I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1-KIẾN THỨC:BƯỚC ĐẦU NẮM ĐƯỢC KHÁI NIỆM TRỮ TỠNH Và MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGHỆ THUẬT PHỔ BIẾN CỦA TÁC PHẨM TRỮ TỠNH, THƠ TRỮ TỠNH.MỘT SỐ THỂ THƠ ĐÓ HỌC.GIỎ TRỊ NỘI DUNG, NGHỆ THUẬT CỦA MỘT SỐ TỎC
PHẨM TRỮ TỠNH ĐÓ HỌC.
2-KĨ NĂNG: RÈN KĨ NĂNG GHI NHỚ, HỆ THỐNG HOÁ, TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH CHỨNG MINH.CẢM NHẬN PHÂN TÍCH TÁC PHẨM TRỮ TÌNH.
3- THÁI ĐỘ: YÊU TÁC PHẨM TRỮ TÌNH.
II . CHUẨN BỊ CỦA THẦY TRŨ:
- PH ƯƠNG PHỎP: ĐÀM THOẠI , DIỄN GIẢNG
- THàY: SGK + SGV + GIỎO ỎN
- TRŨ: SGK+ VỞ GHI.
Tuần 18: Ngày soạn: 06/12/ 2010 Tiết 67: Ngày giảng : 07/12/ 2010 ễN TẬP TÁC PHẨM TRỮ TèNH( T2) I . Mục đớch yờu cầu : 1-Kiến thức:Bước đầu nắm được khỏi niệm trữ tỡnh và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của tỏc phẩm trữ tỡnh, thơ trữ tỡnh.Một số thể thơ đó học.Giỏ trị nội dung, nghệ thuật của một số tỏc phẩm trữ tỡnh đó học. 2-Kĩ năng: Rèn kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hoá, tổng hợp, phân tích chứng minh.Cảm nhận phân tích tác phẩm trữ tình. 3- Thái độ: Yêu tác phẩm trữ tình. II . Chuẩn bị của thầy trũ: Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn Trũ: SGK+ Vở ghi. III . Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7 2. Kiểm tra bài cũ :5p ?Phõn biệt sự khỏc nhau giữa thơ trữ tỡnh và ca dao trữ tỡnh ? Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bài Hoạt động 2: III-Luyện tập. -Mục tiờu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch. -Thời gian: 35p ? Tỡnh huống thể hiện tỡnh yờu quờ hương và cỏch thể hiện tỡnh cảm qua hai bài thơ: “Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh ( tĩnh dạ tứ) và “Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồi hương ngẫu thư ) a. Tỡnh huống : _“Tĩnh dạ tứ”: một người ở xa quờ trong một đờm trăng sỏng nhớ quờ. _ Hồi hương ngẫu thư : một người mới về quờ sau cả đời xa quờ, bị coi là khỏch khi trở về nơi chụn nhau cắt rốn. b. Cỏch thể hiện tỡnh cảm : _ “ tĩnh dạ tứ”: dựng ỏnh trăng làm nền để thể hiện tỡnh cảm nhớ quờ mũnh, nhớ quờ thao thức khụng ngủ, nhỡnh trăng, nhỡn trăng lại càng nhớ quờ ( nghệ thuật đối ) _ Hồi hương ngẫu thư : qua cỏch kể và tả cựng với nghệ thuật đối trong (2 cõu đầu) và nhất là qua giọng bi hài sau những lời từơng thuật khỏch quan trầm tĩnh về cỏi “ bi kịch” thật là trớ trờ khi mới bước chõn về tới quờ nhà( hai cõu cuối ). ? So sỏnh bài “ đờm đỗ thuyền ở Phong Kiều” và “ Rằm thàng giờng” về cảnh vật được miờu tả và tỡnh cảm được thể hiện a. Cảnh vật được miờu tả : _ “ Phong Kiều dạ bạc” cảnh vật buồn hiu hắt ( trăng tà, quạ kờu, sương đầy trời, khỏch nằm ngủ trước cảnh buồn của lửa chài cõy bến). _ “Nguyờn tiờu” : cảnh vật bao la bỏt ngỏt, đầy ỏnh trăng sỏng, đầy sắc xuõn, dạt dào sức sống. b. Hỡnh thức thể hiện : _ “ Phong Kiều dạ bạc” : buồn, cụ đơn. _ “Nguyờn tiờu”: ung dung thanh thản, lạc quan, tràn đầy một niềm tin phơi phới. ? Đọc kĩ 3 bài tựy bỳt trong bài 14,15 .Hóy lựa chọn cõu đỳng ? a. Tựy bỳt khụng cú cốt truyện và cú thể khụng cú nhõn vật. c. Tựy bỳt sử dụng nhiều phương thức ( tự sự, miờu tả, biểu cảm, thuýờt minh, lập luận )nhưng biểu cảm là phương thức chủ yếu. e. Tựy bỳt cú những yếu tố gần với tự sự nhưng chủ yếu thuợc loại trữ tỡnh HS trả lời theo từmg nhóm. Cá nhân trả lời. HS cựng bàn luận suy nghĩ III. Luyện tập 1. Tỡnh huống thể hiện tỡnh yờu quờ hương và cỏch thể hiện tỡnh cảm qua hai bài thơ: “Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh ( tĩnh dạ tứ) và “Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồi hương ngẫu thư ) 2. So sỏnh bài “ đờm đỗ thuyền ở Phong Kiều” và “ Rằm thàng giờng” về cảnh vật được miờu tả và tỡnh cảm được thể hiện 3. Đọc kĩ 3 bài tựy bỳt trong bài 14,15 .Hóy lựa chọn cõu đỳng ? Hoạt động 3:Củng cố. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 3p 4. Củng cố : 2 phỳt. Nội dung bài. 5. Dặn dũ:1 phỳt Học thuộc bài cũ ,đọc soạn trước bài mới “ễn tập tổng hợp” SGK trang 183. * RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................................................. ------------------------@-------------------------- Tuần 18: Ngày soạn: 08 /12/ 2010 Tiết 68: Ngày giảng: 09/12/ 2010 ễN TẬP TIẾNG VIỆT (TỔNG HỢP) I . Mục đớch yờu cầu : 1-Kiến thức: Hệ thống kiến thức về: Cấu tạo từ ( Từ ghép, từ láy).Từ loại ( Đại từ, quan hệ từ).Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ,từ Hán Việt, các phép tu từ. 2-Kĩ năng: Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học, tìm thành ngữ theo yêu cầu. 3- Thái độ: Yêu tiếng mẹ đẻ. II . Chuẩn bị của thầy trũ: Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn Trũ: SGK+ Vở ghi. III . Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Thế nào là từ phức? Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt Hoạt động 2: I- ễn luyện -Mục tiờu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch. -Thời gian: 10p I. ễn luyện 1.Vẽ lại sơ đồ SGK trang 183 vào bài tập và cho vớ dụ? Từ phức Từ lỏy Từ ghộp Toàn bộ Bộ phận Chớnh phụ Lỏy vần Phụ õm đầu Đẳng lập Nhà mỏy Thiờng liờng Xinh xinh Rúc rỏch Quần ỏo Đại từ Đại từ để hỏi Đại từ để trỏ Hỏi về họat động, tớnh chất Hỏi về số lượng Hỏi về người, sự vật Trỏ tớnh chất, sự vật Trỏ số lượng Trỏ người, sự vật 2.Lập bảng so sỏnh quan hệ từ với danh từ, động từ, tớnh từ về ý nghĩa và chức năng? Từ loại í nghĩa chức năng Danh từ Động từ Tớnh từ Quan hệ từ í nghĩa Chỉ người vật, hiện tượng, khỏi niệm Chỉ hoạt động Chỉ trạng thỏi, tớnh chất Biểu thị ý nghĩa quan hệ Chức năng Làm thành phần cụm từ, chủ ngữ Làm thành phần cụm từ, vị ngữ Làm thành phần cụm từ, vị ngữ Liờn kết cỏc thành phần của cụm từ,cõu Hoạt động 3 :Luyện tập. -Mục tiờu:HS biết làm bài tập:. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch. -Thời gian: 25p. II-Luyện tập 3.Giải thớch nghĩa của yếu tố Hỏn Việt đó học: _ Bạch ( bạch cầu ) : trắng, sỏng _ Bỏn ( bức tượng bỏn thõn ) : một nữa _ Cụ ( cụ độc) : lẻ loi. _ Cư ( cư trỳ ) : chở ở. _ Cửu ( cửu chương ) : chớn _ Dạ ( dạ hương, dạ hội ) đờm _ Đại ( đại lộ. đại thắng ) : to lớn _ Điền ( địền chủ,cụng điền ): ruộng. _ Hà ( sơn hà ) :sụng _ hậu ( hậu vệ ): sau _ Hồi ( hồi hương, thu hồi ): trở về _ Hữu ( hữu ớch ): cú _ Lực ( nhõn lực ): sức mạnh _ Mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ ) thõn cõy gỗ _ Nguyệt ( nguyệt thực ): trăng _ Nhật ( nhật kớ ) : ngựy _ Quốc ( quốc ca ): nước _ Tam ( tam giỏc ): ba _ Tõm ( yờn tõm ): lũng _ Thảo ( thảo nguyờn ): cỏ _ Thiờn ( thiờn niờn kỉ ): nghỡn _ Thiết ( thiết giỏp ): sắt, thộp _ Thiếu ( thiếu niờn, thiếu thời ): trẻ _ Thụn ( thụn xó, thụn nữ ): làng _ Thư ( thư viện ): sỏch _ Tiền ( tiền đạo ): trước _ Tiểu ( tiểu đội) : nhỏ, bộ _ Tiếu ( tiếu Lõm ): cười _ Vấn ( Vấn đỏp ): hỏi 4. Từ đồng nghĩa : _ Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. _ Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc _Từ đồng nghĩa cú hai loại: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn ( khụng phõn biệt về sắc thỏi ý nghĩa ). + Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn ( cú sắc thỏi ý nghĩa khỏc nhau ). 5 Từ trỏi nghĩa _ Từ trỏi nghĩa là từ cú nghĩa trỏi ngược nhau *Tỡm từ trỏi nghĩa và từ đồng nghĩa với cỏc từ sau : bộ, thắng, chăm chỉ Đồng nghĩa Trỏi nghĩa Nhỏ ò Bộ à to , lớn Được ( được cuộc) ò Thắng à thua Siờng năng ò Chăm chỉ à lười biếng 6. Từ đồng õm. Từ đồng õm là những từ giống nhau về mặt õm thanh nhưng nghĩa khỏc xa nhau, khụng liờn quan gỡ nhau. 7. Thành ngữ. _ Thành ngữ là cụm từ cú cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. _ Thành ngữ cú thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong cõu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ. _ Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa: + Bỏch chiến bỏch thắng : trăm trận trăm thắng. + Bỏn tớn bỏn nghi : nửa nghi nửa ngờ. + Kim chi ngọc diệp : cành vàng lỏ ngọc. + Khẩu phật tõm xà : miệng nam mụ bụng bồ hũn dao gõm. ** Thay từ im đậm bằng thành ngữ: + Đồng ruộng mờnh mụng và vắng lặng thay bằng đồng khụng mụng quạnh. + Phải cố gắng đến cựng thay bằng cũn nước cũn tỏc. + Làm cha làm mẹ phải chịu trỏch nhiệm về hành động sai trỏi của con cỏi thay bằng con dại cỏi mang. +Giàu cú nhiều tiền bạc tron g nhà khụng thiều thứ gỡ thay bằng giàu nứt đố đổ vỏch 8. Điệp ngữ _ Điệp ngữ là cỏch lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gõy cảm xỳc mạnh _ Điệp ngữ cú niều dạng : + Điệp ngữ nối tiếp. + Điệp ngữ cỏch quóng. + Điệp ngữ chuyển tiếp ( điệp ngữ vũng ). 9. Chơi chữ _ Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về õm thanh về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm hài hước.làm cõu văn hấp dẫn thỳ vị. _ Vớ dụ về cỏc lối chơi chữ: + Dựng từ ngữ đồng õm Bà già đi chợ cầu Đụng Xem một vẻ búi lấy chồng lợi chăng. Thầy búi xem vẻ núi rằng Lợi thỡ cú lợi nhưng răng khụng cũn + Dựng lối núi trại õm ( gần õm ) Sỏnh với Na Va “ranh tướng” Phỏp Tiếng tăm nồng nặc ở Đụng Dương. + Dựng cỏch điệp õm Mờnh mụng muụn mẫu một màu mõy. Mỏi mắt miờm man mói mịt mờ. + Dựng lối núi lỏy Con mốo cỏi nằm tờn mỏi kốo + Dựng từ trỏi nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa mưa đất thịt trơn như mỡ, dũ đến hàng nem chả muốn ăn. Hoạt động 4:Củng cố. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 3p 4 Củng cố 2p: ? Từ đồng nghĩa là gỡ? _ Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. _ Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc _Từ đồng nghĩa cú hai loại: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn ( khụng phõn biệt về sắc thỏi ý nghĩa ). + Từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn ( cú sắc thỏi ý nghĩa khỏc nhau ). 5. Dặn dũ:1 phỳt Học thuộc bài cũ , chuẩn bị thi học kỡ I * RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .................................................................................................................................. ------------------------@------------------------- Tuần 18: Ngày soạn: 12/12/ 2010 Tiết 69: Ngày giảng:13/12/ 2010 CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG:(t1) CA DAO ở ĐạI Từ, PHú LƯƠNG, PHú BìNH, ĐịNH HOá. I . Mục đớch yờu cầu : 1-Kiến thức: Nắm được một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lương, Định Hoá về nội dung-nghệ thuật. 2-Kĩ năng: Phân tích yếu tố nghệ thuật, nội dung. 3- Thái độ: Yêu ca dao địa phương mình.. II . Chuẩn bị của thầy trũ: Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng Thày: SGK văn học Thỏi Nguyờn. + SGV + giỏo ỏn Trũ: SGK+ Vở ghi. III . Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Ca dao là ji?? Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs -Phương phỏp: thuyết trỡnh -Thời gian: 1p 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bài Hoạt động 2: Đọc hiểu. -Mục tiờu: Kĩ năng đọc bài. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 10p GV hướng dẫn học sinh đọc bài. To, rõ ràng, gây được cảm xúc cho người nghe. GV đọc-> HS đọc HS đọc bài. I-Đọc hiểu: Hoạt động 3:Phân tích chi tiết. -Mục tiờu: Nắm được một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lương, Định Hoá về nội dung-nghệ thuật. -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch. -Thời gian: 25p Bài 1: Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng Tre non đủ lá đan sàng nên chăng? -Đại Từ em thiếu gì giang Sao anh lại hỏi đan sàng bằng tre? ? Bài ca dao là lời đối đáp của ai với ai? -Chàng trai với cô gái. ? Nội dung lời hỏi của chàng trai ? -Lời tỏ tình của chàng trai với cô gái trong một đêm trăng thanh.( Em đã đến tuỏi lấy chồng chưa) ? Nội dung lời đáp của cô gái? -Lời đáp duyên dáng khéo léo của cô gái với nội dung đồng ý.( Cô vừa đủ tuổi) ? Bài ca dao trên sử dụng nghệ thuật gì? -Kết cấu đối đáp giữa chàng trai và cô gái. -Ân dụ: tre non đủ lá, giang, đan sàng, tre... -Có nét tinh nghịch hóm hỉnh khác với ca dao của người kinh: Chàng hỏi thì thiếp xin vâng. Tre non đủ lá nên chăng hỡi chàng. -Vẻ đẹp mộc mạc của tình yêu đôi lứa. Bài 3: Bao giờ cho đến tháng tư Lên đất Đại Từ ăn bát canh mon Ra đi nhớ vợ cùng con. Về nhà nhớ bát canh mon Đại Từ. ? Nội dung nghệ thuật của bài? GV hướng dẫn cho hs làm. HS cựng bàn luận suy nghĩ. HS chia nhóm trả lời HS cựng bàn luận suy nghĩ II-Phân tích chi tiết: 1-Bài 1: -Nội dung: + Lời tỏ tình của chàng trai với cô gái trong một đêm trăng thanh + Lời đáp duyên dáng khéo léo của cô gái với nội dung đồng ý -Nghệ thuật: + Kết cấu đối đáp giữa chàng trai và cô gái. + Ân dụ: tre non đủ lá, giang, đan sàng, tre... + Có nét tinh nghịch hóm hỉnh khác với ca dao của người kinh: + Vẻ đẹp mộc mạc của tình yêu đôi lứa. 2-Bài 3: Bao giờ cho đến tháng tư Lên đất Đại Từ ăn bát canh mon Ra đi nhớ vợ cùng con. Về nhà nhớ bát canh mon Đại Từ. Hoạt động4:Củng cố. -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học. -Phương phỏp: Hỏi đỏp -Thời gian: 3p 4 Củng cố : 2 phỳt Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng Tre non đủ lá đan sàng nên chăng? -Đại Từ em thiếu gì giang Sao anh lại hỏi đan sàng bằng tre? ? Bài ca dao trên sử dụng nghệ thuật gì? 5. Dặn dũ:1 phỳt Học thuộc bài cũ ,đọc soạn trước bài mới tiết 2. * RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................................................. ------------------------@--------------------------
Tài liệu đính kèm: