A.Mục tiêu:
*Kiến thức:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
* Kĩ năng:
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa
* Thái độ:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
Ngày soạn : ..../..../2010 Ngày giảng 6A:..../..../2010 6B:..../..../2010 Tiết13: luyện tập A.Mục tiêu: *Kiến thức: - HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số * Kĩ năng: - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa * Thái độ: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:.................................; lớp 6B:.................................. II.Kiểm tra bài cũ( 8 ph): -HS1: +Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? + áp dụng tính: 102 ; 53 (102 = 10.10 = 100 ; 53 = 5.5.5 = 125 ) - HS2: + Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? + áp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa 33. 34 ; 52. 57 ; 75. 7 (33. 34 = 37 ; 52. 57 = 59 ; 75. 7 = 7 6 ) III.Bài mới.(30 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung -HS lên bảng làm - GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một câu -H: Em có nhận xét gì về số mũ của cơ số 10 với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị luỹ thừa? ( Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau số 1) -GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? tại sao sai ? - GV: Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện bốn phép tính 23 . 22 . 24 102 . 103 . 105 x . x5 a3 . a2 . a5 HS hoạt động nhóm - GV gọi HS trả lời , Cho HS dùng máy tính kiểm tra lại kết quả Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa Bài 61 ( 28- SGK) 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62 ( 28- SGK) a) 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 105 = 100000 106 = 1000000 b) 1000 = 103 1000000 = 106 1tỉ = 109 1 = 1012 12 chữ số 0 Dạng 2:Đúng, sai Bài 62 ( 28- SGK) Câu Đúng Sai a) 23. 22 x b) 23. 22 x c) 54. 5 x Dạng 3: Nhân các luỹ thừa Bài 64 ( 29- SGK) a) 23 . 22 . 24 = 29 b) 102 . 103 . 105 = 1010 c) x . x5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a10 Dạng 4: So sánh hai số Bài 65 ( 29- SGK) a) 23 = 8 ; 32 = 9 8 < 9 hay 23 < 32 b) 24 = 16 ; 42 = 16 24 = 24 c) 25 = 32 ; 52 = 25 25 < 32 hay 52 < 25 d) 210 = 1024 > 100 hay 210 > 100 Bài 65 ( 29- SGK) 11112 = 1234321 Cơ số có 4 chữ Chữ số chính chữ số 1 giữa là 4, hai phía các số giảm dần đến 1 IV. Củng cố(5 ph) - Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? * Làm bài tập : Kiểm tra xem đẳng thức sau đúng hay sai ? nếu sai hãy di chuyển 1 chữ số để được đẳng thức đúng 153 – 53 =102 ( 153- 53 = 102 ) V. Hướng dẫn học ở nhà (2 ph) - Ôn tập quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm bài 90 95 ( SBT - 13,14 SBT) - Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số VI. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________________ Ngày soạn : 20/9/2009 Ngày giảng: 6A: /9/2009 6B: /9/2009 Tiết14: chia hai luỹ thừa cùng cơ số A. Mục tiêu: * Kiến thức : Biết được công thức chi hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1( a≠ 0) * Kĩ năng : Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số * Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi vận dụng hai quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 69 ( tr 30 SGK ) - Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ . C.Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:.................................; lớp 6B:.................................. II. Kiểm tra bài cũ( 6 ph): -H: +Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Nêu tổng quát? +Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa ? a) 34 . 32. 3 = ( 37 ) b) b2 . b3 = ( b5) *ĐVĐ: Ta đã biết b2 . b3 = b5 . Ngược lại b5 : b2 = ? III . Bài mới (28ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV : Cho HS làm ?1 và giải thích -H: So sánh số mũ của số bị chia , số chia và số mũ của thương? ( Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia .) -Để thực hiện phép chia b5 : b2 ; b5 : b3 ta có cần điều kiện gì không ? vì sao ? (b≠ 0) vì số chia không thể bằng 0) * Nếu có am : an với m > n; (a≠ 0) thì ta sẽ có kết quả thế nào HS: am : an = am-n (a≠ 0) -GV: Em hãy tính: a10 : a8 HS: a10 : a2 =a10-2 =a8 (a≠ 0) -H: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta làm thế nào? HS: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số(khác 0 ) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ GV: lưu ý từ chứ không chia các số mũ Bài tập củng cố: HS làm bài 67 tr.30 SGK a) 38 : 33 = 38-4 = 34 b) 108 : 102 = 108-2 = 106 c) a6 : a = a6-1 = a5 (a≠ 0) GV : Ta đã xét am : an với m > n; (a≠ 0) . Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao? Hãy tính: 38 : 38 (=1) am : am (a≠ 0) (=1) -H: Giải thích tại sao thương lại bằng 1? HS: 1. 38 = 38 1. am = am GV Nếu áp dụng quy tắc trên ta có kết quả ntn? (38 : 38 = 3 8-8 =30 am : am = am-m = a0 ) H: Vậy công thức am : an = am-n (a≠ 0) đúng trong những trường hợp nào ? Gọi 3 HS lên bảng làm ? 2: - GV yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK H: Nêu cách viết một số dưới dạng tổng luỹ thừa của 10? HS: Tách số thành tổng các hàng ( đơn vị , chục, trăm..) -H: 4.102 có là tổng các luỹ thừa của 10? - GV : Cho HS hoạt động nhóm làm ? 3 1. Ví dụ ( 10ph ) ?1: 57 : 53 = 54 ( = 57-3 ) vì 54 . 53 = 57 57 : 54 = 53 ( = 57-4 ) vì 53 . 54 = 57 b5 : b2 = b3 ( = b5-2 ) vì b3 . b2 = b5 b5 : b3 = b2 ( = b5-3 ) vì b2 . b3 = b5 Vậy : 57 : 53 = 57-3 57 : 54 = 57-4 b5 : b2 = b5-2 b5 : b3 = b5-3 (b≠ 0) 2. Tổng quát ( 10 ph) * Ta quy ước a0 =1 (a≠ 0) * Tổng quát : am : an = am-n (a≠ 0) , m n ?2: a) 712 : 74 = 78 b) x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0) c) a4 : a4 =a0 =1 (a≠ 0) 3. Chú ý ( 8 ph) ?3: 538 = 5.100 +3.10 + 8 = 5.102 +3. 101 + 8. 100 =a.1000 + b.100 +c.10 +d =a. 103 + b. 102 + c. 101 +d. 100 IV. Củng cố ( 10 ph) - GV: Treo bảng phụ ghi bài 69 tr.30SGK gọi HS trả lời - Bài 71 tr .30 SGK Với n N* a) cn = 1 c =1 vì 1n = 1 b) cn = 0 c =0 vì 0n = 0 - Bài 72 tr .31 SGK H: Thế nào là số chính phương? GV hướng dẫn phần a) 13 + 23 = 1+8 =9 = 32 HS : làm câu b,c b) 13 + 23 + 33= 1+8 +27 = 36 =62 c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1+8 +27+64 = 100 = 102 V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) -Nắm chắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm bài tập: 68,70,72( tr.30,31 SGK) ; 100 103( tr.14 SBT) VI. Rút kinh nghiệm Phần chú ý : GV hỏi HS 10 có viết được 101 ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: