A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Kiến thức:
-Hệ thống lại kiến thức đã học về tiếng Việt ở HKI.
2.Kỹ năng:
-Biết vận dụng, sử dụng những kiến thức đã học vào các trường hợp cụ thể.
B. CHUẨN BỊ BÀI HỌC
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giới thiệu bài mới.
Tuân: 18 Tiết: 69 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1.Kiến thức: -Hệ thống lại kiến thức đã học về tiếng Việt ở HKI. 2.Kỹ năng: -Biết vận dụng, sử dụng những kiến thức đã học vào các trường hợp cụ thể. B. CHUẨN BỊ BÀI HỌC C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Giới thiệu bài mới. 1. Vẽ lại sơ đồ, cho ví dụ Từ phức Từ láy Từ ghép Toàn bộ Bộ phận Láy vần Phụ âm đầu Đẳng lập Chính phụ Xinh xinh Róc rách Quần áo Thiêng liêng Nhà máy Đại từ Đại từ để hỏi Đại từ để trỏ Hỏi về họat động, tính chất Hỏi về số lượng Hỏi về người, sự vật Trỏ tính chất, sự vật Trỏ số lượng Trỏ người, sự vật - Đại từ để trỏ:trỏ người, sự vật; trỏ số lượng;trỏ vị trí không gian, thời gian;trỏ hoạt động tính chất. (vd: tôi, ta; bấy,bấy nhiêu;đây, đó, kia; vậy, thế). - Đại từ để hỏi: hỏi về người, sự vật; hỏi về số lượng; hỏi về không gian, thời gian; hỏi về hoạt động tính chất. (vd: ai, gì;bao nhiêu, mấy; đâu, bao giờ; sao, thế nào). Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng? 2. Bảng so sánh. Từ loại Ý nghĩa chức năng Danh từ Động từ Tính từ Quan hệ từ Ý nghĩa Chỉ người vật, hiện tượng, khái niệm Chỉ hoạt động Chỉ trạng thái, tính chất Biểu thị ý nghĩa quan hệ Chức năng Làm thành phần cụm từ, chủ ngữ Làm thành phần cụm từ, vị ngữ Làm thành phần cụm từ, vị ngữ Liên kết các thành phần của cụm từ,câu 3.Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt đã học: _ Bạch ( bạch cầu ) : trắng, sáng _ Bán ( bức tượng bán thân ) : một nữa _ Cô ( cô độc) : lẻ loi. _ Cư ( cư trú ) : chở ở. _ Cửu ( cửu chương ) : chín _ Dạ ( dạ hương, dạ hội ) đêm _ Đại ( đại lộ. đại thắng ) : to lớn _ Điền ( địền chủ,công điền ): ruộng. _ Hà ( sơn hà ) :sông _ hậu ( hậu vệ ): sau _ Hồi ( hồi hương, thu hồi ): trở về _ Hữu ( hữu ích ): có _ Lực ( nhân lực ): sức mạnh _ Mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ ) thân cây gỗ _ Nguyệt ( nguyệt thực ): trăng _ Nhật ( nhật kí ) : ngùy _ Quốc ( quốc ca ): nước _ Tam ( tam giác ): ba _ Tâm ( yên tâm ): lòng _ Thảo ( thảo nguyên ): cỏ _ Thiên ( thiên niên kỉ ): nghìn _ Thiết ( thiết giáp ): sắt, thép _ Thiếu ( thiếu niên, thiếu thời ): trẻ _ Thôn ( thôn xã, thôn nữ ): làng _ Thư ( thư viện ): sách _ Tiền ( tiền đạo ): trước _ Tiểu ( tiểu đội) : nhỏ, bé _ Tiếu ( tiếu Lâm ): cười _ Vấn ( Vấn đáp ): hỏi 4. Từ đồng nghĩa : _ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. _ Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác _Từ đồng nghĩa có hai loại: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn ( không phân biệt về sắc thái ý nghĩa ). + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( có sắc thái ý nghĩa khác nhau ). 5 Từ trái nghĩa _ Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau *Tìm từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa với các từ sau : bé, thắng, chăm chỉ Đồng nghĩa Trái nghĩa Nhỏ ß Bé à to , lớn Được ( được cuộc) ß Thắng à thua Siêng năng ß Chăm chỉ à lười biếng 6. Từ đồng âm. Từ đồng âm là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì nhau. 7. Thành ngữ. _ Thành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. _ Thành ngữ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ. _ Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa: + Bách chiến bách thắng : trăm trận trăm thắng. + Bán tín bán nghi : nửa nghi nửa ngờ. + Kim chi ngọc diệp : cành vàng lá ngọc. + Khẩu phật tâm xà : miệng nam mô bụng bồ hòn dao gâm. ** Thay từ im đậm bằng thành ngữ: + Đồng ruộng mênh mông và vắng lặng thay bằng đồng không mông quạnh. + Phải cố gắng đến cùng thay bằng còn nước còn tác. + Làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái thay bằng con dại cái mang. + Giàu có nhiều tiền bạc tron g nhà không thiều thứ gì thay bằng giàu nứt đố đổ vách 8. Điệp ngữ _ Điệp ngữ là cách lặp lại từ ngữ nhằm làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh _ Điệp ngữ có niều dạng : + Điệp ngữ nối tiếp. + Điệp ngữ cách quãng. + Điệp ngữ chuyển tiếp ( điệp ngữ vòng ). 9. Chơi chữ _ Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm thanh về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm hài hước.làm câu văn hấp dẫn thú vị. _ Ví dụ về các lối chơi chữ: + Dùng từ ngữ đồng âm Bà già đi chợ cầu Đông Xem một vẻ bói lấy chồng lợi chăng. Thầy bói xem vẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng không còn + Dùng lối nói trại âm ( gần âm ) Sánh với Na Va “ranh tướng” Pháp Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương. + Dùng cách điệp âm Mênh mông muôn mẫu một màu mây. Mỏi mắt miêm man mãi mịt mờ. + Dùng lối nói láy Con mèo cái nằm tên mái kèo + Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nem chả muốn ăn. 4. Củng cố. Nhắc lại các khái niệm ôn tập về tiếng việt trong tiết học. 5. Dặn dò: Xem trước bài : Chương trình địa phương (phần tiếng Việt). Tiết 70 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1.Kiến thức: -Giúp HS khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. 2.Kỹ năng; -Phát hiện và sửa lỗi chính ta3do ảnh hưởng của cách phát âm thường thấy ở địa phương. B. CHUẨN BỊ BÀI HỌC C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ. Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc phục những lỗi chính tả. Yêu cầu HS viết đúng các phụ âm đầu. HS viết đúng phụ âm cuối, các thanh Điền một chữ cái, một dấu thanh Tìm từ theo yêu cầu? I. Nội dung luyện tập 1. Đối với các tỉnh miền Bắc Viết đúng phụ âm đầu: Tr / ch , s / x , r / d / gi , l / n 2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam. a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối : c / t , n / ng. b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi : ( dấu hỏi / dấu ngã. c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm : i / iê , o / ô d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu : v / d II. Một số hình thức luyện tập 1. Viết những đoạn ,bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi. GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ. 2. Làm các bài tập chính tả a. Điền vào chổ trống. _ Điền s hoặc x Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử, _ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã . Tiểu sử , tiểu trừ , tiểu thuyết , tuần tiễu. _ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần + Chọn tiếng thích hợp Chung sức , trung thành , thủy chung , trung đại. + Điềm mãnh / mảng Mỏng mãnh , dũng mảnh , mãnh liệt , mảnh trăng b .Tìm từ theo yêu cầu. _ Tìm tên các họat động , trạng thái , đặc đểm , tính chất. + Tìm tên các loài vật , cá bắt đầu bằng: tr / ch Ch : cá chép , cá chẽm , cá chích ., cá chim Tr : cá trắm ,cá trắng , cá trĩ , cá lưỡi trâu. _ Tìm tên các họat động , trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi , thanh ngã. + Nghỉ ngơi , vui vẻ + Buồn bã _ Tìm từ hoặc cụm từ dưa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm cho sẵn + Tìm những trường hợp bằng r / d /gi Không thật : rì rào Tàn ác vô nhân đạo : dã man Cử chỉ ánh mắt làm dấu hiệu : _ Đặt câu để phân biệt chứa những tiếng dễ lẫn 4. Củng cố. Nhắc lại các kiến thức được thực hiện trong tiết học về phần địa phương ( Tiếng Việt ). 5. Dặn dò. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra HKI.
Tài liệu đính kèm: