Giáo án môn Sinh học 7 tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

Giáo án môn Sinh học 7 tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

KIỂM TRA HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU

 - Kiểm tra về kiến thức của học sinh qua phần động vật không xương sống.

- Đánh giá khã năng hiểu biết của qua các bài đã học trong phần động vật không xương sống.

- Có tính tự giác trong thi cử.

II. PHƯƠNG TIỆN

Đề thi trên giấy A4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Ổn định.

2. Phát bài kiểm tra

* Đề bài

I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.

Câu 1. Trùng ri di chuyển nhờ:

a. Roi bơi b. Lông bơi. c. Chân bơi d. Chân giả

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 7 tiết 36: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18	Ngày soạn: 18/12/2009
Tiết: 36
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm tra về kiến thức của học sinh qua phần động vật không xương sống.
- Đánh giá khã năng hiểu biết của qua các bài đã học trong phần động vật không xương sống.
- Có tính tự giác trong thi cử.
II. PHƯƠNG TIỆN
Đề thi trên giấy A4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định.
2. Phát bài kiểm tra
* Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Trùng ri di chuyển nhờ:
a. Roi bơi	b. Lông bơi.	c. Chân bơi	d. Chân giả
Câu 2. Lớp sâu bọ phát triển qua các quá trình:
a. Biến thái	b. Bình thường	c. Cả a,b đúng	d. Cả a, b sai
Câu 3. Con đường lây lan trùng sốt rét là:
a. Do không giữ vệ sinh 	b. Do muỗi Anôpel	c. Do muỗi thường 	d. Do lây qua ăn uống
Câu 4. Cơ thể nhện được chia làm mấy phần:
a. 1 phần	b. 2 phần	c. 3 phần	d. 4 phần
Câu 5. Nhện có tập tính
a. Giăng lưới	b. Bắt mồi	c. Cả a,b đúng	d. Cả a, b sai
Câu 6. Lớp sâu bọ có mấy kiểu miệng:
a. 1 	b. 2 	c. 3 	d. 4 
Câu 7. San hô có lối sống:
a. Bơi lội	b. Bất động	c. Tập đoàn	d. Cả a, b,c sai
 Câu 8. Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần:
a. 1 phần	b. 2 phần	c. 3 phần	d. 4 phần
Câu 9. Cơ quan di chuyển của sán lá gan:
a. phát triển	b. tiêu giảm	c. Cả a,b đúng	d. Cả a, b sai
Câu 10. Sán lông có lối sống kí sinh:
a. Tự do	b. kí sinh	c. bất động	d. Cả a, b,c đúng
Câu 11. Cơ thể của ngành chân khớp được bảo vệ bởi:
a. Lớp cuticun	b. Lớp kitin	c. Lế bào gai	d. Lớp cơ vòng
Câu 12. Các loài giun kí sinh thường có đặc điểm:
a. Giác bám phát triển	b. Cơ quan di chuyển phát triển
c. Lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ	d. Cả a,c đúng
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp? (3 điểm)
Câu 2: Nêu cấu tạo trong của châu chấu. Tác hại của sâu bọ gây hại? (3 điểm)
Câu 3: Nêu tác hại và các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người? (1 điểm)
ĐÁP ÁN SINH HỌC 7
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
a
b
b
c
d
c
c
b
a
b
d
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu1:(3 điểm ) 
* Đặc điểm chung.
Có số lượng cá thể đông
Bao bọc bởi lớp kitin
Lớn lên nhờ lột xác ..
Các chân phân đốt
* Vai trò
+ Có lợi: Làm thực phẩm, làm thuốc
+ Có hại: Phá hoại mùa màng, truyền bệnh
Câu 2 (3 điểm) 
 * Cấu tạo trong của châu châu: Nêu được 4 hệ cơ quan (hệ tiêu hóa, hệ tuần hóa, hệ hô hấp, hệ thần kinh)
 * Tác hại: Phá hoại mùa màng, truyền bệnh
Câu 3: (1 điểm)
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ..............
.............................................................................................................................................. .................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 36.doc