Giáo án môn Số học 6 tiết 98: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Giáo án môn Số học 6 tiết 98: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ

A. MỤC TIÊU

HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.

B- CHUẨN BỊ DẠY HỌC

GV : MTBT

HS : Đọc trước nội dung bài, xem lại nội dung bài 14

C- TIẾN HÀNH DẠY HỌC

1. ổn định tổ chức.

2. Bài mới.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học 6 tiết 98: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/04
Ngày giảng:15/04
Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
A. Mục tiêu
HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
b- chuẩn bị dạy học
GV : MTBT
HS : Đọc trước nội dung bài, xem lại nội dung bài 14
c- tiến hành dạy học
1. ổn định tổ chức.
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ?
HS lên bảng làm bài. 
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Trả lời: Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta lấy số đó nhân với phân số.
Tìm của số b cho trước ta tính b. (m, n ẻ N; n ạ 0).
Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới
1. Ví dụ : (
 số HS của lớp 6A là 27 bạn.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh.
GV dẫn dắt HS giải ví dụ trên như trong SGK.
GV: Như vậy để tìm một số biết của nó bằng 27. Ta đã lấy 27 chia cho .
GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a em làm như thế nào ị
2) Quy tắc :
Gọi từ 1 - 3 em phát biểu quy tắc.
Củng cố ?1
a) Tìm một số, biết của nó
 bằng 14.
GV phân tích cùng HS :
 là phân số (trong quy tắc)
14 là số a (trong quy tắc)
b) Tìm một số, biết của nó
 bằng .
Củng cố ?2
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? 
GV : Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào ?
Trong bài a là số nào ? 
Còn là phân số nào ?
HS đọc ví dụ trong SGK.
Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x theo đề bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có : 
x . = 27
Vậy x = 27 : 
 x = 27. 
 x = 45
Trả lời : lớp 6A có 45 học sinh.
2. Quy tắc : 
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính 
a : (m, n ẻ N*) 
a) Vậy số đó là :
a : = 14 : = 14. = 49.
b) Đổi = .
Số đó là 
Học sinh đọc đề bài.
350 (lít)
 (dung tích bể)
Vậy a : = 350 : 
 = 1000 (lít).
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Giáo viên dùng bảng phụ hoặc đưa bài tập này lên máy chiếu (phiếu học tập). Điền vào chỗ ...
a) Muốn tìm của số a cho trước, 
 (x, y ẻ N; y ạ 0) ta tính .... 
b) Muốn tìm ..... ta lấy số đó nhân 
 với phân số.
c) Muốn tìm một số biết của nó
 bằng a, ta tính ...
d) Muốn tìm .... ta lấy c : 
 (a, b ẻ N*)
GV : Yêu cầu HS phân biệt rõ hai dạng toán trên.
Bài tập 126 
Tìm một số biết:
a) của nó bằng 7,2.
b) của nó bằng -5.
Bài tập 127 
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm HT (viết trên bảng nhóm).
Biết rằng 13,32.7 = 93,24 (1)
 và 93,24: 3 = 31,08 (2)
Không cần làm phép tính, hãy
a) Tìm một số, biết của nó bằng 
 13,32.
b) Tìm một số, biết của nó bằng 31,08.
Bài tập 129 (SGK tr 55)
Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kg đậu đen đã nấu chín để có 1, 2 kg chất đạm.
HS làm bài trên "Phiếu học tập".
a) a . .
b) Giá trị phân số của một số cho trước.
c) a : (m, n ẻ N*)
d) Một số biết của nó bằng c.
Học sinh làm bài vào vở.
a) 10,8
b) -3,5
Kết quả thảo luận nhóm bài tập 127
a) Số phải tìm là : 
 (theo 1)
= 31,08 (theo 2)
b) Số phải tìm 
 (suy từ 2)
= 13,32 (suy từ 1)
Số kg đậu đen đã nấu chín là :
1,2 : 24% = 5 (kg)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
Học bài : So sánh 2 dạng toán ở Đ14 và Đ15.
Làm bài tập 130, 131 (SGK tr 35)
Bài tập 128, 131 (SBT tr 24).
 Chuẩn bị máy tính bỏ túi giờ sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doct98 so 6.doc