Giáo án môn Ngữ văn khối 6 - Tiết 69 đến tiết 72

Giáo án môn Ngữ văn khối 6 - Tiết 69 đến tiết 72

A. Mục tiêu cần đạt :

- Nhận diện và bước đầu biết cách làm thơ bảy chữ .

B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ:

1. Kiến thức :

 - Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ .

2.Kĩ năng :

- Nhận biết thơ bảy chữ .

- Đặt câu thơ bảy chữ với yêu cầu đối, nhịp, vần,.

3. Thái độ :

- Thêm yêu thích thơ nói riêng và yêu văn học nói chung .

C. Phương pháp:

 - Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề ,.

D. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp 8ª4, vắng.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn khối 6 - Tiết 69 đến tiết 72", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18	 Ngày soạn : 23/12/2012
	 Ngày dạy :	25/12/2012
 Tiết 69 HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN: LÀM THƠ BẢY CHỮ
A. Mục tiêu cần đạt :
- Nhận diện và bước đầu biết cách làm thơ bảy chữ .
B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1. Kiến thức :
 - Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ .
2.Kĩ năng :
- Nhận biết thơ bảy chữ .
- Đặt câu thơ bảy chữ với yêu cầu đối, nhịp, vần,...
3. Thái độ :
- Thêm yêu thích thơ nói riêng và yêu văn học nói chung .
C. Phương pháp:
 - Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề ,...	
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp 8ª4, vắng...................................................
2. Bài cũ : 
*Giới thiệu bài : Các thi nhân có thể vận dụng nhiều thể thơ khác nhau để biểu đạt tâm hồn nhạy cảm, phong phú của mình . Một trong số đó là thơ 7 chữ . Mỗi bài thơ 7 chữ tùy theo thể loại có thể có 4 câu, 8 câu hoặc nhiều khổ. Vậy thơ bảy chữ có đặc điểm ra sao ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đặc điểm cuả thơ 7 chữ và thực hành tập sáng tác thơ 7 chữ .
* Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* H Đ 1:Kiểm tra sự chuẩn bị của HS :
- Gv kiểm tra, nhận xét sự chuẩn bị ở nhà của học sinh .
* H Đ 2 :Hướng dẫn HS phân tích đặc điểm của thơ bảy chữ :
- Gv nêu câu hỏi giúp học sinh xác định các yếu tố cần có khi làm thơ bảy tiếng.Sau đó yêu cầu một em đọc bài thơ của Hồ Xuân Hương rồi yêu cầu các em tìm hiểu :
 Số dòng , số câu ?
Bằng trắc ?
Đối ?
- Niêm ?
Nhịp - 
- Vần ?
* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài thơ " Tối" của đoàn Văn Cừ .
- Hs đọc bài “ Tối “ của Đoàn Văn Cừ rồi tìm ra chỗ sai , nói rõ lí do và sửa lại cho đúng .
H:Viết tiếp vào bài thơ đang dở dang ở bên 2 câu để nó được trọn vẹn theo ý em .
H:Có thể đặt đầu đề cho bài thơ ? 
-Hs đọc bài của mình – lớp và giáo viên chỉ ra ưu điểm, nhược điểm .
* H Đ 3: Hướng dẫn HS sáng tác thơ bảy chữ :
* H Đ 4: Hướng dẫn tự học:
- Gv hướng dẫn HS chú ý lắng nghe.
I. Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà :
1. Sưu tầm.
2. Tập sáng tác .
II. Đặc điểm của thể thơ bảy chữ :
1.Phân tích ví dụ :
* Văn bản Bánh trôi nước ~ Hồ Xuân Hương ~
-Số dòng : 4. Số tiếng : 28 =>Thất ngôn tứ tuyệt .
-Bằng trắc :
Dòng 1: B T B (em– trắng –tròn )
Dòng 2 : T B T ( nổi – chìm – nước )
Dòng 3 : T B T ( nát –dầu – kẻ )
Dòng 4 : B T B ( em –giữ – lòng )
-Đối : bằng đối trắc .
-Niêm : nổi – nát , chìm – dầu , nước – kẻ 
-Nhịp : 4/3 hay 2/2/3 .
-Vần : ôn 
*Văn bản : TỐI - Đoàn Văn Cừ
- Phát hiện chỗ sai :
+ Câu 2 , không có dấu phẩy sau chữ “ mờ “ . Nếu có nó sẽ đọc sai nhịp thơ .
+ Chữ “ xanh “ cuối câu 2 bị sai vần .
- Sửa lại :- Bỏ dấu phẩy , sửa lại “ xanh “ cuối thành chữ “lè” để hiệp vần với chữ “phe” ở câu 1.
III .Tập làm thơ bảy chữ :
* Hai câu : Mùa thu nhè nhẹ lá vàng rơi ,
 Gió thu trò truyện với nắng trời
 Tung tăng trẻ nhỏ vui đến lớp ,
 Cô giáo của em nở nụ cười .
IV. Hướng dẫn tự học :
- Sưu tầm một số bài thơ bảy chữ .
- Tập làm thơ bảy chữ không giới hạn về số câu về chủ đề trường lớp, bạn bè .
 E. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 18	 Ngày soạn: 23/12/2012
Tiết: 70 - 71	 Ngày dạy : 23/12/2012
KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mức độ cần đạt :
- Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức tổng hợp của môn Ngữ Văn của các em tiếp thu trong một học kì. 
 - Tiếp tục rèn kĩ năng, phương pháp làm bài cũng như kĩ năng phân tích đề cho học sinh, kĩ năng vận dụng kiến thức theo hướng tích hợp. 
 - Giáo dục các em tính tự giác, độc lập khi làm bài.
B. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức : Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Tổ chức : Cho HS làm bài tại lớp, thời gian 90 phút. 
C. Câu hỏi, đề kiểm tra : ( Đề của PDG)
D.Xem xét lại việc ra đề kiểm tra:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần: 18	Ngày soạn: 02 /01/2013
Tiết: 72	 	 	Ngày dạy : /01/2013
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mức độ cần đạt
 Giúp Hs:
	- Nắm rõ những nội dung cần trình bày trong bài kiểm tra học kì I. Đồng thời, nhận thấy những ưu - khuyết điểm trong bài làm của mình. Qua đó, Hs có thể sửa chữa, rút kinh nghiệm những lỗi thường mắc phải.
- Rèn kĩ năng đóng vai nhân vật kể lại câu chuyện.
- Có ý thức tự giác, tích cực khắc phục những lỗi thường mắc phải khi làm bài.
B. Chuẩn bị
	Gv: Bài của hs đã chấm, soạn giáo án.
	Hs: Ôn tập.
C. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số : Lớp 8ª4............................................................................................
 2. Bài cũ: ( Kết hợp trong bài – Phần lập dàn ý)
 3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: ( Gv nêu mục đích, ý nghĩa của tiết trả bài)
* Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* H Đ 1. Gv trình bày bảng phụ ghi đề bài- đáp án: (Xem giáo án TCT63)
- Gv yêu cầu HS thảo luận, tự đánh giá mức độ đạt được trong bài làm của mình so với đáp án .
* H Đ 2. Gv nhận xét ưu- khuyết điểm:
* Ưu điểm : 
- Nhìn chung các em ôn bài kĩ nên phần trắc nghiệm hoàn thành khá tốt.
- Phần tự luận hầu hết các em hoàn thành bài làm. Câu 2( tự luận), các em viết đúng đặc trưng kiểu bài; rõ bố cục. Một số em chi tiết, chân thực, có cảm xúc,
* Nhược điểm :
- Một số em không chú ý ôn tập nên không hoàn thành được bài, kết quả thấp ( chỉ làm được 2 câu trắc nghiệm, câu 1 tự luận còn lại bỏ trống). Còn có em chưa nắm được dấu hiệu hình thức của đoạn văn, sai chính tả, viết hoa tùy tiện; Sắp xếp ý chưa hợp lí. Câu 2( tự luận), kể sơ sài; chưa có ý thức sửa lỗi chính tả nên vẫn mắc những lỗi như ở các bài kiểm tra khác,
* H Đ 3. Hướng dẫn sửa lỗi sai:
- Gv treo bảng phụ ghi phần văn bản sai. HS phát hiện lỗi sai.
- GV cho HS tham khảo về những đoạn văn của HS khác có cùng nội dung với ví dụ còn mắc lỗi rồi nhắc nhớ các em cần tránh những lỗi nêu trong ví dụ,
* H Đ 4. Đọc bài đạt điểm cao- Phát bài - Ghi điểm: Bài của em T. Trang
* HĐ 5: Hướng dẫn tự học:
 - Gv hướng dẫn - HS chú ý lắng nghe.
I. Đề - Đáp án: ( Xem TCT 70-71)
II. Nhận xét ưu – khuyết điểm:
III. Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể:
Phần VB sai
Lỗi sai
Sửa lại 
 Vỏ bút gồm vỏ nhựa và nắp bút. 
- Khi viết bi quay quanh trục bút rồi mực in ra rất đều
-> Sai chính tả, sắp xếp ý lộn xộn. Năm không vững cấu tạo các phần của bút. Diễn đạt yếu.
-> Kiến thức cung cấp thiếu chính xác. Diễn đạt yếu. Thiếu dấu phẩy
-> Bút gồm hai phần : phần vỏ và phần ruột. Vỏ bút gồm: nắp, lò so, công tắc; ruột bút gồm: ống mực và ngòi bút. 
=> Khi viết, viên bi lăn và mực ra đều theo nét chữ.
IV. Đọc bài đạt điểm cao- Phát bài -ghi điểm:
V. Hướng dẫn tự học:
- Tiếp tục sửa lỗi sai ở hai bài kiểm tra.
- Soạn bài: Nhớ rừng ( Ngữ văn 8 – kì II).
* Chất lượng bài làm
Lôùp 8A4
Ñieåm
Ñieåm 0,1,2
Ñieåm >5
Ñieåm < 5
Ghi chuù
SL
%
SL
%
SL
%
E. Xem xét lại việc ra đề kiểm tra :
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNGU VAN 8 TUAN 18.doc