả lời, các hs khác nhận xét, bổ sung HS trả lời,HS khác nx,bsung. -Khi nói,viết có thể lượt bỏ một số thành phần câu. -Câu gọn hơn, thông tin nhanh hơn, tránh lặp từ.(ngụ ý: đặc điểm nói trong câu là của chung) - Không làm người nghe hiểu sai; không nói cộc lốc, khiếm nhã. -Hs trả lời,hs khác bổ sung. -Hs trả lời, hs khác bsung. -Chủ ngữ, vị ngữ, -Liệt kê;Điệp ngữ -Là sắp xếp, nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại để diễn tả đầy đủ hơn,ss hơn - Có các kiểu liệt kê sau: Xét theo ctạo(Theo từng cặp;Không theo từng cặp) Xét theo ý nghĩa(Tăng tiến;Không tăng tiến) -Hs trả lời,hs khác nx, bs. HS lưu ý. 3.Các phép biến đổi câu: -Rút gọn câu. -Mở rộmg câu. +Thêm trạng ngữ. +Dùng cụm C-V để mở rộng câu. 4.Các phép tu từ cú pháp đã học: -Liệt kê -Điệp ngữ II Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp cuối năm: 1.Những nội dung cơ bản cần chú ý: a.Về phần văn: - Nắm ndung các văn bản nghị luận đã học. - Nắm
Tài liệu đính kèm: