Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 27, 28

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 27, 28

A.Mục tiêu:

* Kiến thức :

- HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp

* Kĩ năng :

-HS biết tìm ước chung ,bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai hay nhiều phần tử chung của hai tập hợp

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác

Tiết 27: HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp

Tiết 28: HS biết tìm bội chung và ước chung trong một số bài toán

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 27, 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :25/10/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:30/10/2008.
 Lớp 6a2:29/10/2008. 
Tiết27+28 : ước chung và bội chung
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp
* Kĩ năng : 
-HS biết tìm ước chung ,bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai hay nhiều phần tử chung của hai tập hợp 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
Tiết 27: HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp
Tiết 28: HS biết tìm bội chung và ước chung trong một số bài toán
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 26 ( SGK)
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ .
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 7ph):
HS1: Nêu cách tìm ước của một số? 
 Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)
Ư(4) = ớ 1;2;4ý
Ư(6) = ớ 1;2;3;6ý
Ư(12) = ớ 1;2;3;4;6;12ý
HS2: Nêu cách tìm bội của một số? 
 Tìm B(4); B(6); B(3)
B(4) = ớ0;4;8;12;16;20;24....ý
B(6) = ớ 0;6;12;18;24...ý
B(3) = ớ 0;3;6;9;12;15;18;21;24.....ý
( Giữ lại ở góc bảng) 
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Từ phần KTBC:
-H: Nhận xét trong Ư(4) và Ư(6) có các số nào giống nhau ?( Những số nào vừa là Ư(4) vừa là Ư(6)?)
- GV: Số 1và 2 là ước chung của 4 và 6 
-H: Những số nào vừa là Ư(4) vừa là Ư(6) vừa là Ư(12)?
-H: Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
-H: Vì sao số 2 là ước của 4? của 6?
HS: 4 M 2, 6 M 2 Û 2 ẻ ƯC(4;6)
-H: Khi nào x ẻ ƯC(a;b)? 
-H: Tương tự khi nào x ẻ ƯC(a;b;c)?
- GV yêu cầu HS làm ?1:
 Củng cố HS làm bài 134 a,b,c,d
- Từ phần KTBC , đặt câu hỏi tương tự như phần ước chung.
-H: Vì sao số 12 là bội của 4? của 6?
HS: 12 M 4, 12 M 6 Û 12 ẻ BC(4;6)
-H: Khi nào x ẻ BC(a;b)? 
-H: Tương tự khi nào x ẻ BC(a;b;c)?
- GV yêu cầu HS làm ?2:
Củng cố làm bài 134 e,g,h,i
- GV cho HS quan sát ba tập hợp đã xét Ư(4) ,Ư(6) , ƯC( 4;6).Tập hợp ƯC ( 4;6 ) tạo thành bởi các phần tử nào của tập hợp 
Ư(4) ,Ư(6) ?
- GV giới thiệu : Tập hợp ƯC ( 4;6 ) là giao của hai tập hợp Ư(4) ,Ư(6) 
-H: Giao của hai tập hợp là gì?
- GV cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
-H: A = ớ 1;2;4ý
 B = ớ a;d;2;4;6ý , tìm A ầ B?
1. Ước chung ( 15ph )
Ví dụ:
Ư(4) = ớ 1;2;4ý
Ư(6) = ớ 1;2;3;6ý
Ư(12) = ớ 1;2;3;4;6;12ý
ƯC( 4;6) = ớ 1;2ý
ƯC( 4;6;12) = ớ 1;2ý
* Lưu ý :
x ẻ ƯC(a;b) nếu a Mx, b M x
x ẻ ƯC(a;b;c ) nếu a Mx, b M x và c M x 
?1: 
16 M 8, 40 M 8 nên 8 ẻ ƯC(16;40)
32 M 8, 28 8 nên 8 ẽ ƯC(32;28)
 2. Bội chung ( 15 ph) 
Ví dụ:
B(4) = ớ0;4;8;12;16;20;24....ý
B(6) = ớ 0;6;12;18;24...ý
B(3) = ớ 0;3;6;9;12;15;18;21;24.....ý
BC(4;6) =ớ0;12;24....ý
BC(3;4;6) =ớ0;12;24....ý
*Lưu ý:
x ẻ BC(a;b) nếu x Ma, xM b
x ẻ BC(a;b;c ) nếu x M a, xM b và x M c 
?2:
6 ẻ BC(3;1) hoặc 6 ẻ BC(3;2) hoặc 
6 ẻ BC(3;6) hoặc 6 ẻ BC(3;3)
3. Chú ý ( 7 ph):
* Khái niệm ( SGK) :
- Giao của tập hợp A và tập hợp B kí hiệu là A ầ B
Vậy Ư(4) ầƯ(6) = ƯC( 4;6)
 B(4) ầ B( 6) = BC ( 4;6)
IV. Củng cố (6 ph)
- Bài 135(tr.50 SGK)
- Điền tên tập hợp thích hợp vào chỗ trống
a M 6, a M 5 ị a ẻ ............... BC(5;6)
200 M b, 50 M b ị b ẻ ........... ƯC(50;200)
c M 5, c M 7 , c M 11 ị a ẻ.......... BC(5;7;11)
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
136,137( tr.53 SGK) ; 169,170,174( tr.22,23 SBT)
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :25/10/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:4/11/2008.
 Lớp 6a2:30/10/2008. 
Tiết 28:
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 7ph):
HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
 Bài 170,a (tr.23 SBT)
Ư(8) = ớ 1;2;4;8ý
Ư(12) = ớ 1;2;3;4;6;12ý
ƯC( 8;12) = ớ 1;2;4ý
HS2: Bội chung của hai hay nhiều số là gì? 
 Bài 170,b (tr.23 SBT)
B(8) = ớ0;8; 16;24;32;40;48....ý
B(12) = ớ 0;12;24;36;48;60;18;21;24.....ý
BC(8;12) =ớ0;24;48....ý
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi hai HS lên bảng mỗi em viết một tập hợp
- HS thứ 3 viết tập hợp M , nhắc lại thế nào là giao của hai tập hợp?
- HS 4 dùng kí hiệu è để thể hiện quan hệ giữa tạp hợp M với mỗi tập hợp A và B ? Nhắc lại thế nào là tập hợp con của hai tập hợp?
HS hoạt động nhóm , các nhóm đánh giá nhận xét
Bài 136 ( 53 SGK)
 A = ớ 0;6;12;18;24;30;36 ý
 B = ớ 0;9;18;27;36 ý
M = A ầ B = ớ 0;18;36 ý
M è A ; M è B
Bài 137 ( 53 SGK)
a) A ầ B = ớ cam , chanh ý
b) A ầ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn , vừa giỏi toán của lớp
c) A ầ B = B ( hoặc các số chia hết cho 10, 
hoặc các số có tận cùng là 0)
d) A ầ B =
Kiểm tra 15(ph)
Đề bài :
Câu 1:
Số 6 có là ước chung của 24 và 30 không ? vì sao? 
Số 120 có là bội chung của 30 và 40 hay không? vì sao?
Câu 2:
 Cho A là tập hợp các số nguyên tố 
 B là tập hợp các hợp số
M là tập hợp các ước của 20
Q là tập hợp các ước của 50 
a) Tìm A ầ B
b) Tìm M ầ Q
Câu 3( Dành cho lớp a1):
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 264 cho a thì dư 24 , còn khi chia 363 cho a thì dư 43 
 Đáp án
Câu 1:
24 M 6, 30 M 6 ị6 ẻ ƯC(24;30)
120 M 30, 120 M 40 ị120ẻ BC(30;40)
Câu 2:
a) A ầ B = 
b) M = ớ 1;2;4;5;10; 20 ý
 Q = ớ 1;2;5;25;10;50 ý
 M ầ Q = ớ 1;2;5;10 ý
Câu 3:
Theo bài ra 264 = qa + 24 ị qa = 264 – 24 = 240
 363 = ka + 43 ị ka = 363 – 43= 320
Vậy a là ƯC( 240 ; 320)( a>24, a> 43,do đó a>43) a= 80
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
172,175( tr.23 SBT)
*Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t27,28.doc