A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng ôn tập các phép tính số nguyên , phân số , các tính chất của phép cộng và phép nhân , các bài tập
- Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm.
Ngày soạn :15/5/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:18/5/2009. Lớp 6a2:18/5/2009. Tiết108: Ôn tập cuối năm( tiét 1) A.Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh. + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng ôn tập các phép tính số nguyên , phân số , các tính chất của phép cộng và phép nhân , các bài tập - Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra: III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ? Bài 1: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) - Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản ? Bài 2: So sánh các phân số sau: a) và b) và c) và d) và - GV cho HS ôn lại một số cách so sánh. - Chữa bài 174 (67 SGK). Một HS lên bảng : - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng. - Chữa bài 171 (65 SGK). Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa. - Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK. - Chữa bài tập 169 (66 SGK). Bài 172 (67 SGK). I.Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số (15 ph) Bài 1: a) b) c) d) 2. Bài 2: a) b) c) d) Bài 174(67 SGK): ị 2.Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán (28 ph) Bài 171(65 SGK). A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198. C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17. D = = (- 0,4 - 1,6 - 1,2) = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. E = = 2. 5 = 10. Bài 169(66 SGK). a) an = a. a ... a với n ạ 0 với a ạ 0 thì a0 = 1. b) Với a, m. n ẻ N. am. an = am + n. am : an = am - n với a ạ 0 ; m n. Bài 172(67 SGK). Gọi số HS lớp 6 C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc). ị x Ư (47) và x > 13. ị x = 47. Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS. VI. Củng cố ( 7 ph) - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a) Viết hỗn số dưới dạng phân số. A. ; B. ; C. ( B) b) Tính A . ; B.0 ; C. (A) c) Tính A. ; B. ; C. ( C) - GV cho học sinh ôn lại thứ tự thực hiện phép tính. V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 ( SGK). Bài 86 (17) ; 91(19) SBT. - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. *Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn :15/5/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 18/5/2009. Lớp 6a2: 18/5/2009. Tiết109: Ôn tập cuối năm( tiết 2) A.Mục tiêu: - Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS. + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ các đề bài tập - Học sinh: Ôn tập thứ tự thực hiện các phép toán. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra(10 ph): - HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. b) d) HS: b) = d) = - HS2: Chữa bài 91 (19 SBT). Tính nhanh: M = N = HS: M = = 1. 4. N = = . - Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ? III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Cho HS làm bài 91 (19 SBT). Tính nhanh: Q = . Có nhận xét gì về bài tập Q ? Bài 176 (67 SGK). Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự thực hiện phép tính? -Hai HS lên bảng tính Bài 1: Tính x: -H:Nêu cách tìm x? -H: Hai số và có quan hệ gì? Bài 2: x - 25%x = -H : Vế trái biến đổi ntn? HS: Đặt x là nhân tử chung: Bài 3: Gý: Tìm trong ngoặc trước. Tìm số hạng chứa x Tìm x? Bài 4: - Cách làm tương tự như bài 3. III .Luyện tập về thực hiện phép tính (15 ph) Bài 91(19 SBT). Nhận xét: Vậy Q = . 0 = 0 Bài 176: a) 1. (0,5)2.3 + = = = = b) T = = = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102. M = = = 3 = 3,25 - 37,25 = - 34. B = IV. Toán tìm x (20 ph) Bài 1: x = 1: x = . và là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 2: x(1 - 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 x = x = x = Bài 3: x = x = - 13. Bài 4: x = x = - 2. IV. Củng cố ( 5 ph) - Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập Tìm x biết : ( x = -1) V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 (67, 68, 69 SGK). - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số: + Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Tìm tỉ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập dạng này đã học. *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Nội dung ôn tập hè Số học 1. Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 1,2,3 2. Làm bài tập ôn tập cuối năm ( 168 ị 178 Tr.66,68,69 SGK) 3. Làm bài tập ôn chương III ( 151 ị 156 Tr. 27 SBT) Hình học 1. Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 1,2 2. Làm bài tập ( 30 ị 44 Tr. 61 SBT.
Tài liệu đính kèm: