A.Mục tiêu:
* Kiến thức : Biết được định nghĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ
* Kĩ năng : Biết viết gọn một tích nhiều thừa bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa
* Thái độ : HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương , lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ .
Ngày soạn : ..../..../2010 Ngày giảng: 6A:..../..../2010 6B:..../..../2010 Tiết11. luỹ thừa với số mũ tự nhiên nhân hai luỹ thừa cùng cơ số A.Mục tiêu: * Kiến thức : Biết được định nghĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ * Kĩ năng : Biết viết gọn một tích nhiều thừa bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa * Thái độ : HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương , lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên - Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ . C.Tiến trình lên lớp: I. ổn địnhtổ chức. Kiểm tra sĩ số học sinh lớp 6A:............................; Lớp 6B:................................ II.Kiểm tra( 5 ph): - H: Hãy viết tổng sau thành tích : 5 + 5 +5 +5 +5 +5 +5 = ( = 5.7) a + a+a + a + a = (= a.5 ) - ĐVĐ : Tổng của nhiều số hạnh bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân . Còn tích của nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn ntn? VD : 2.2. 2. 2 =? a . a. a. a. a. a = ? III. Bài mới ( 30ph ) Hoạt động của thầy và trò Nội dung -GV giới thiệu : 2.2. 2. 2 = 24 a . a. a. a. a. a = a6 - H: Em hãy viết gọn các tích sau ( HS lên bảng viết): 7 . 7 .7 b . b. b. b a. a. a.... a ( n ≠ 0) n thừa số - GV hướng dẫn HS cách đọc 24 : 2 mũ 4 2 luỹ thừa 4 Luỹ thừa bậc 4 của 2 2 gọi là cơ số , 4 gọi là số mũ . - H: Tương tự em hãy đọc 73 ; b4 ; an ? - H: Hãy chỉ rõ đâu là cơ số , đâu là số mũ của luỹ thừa 73 , an ? - GV: Ta biết a. a. a. . . a = an ( n ≠ 0) n thừa số an là một thuỹ thừa , có ba cách gọi khác nhau (a mũ n ; luỹ thừa n ; luỹ thừa bậc n của a) H: Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát ? - GV giới thiệu : Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa - GV đưa bảng phụ ?1 , HS đọc kết quả vào ô trống . - GV nhấn mạnh : Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (≠ 0 ) : + Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau + Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau H: Có viết được 72 = 2.7? GV lưu ý HS tránh nhầm lẫn 72 ≠ 2.7 Bài tập củng cố: Bài 56 ( 27- SGK ) : - HS tính giá trị các luỹ thừa 22 , 23 , 24 , 32 , 33 , 34 - GV yêu cầu HS đọc chú ý SGK H:Hãy tính bình phương của 2, lập phương của 2? - GV chia lớp thành hai nhóm làm bài 58(a) , 59 (a) ( tr 28 – SGK ) + Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 15. + Nhóm 2 : Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10 ( dùng máy tính bỏ túi) - GV treo đáp án để HS kiểm tra lại kết quả 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ( 30 ph ) - Ta viết gọn 7 . 7 .7 = 73 b . b. b. b = b4 a. a. a. a... a = an ( n ≠ 0) n thừa số a - Ta gọi 73 ; b4 ; an là một luỹ thừa an đọc là : a mũ n a luỹ thừa n Luỹ thừa bậc n của a a gọi là cơ số , n là số mũ an Số mũ Luỹ thừa Cơ số * Định nghĩa ( SGK – 26) an = a. a. a. a......a ( n ≠ 0) n thừa số a ?1 Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá tri của luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 Bài 56 ( 27- SGK ) : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 5 .5 .5 .5 .5 .5 = 56 6 .6 .6 .3.2 = 6 . 6 .6. 6 = 64 2 .2 .2 .3 .3 = 23. 32 100. 10 .10 .10 = 10 .10 .10 .10 .10 = 105 * Chú ý : ( SGK ) Quy ước : a1 = a - Bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 15. 02 = 0 62 = 36 112 = 121 12 = 1 72 = 49 122 = 144 22 = 4 82 = 64 132 = 169 32 = 9 92 = 81 142 = 196 42 = 16 102 =100 152 = 225 52 = 25 - Lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10 03 = 0 43 = 64 83 = 512 13 = 1 53 = 125 93 = 129 23 = 8 63 = 216 103 =1000 33 = 27 73 = 343 IV. Củng cố(5 ph) - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n . Viết công thức tổng quát ? - Tìm số tự nhiên a biết : a2 = 25 ; a3 = 27 - Làm bài 94 ( 13 –SBT ) a) 6000....00 = 6.1000...00 = 6.1021 tấn 21 chữ số 0 21 chữ số 0 b) 5000...00 = 5.1000...00 = 5.1015 tấn 15 chữ số 0 15 chữ số 0 V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Viết công thức tổng quát - Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ - Hoàn thành bài 56 đến 59 ( SGK – tr 27,28), bài 86 đến 92( SBT – tr 13 ) VI. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _________________________________________ Ngày soạn :..../..../2010 Ngày giảng: 6A:..../..../2010 6B:..../..../2010 Tiết12. luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số A.Mục tiêu: * Kiến thức : Biết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số * Kĩ năng : Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số * Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi tính toán B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập - Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ . C.Tiến trình lên lớp: I. ổn địnhtổ chức. Kiểm tra sĩ số học sinh lớp 6A:............................; Lớp 6B:................................ II.Kiểm tra( 5 ph): HS1:- Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. Vận dụng tính : 104 = ? ; 54 = ? HS2: Làm bài 91(tr 13- SBT) a) 26 = 2 .2 .2 .2 .2 . 2 = 64 b) 53 = 5 .5 .5 =125 82 = 8 . 8 = 64 35 = 3 . 3 .3 .3 .3 = 243 Do đó : 26 = 82 Do đó : 53 < 35 III .Bài mới (35ph). Hoạt động của thầy và trò Nội dung - H: Hãy viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 34 . 32 = b) b2 . b3 = Gọi hai HS lên bảng - H: Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa? - HS : Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ ở các luỹ thừa Câu a) 6 = 4 +2 Câu b) 5 = 2 + 3 -H: Qua ví dụ trên em có thể cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? -HS: + Ta giữ nguyên cơ số + Cộng các số mũ - GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không nhân - GV gọi thêm HS nhắc lại -H: Nếu có am . an thì kết quả có thể ghi ntn? Ghi công thức tổng quát. - Củng cố : HS làm ?2 x5 . x4 = x5 + 4 = x9 a . a4 = a1 + 4 = a5 - Mở rộng: Muốn nhân nhiều luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? - HS hoạt động nhóm bài 93( tr 13 , SBT ) - Hai HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở -H: Muốn tìm x ta làm ntn? - HS : Đưa về hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ để tìm x. -H: Cách làm bài 2? - HS: Hai luỹ thừa bằng nhau , cơ số bằng nhau nhưng số mũ khác nhau, do đó cơ số chỉ có thể là 1. - GV HS làm GV cho HS lên bảng làm mỗi HS một phần 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ( 15ph ) * Ví dụ : Hãy viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 34 . 32 = ( 3 . 3 .3 .3). ( 3 .3 ) = 36 ( = 34+2) Hay 34 . 32 = 34+2 b) b2 . b3 = ( b .b ) . ( b. b .b) = b5 ( = b2+3) Hay b2 . b3 = b2+3 * Tổng quát: am . an = am+n ( m,n ẻN* ) - Bài 93 ( tr 13 – SBT) a) a3 . a5 = a 3+5 = a8 b) x7. x. x4 = x 7 +1+4 = x12 c) 35 . 45 = ( 3.3.3.3.3).( 4.4.4.4.4) = 12.12.12.12.12 = 125 d) 85 . 23 = 85. 8 = 86 * Bài tập áp dụng ( 20 ph) Bài 1: Tìm x ẻN biết : 2x – 15 = 17 ( 7x – 11)3 = 25 . 52 + 200. LG: a) 2x = 15 + 17 2x = 32 = 2.2.2.2.2 =25 x = 5 b) ( 7x – 11)3 = 32.25 + 200 = 1000 = 103 Do đó : 7x – 11 = 10 7x = 10+ 11 = 21 x = 3 Bài 2 : Tìm x ẻN biết : ( 2x – 15 )5 = ( 2x – 15 )3 LG: Vì ( 2x – 15 )5 = ( 2x – 15 )3 2x – 15 = 1 2x = 15 + 1 = 16 x =8 Bài 3: Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 5.5.3.15.25.9 10.2.5.4.25.10 9.21.7.3.49 8.4.10.25 15.5.9.15.625.81 121.2.125.4.25.11 36.4.15.75 LG: a) 5.5.3.15.25.9 = 5.5.3.(3.5).(5.5).(3.3) = 55 .33 b) 10.2.5.4.25.10 = 10.10.100.10 =105 c) 9.21.7.3.49 = (3.3).( 3.7).7.3.(7.7) = 34.73 IV. Củng cố(4 ph) -Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? - Làm bài 93,95(tr 13,14 – SBT) - Làm bài thêm: Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa a) 8.4.10.25 b) 15.5.9.15.625.81 c) 121.2.125.4.25.11 d) 36.4.15.75 V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Viết công thức tổng quát -Nắm chắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm bài tập: Tìm x ẻN biết : a) 3x+1 – 2 = 32 + [ 52 – 3(22- 1)] (x=2) b) 2x-1 +33 = 52 + 2.5 (x=4) VI. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: