A.Mục tiêu:
* Kiến thức :
- HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
- HS biết tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
* Kĩ năng : Rèn cho HS biết quan sát , tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định.
Ngày soạn :1/11/2008. Ngày giảng: Lớp 6a1:5/11/2008. Lớp 6a2:4/11/2008. Tiết31: Ước chung lớn nhất ( tiết 2) A.Mục tiêu: * Kiến thức : - HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số - HS biết tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN * Kĩ năng : Rèn cho HS biết quan sát , tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh * Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra( 9ph): *HS1: - ƯCLN của hai hay nhiều số là số ntn? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ ? - Làm bài 141 tr.56 SGK. - Tìm ƯCLN ( 15,30,90) HS: 8 và9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số ƯCLN ( 15,30,90) = 15 vì 30 M 15 ; 90 M 15 * HS2: - Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 - Làm bài 176a,b(tr.23 SBT): a) 40 = 23.5 60 = 22.3.5 ịƯCLN( 40,60) = 22.5 = 20 b) 36 = 22.32 72 = 23. 32 ịƯCLN( 36,60,72) = 22.3 =12 III .Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV yêu cầu HS nêu nhận xét tiết trước? HS:Tất cả các ước chung của 8 và12 đều là ước của ƯCLN(8,12) -H: Tìm ƯC ( 16,24) ngoài cách liệt kê các Ư(16) , Ư( 24) rồi chọn ra các ước chung , ta có thể làm theo cách nào? -H: Muốn ƯC thông qua cách tìm ƯCLN ta làm ntn? - Bài 142b,c tr.56 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm -H: Nhắc lại cách xác định số ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm được - H: Nêu phương pháp làm bài 143? - HS lên bảng làm bài 144 ( tr.56 SGK) - Bài 145 tr.56 SGK : HS: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( tính bằng cm ) là ƯCLN( 75,105) ( ĐS = 15 cm) * GV : Tổ chức trò chơi : Thi làm toán nhanh Nội dung: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của a) 54 ;42; 48 b) 24;36;72 Yêu cầu : Cử hai đội chơi : Mỗi đội gồm 5 HS mỗi HS chỉ được viết một dòng , rồi đưa phấn cho HS thứ 2 làm tiếp ,cứ như thế cho đến kết quả cuối cùng. Lưu ý HS sau có thể sửa sai cho HS trước 3.Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (10ph ) Ví dụ: Tìm ƯC( 16,24) 16 = 24 24 = 23.3 ịƯCLN( 16,24) = 23 =8 Vậy ƯC( 16,24) = Ư(8) =ớ 1;2;4;8ý * Cách tìm ( SGK) 2. Luyện tập ( 27 ph) - Bài 142 tr.56 SGK b) 180 = 22 .32.5 234 = 2. 32.13 ịƯCLN( 180,234) = 2.32 =18 Vậy ƯC(180,234) =ớ 1;2;3;6;9;18ý c) 60 = 22.3.5 90 = 2.32.5 135 = 33. 5 ịƯCLN( 60,90,135) = 3.5 =15 Vậy ƯC(60,90,135) =ớ 1; 3;5;15ý - Bài 143 tr.56 SGK 420 M a ; 700 M a aẻ N , a lớn nhất ị a = ƯCLN( 420,700) = 140 HS hoạt động nhóm: Đội 1: 54= 2. 33 46 =2.3.7 48 = 24.3 ịƯCLN( 54,46,48) = 2.3 =6 Vậy ƯC( 54,46,48) =ớ 1; 2;3;6ý Đội 2: 24 = 23 .3 36 = 22.33 72 = 23 . 32 ịƯCLN(24,36,72) = 22.3 =12 Vậy ƯC( 24,36,72) =ớ 1; 2;3;4;6;12ý IV. Củng cố (8 ph) - Làm bài tập : Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 M a ; 140 M a ( a ẻ ƯC( 56,140) = Ư( 28) ) V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Làm bài tập: 146 ( tr.57 SGK) ; 177,178,180( tr. 24 SBT) *Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn :6/11/2008. Ngày giảng: Lớp 6a1:6/9/2008. Lớp 6a2:5/11/2008. Tiết32: Luyện tập A.Mục tiêu: * Kiến thức : - HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số , tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN * Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán , phân tích ra TSNT ; tìm ƯCLN, vận dụng trong giải toán đố * Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra( 9ph): *HS1: - Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT - Làm bài 178 (tr.24 SBT) HS: Số tự nhiên a cần tìm là ƯCLN( 480,600) mà 480 = 25 . 3.5 600 = 23 . 3 . 52 Vậy ƯCLN(480,600) = 23 . 3.5 = 120 * HS2: - Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN - Tìm ƯC( 126,210 , 90) (ƯC( 126,210 , 90) = Ư(6)) - Làm bài 176a,b(tr.23 SBT): a) 40 = 23.5 60 = 22.3.5 ịƯCLN( 40,60) = 22.5 = 20 b) 36 = 22.32 60 = 22.3.5 72 = 23. 32 ịƯCLN( 36,60,72) = 22.3 =12 III .Bài mới(23 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung -H: Theo bài ra x có quan hệ ntn với 112 và 140? - H: Muốn tìm ƯC( 112,140 ) làm ntn? -H: Kết quả của bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì? - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV yêu cầu HS giải thích cách làm? HS đọc đàu bài : Tìm phương pháp làm? - Gý: Tìm quan hệ giữa số tổ với số nam và số nữ của đội HS lên bảng trình bày Bài 146 ( 57 SGK) 112 M x ; 140 M x ị ƯC( 112 , 140) ƯCLN( 112,140) =22 .7 =28 ƯC( 112 , 140) =ớ 1; 2;4;7;14;28ý vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề bài Bài 147 ( 57 SGK) a)Theo bài ra 28 M a ; 36 M a và a >2 b) (Theo phần a) a ẻ ƯC( 28,36) và a >2 , mà ƯCLN ( 28,36 ) = 4 ịƯC( 28,36)= ớ 1; 2;4ý Vì a>2 , nên a = 4 thoả mãn các điều kiện đề bài c) Lan mua 9 hộp bút Mai mua 9 hộp bút Bài 148( 57 SGK) Số tổ nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN( 48,72) = 24 Mỗi tổ có số nam là : 48 : 24 = 2 (nam) Mỗi tổ có số nữ là : 72 : 24 = 3 (nữ) IV. Củng cố (10 ph) Giới thiệu thuật toán ơclít tìm ƯCLN của hai số : Cách làm : -Chia số lớn cho số nhỏ -Nếu phép chia còn dư ,lấy số chia đem chia cho số dư -Nếu phép chia này còn dư ,lấy số chia mới chia cho số dư mới -Cứ tiếp tục như vậy đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm Ví dụ : Tìm ƯCLN ( 135 ; 105) 135 105 105 30 30 15 3 0 2 ƯCLN ( 135 ; 105) = 15 V. Hướng dẫn học ở nhà(1 ph) -Ôn lại bài - Làm bài 182,184,186( tr. 24 SBT) *Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: