A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
- Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS khi tính toán.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
C.Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn :17/1/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:20/1/2009. Lớp 6a2:3/2/2009. Tiết63: tính chất của phép nhân A.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS khi tính toán. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra( 5 ph): - Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên. Chữa bài 128 (70 SBT). TL:a) -192 b) -110 c) 250000 d)121 - Hỏi: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát?. TL: a.b = b.a ; (a.b).c = a.(b.c) ; a.1 = 1.a ; a.o = o.a ; a.( b+c) = a.b + a.c ĐVĐ: Phép nhân trong Z cũng có tính chất tương tự như trong N. III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung -GV yêu cầu HS tính và rút ra nhận xét. - GV: Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = ? b) 9 . [(- 5) . 2] = ? - Yêu cầu HS làm bài tập 90. - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (a). - Tính nhanh: a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) - Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm thế nào ? HS: Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp. - GV: 2.2.2 có thể viết gọn như thế nào? (- 2). (- 2). (- 2) HS: a . a . a = a3 (- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3. - GV đưa chú ý lên bảng phụ. - Yêu cầu HS trả lời ?1 ; ?2 (94 SGK). H: Nhân một số nguyên a với 1( hoặc -1) , kết quả bằng số nào? (Lưu ý khi tính a. (-1) sử dụng nhận xét đổi dấu một thừa số của tích) -GV yêu cầu viết trường hợp tổng quát. - GV: Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào ? HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. - H: a. (b - c) = ? - Yêu cầu HS làm ?5. 1. Tính chất giao hoán (4 ph) *Tính : 2 . (- 3) = ? (- 3) . 2 = ? (- 7). (- 4) = ? (- 4) . (- 7) = ? *Rút ra nhận xét: Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. TQ: a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp (17 ph) *Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = -90 b) 9 . [(- 5) . 2] = -90 *Nhận xét:Muốn nhân một tích hai thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thừa số thứ 3 TQ: (a.b). c = a. (b.c). Bài 90(tr. 95 SGK): a) 15. (- 2). (- 5). (- 6) = [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)] = (- 30) . (+ 30) = - 900. b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2) = [4. 7] [(- 11). (- 2)] = 28 . 22 = 616. Bài 93 (tr.95 SGK): a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) = [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6) = 100 . (- 1000) . (- 6) = 600 000. *Chú ý :(SGK tr. 94) ?1. Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương. (- 3)4 = 81. ?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số âm. (- 4)3 = - 64. 3. Nhân với 1 (4 ph) *Tính : (- 5) . 1 = 1 . (- 5) = (+10) . 1 = TQ: a . 1 = a = 1 . a. a . (- 1) = (- 1) . a = -a. 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (8 ph) TQ: a (b + c) = a.b + a.c a. (b - c) = ab - ac ?5. a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64. (- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3 = - 40 + (- 24) = - 64. b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0. (- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5) = 15 + (- 15) = 0. IV. Củng cố ( 5ph) - Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? - Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu âm khi nào ? - Một tích bằng 0 khi nào? - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (b). Bài 93: b)(- 98) . (1 - 246) - 246 . 98 = - 98 + 98 . 246 - 246 . 98 = - 98. - Khi thực hiện áp dụng tính chất gì ? V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Nắm vững các t/c của phép nhân ; công thức, phát biểu thành lời. - Học phần nhận xét và chú ý. - Làm bài tập: 91, 92, 94 (95 SGK) ; 134, 137, 139, 141 (71 SBT). *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn :1/2/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:3/2/2009. Lớp 6a2:4/2/2009. Tiết64: luyện tập A.Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa. - Kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo, cẩn thận khi tính toán của HS. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập. - Học sinh: Làm bài và học bài đã giao ở tiết trước C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra( 7 ph): - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: HS1: Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 92 (a) (95 SGK). (37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17) = 20. (- 5) + 23 (- 30) = - 100 - 690 = - 790. - HS2: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số nguyên a ? Chữa bài tập 94 (95). a) (- 5) . (- 5) (- 5) (- 5) (- 5) = (- 5)5 . b) (- 2) (- 2) (- 2) . (- 3) (- 3) (- 3) = [(- 2) (- 3)] [(- 2) (- 3)] [ (- 2) (- 3)] = 6 . 6 . 6 = 63. III .Bài mới ( 30 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài 92 (b). Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa trên cơ sở nào ? HS: Dựa vào tính chất phân phối. - Yêu cầu HS làm bài tập 96. - GV lưu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 98 (96 SGK). Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ? Xác định dấu của biểu thức ? Bài 100. -GV yêu cầu thay số vào tính rồi chọn đúng, sai. Bài 97: HS so sánh và giải thích. Dạng 2: Luỹ thừa: Bài 95 (95 SGK). Bài 141 (72 SBT). Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. a) (- 8) (- 3)3 . (+ 125) b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số: - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 99 (96 SGK). Và bài 147 ( 73 SBT). - HS hoạt động theo nhóm bài 99 ; Một nhóm lên làm bài 99, một nhóm lên làm bài 147( 73 SBT). - HS trong lớp nhận xét bổ sung. Bài 92 (tr.95 SGK) b)(- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) - 57. 33 - 67 . (- 23) = - 1881 + 1541 = - 340. Cách 2: = - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57) = - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67) = - 57 . 0 - 34 . 10 = - 340. Bài 96(tr.95 SGK): a) 237. (- 26) + 26 . 137 = 26. 137 - 26 . 237 = 26 (137 - 237) = 26. (- 100) = - 2600. b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23) = 25. (- 23) - 25 . 63 = 25 (- 23 - 63) = 25 . (- 86) = - 2150. Bài 98 (tr. 96 SGK): a) (- 125) (- 13) (- a) với a = 8 Thay a vào biểu thức có: (- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8) = - 13 000. b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b với b = 20. Thay giá trị của b = 20 vào biểu thức ta có: (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20 = - (2.3.4.5.20) = - 240. Bài 100 (tr. 96 SGK): B : 18 Bài 97 (tr. 95 SGK): a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm ị tích dương. b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm ị tích âm. Bài 95: (- 1)3 = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1). Còn có : 13 = 1. 03 = 0. Bài 141 (72 SBT). a) = (- 2)3 . (- 3)3 . 53 = [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5] = 30 . 30 . 30 = 303. b) = 33. (- 2)3 . (- 7). (- 7)2 = [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] = 42 . 42 . 42 = 423. Bài 99 (96 SGK).: a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13) = (- 7 + 8) (- 13) = - 13. b) (- 5) [- 4 - (- 14)] = (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14) = 20 - 70 = - 50. Bài 147 ( 73 SBT): a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ... b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ; - 15625 ..... V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Ôn lại tính chất phép nhân trong Z. - Làm bài tập: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 (72, 73 SBT). - Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: