A.Mục tiêu:
* Kiến thức : Hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để phép trừ thực hiện được
* Kĩ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải bài toán thực tế
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ .
Ngày soạn :..../.... / 2010 Ngày giảng:. 6A: ..../.... / 2010 6B:..../.... / 2010 Tiết 9. Phép trừ và phép chia (tiết 2 ) A.Mục tiêu: * Kiến thức : Hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để phép trừ thực hiện được * Kĩ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải bài toán thực tế * Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập - Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ . C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:................................; lớp 6B:................................... II.Kiểm tra( 7 ph): -HS:+)Có phải lúc nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? cho vd TL : Phép trừ chỉ thực hiện được khi a b VD : 87 – 43 = 44 Nhưng không trừ được 43 cho 87 vì 43 87 . +) Làm bài 64 ( 10- SBT ) a) ( x – 47 ) – 115 = 0 315 + ( 146 - x ) = 401 x – 47 = 0 + 115 = 115 146 – x = 401 – 315 = 86 x = 115 + 47 = 162 x = 146 – 86= 6 0 Hỏi thêm : + Muốn tìm số bị trừ ? số trừ ta làm ntn? III.Bài mới( 33 ph ) Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV gọi HS lên bảng làm b) 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 - H:Muốn kiểm tra kết quả làm ntn ? - GV yêu cầu HS đọc hướng dẫn và làm bài 48, 49 tr 24 SGK: + Dãy lớp bên phải lớp làm bài 48 + Dãy lớp bên trái lớp làm bài 49 Thi giải toán nhanh và chính xác, mỗi dãy chám một bài nhanh nhất và yêu cầu HS làm đúng và nhanh lên trình bày trên bảng -H : Muốn tính 312 – 98 bằng máy tính ta làm ntn ? - HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài 50 ( 24 – SGK ) - Hoạt động nhóm : Bài 51( tr 25- SGK) - H: Điền số thích hợp vào ô vuông theo yêu cầu đầu bài mỗi dòng, mỗi đường chéo, mỗi cột bằng nhau và bằng bao nhiêu ? ( = 15 ) - GV yêu cầu HS đọc kĩ nội dung đề bài rồi giải - HS lên bảng trình bày - HS làm nhanh bài 65, 66 ( 10 ,11 – SBT ) Dang 1: Tìm x Bài 47 ( tr 24- SGK) a) ( x – 35 ) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 c ) 156 – ( x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Dang 2: Tính nhanh Bài 48 ( tr 24- SGK) 35 + 98 = (35 - 2) + ( 98 +2 ) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1 ) = 45 + 30 = 74 Bài 49 ( tr 24- SGK) 321 – 96 = ( 321 + 4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 225 1354 – 997 = ( 1354 + 3 ) – ( 997 + 3 ) = 1357 – 1000 = 357 Bài 50 ( tr 24- SGK) 425 - 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 625 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51 ( tr 25- SGK) 4 9 2 3 5 7 8 1 6 Dang 3: Bai toán ứng dụng thực tế: Bài 73( tr 11- SBT) Tính theo giờ Hà Nội Bác Tâm khởi hành lúc : 16 – 14 = 2 giờ Tính theo giờ Mát – x cơ - va Bác Tâm khởi hành lúc : 10 giờ đêm( 22 giờ) Bài 72( tr 11- SBT) - Số lớn nhất gồm bốn chữ số : 5 , 3 ,1 ,0 là :5310 - Số bé nhất gồm bốn chữ số : 5 , 3 ,1 ,0 là :1035 Hiệu là : 5310 – 1035 = 4275 Bài 65( tr 10- SBT) 57 + 39 = ( 57 + 3 ) + ( 39 – 3 ) = 60 + 36 = 96 Bài 66( tr 11- SBT) 213 – 98 = ( 213 +2 ) – ( 98 + 2 ) = 215 – 100 = 115 IV. Củng cố(3 ph) - Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ( Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ) - Nêu cách tìm các thành phần ( số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ Số trừ = Số bị trừ - hiệu Số bị trừ = số trừ + hiệu V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Học lý thuyết trong SGK và vở ghi - Làm bài 67ị 74 (11- SBT) HD bài 74 : Số bị trừ + số trừ + hiệu = 1062 Mà Số bị trừ = số trừ + hiệu , nên 2 lần Số bị trừ = 1062 Số bị trừ = 531 Mặt khác Số trừ – hiệu = 279 Số trừ + hiệu = 531 ị Số trừ = ( 279 + 531 ) : 2 = 405 VI. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ____________________________________________ Ngày soạn :. ..../..../2010 Ngày giảng:. 6A: ..../..../2010 6B:.... /..../2010 Tiết 10. luyện tập A.Mục tiêu: * Kiến thức : Hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư * Kĩ năng : Vận dụng kiến thức để tính nhẩm, để giải bài toán thực tế * Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác , trình bày rõ ràng mạch lạc. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ , máy tính bỏ túi. C.Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức. (1ph) Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:...........................; lớp 6B:.................................. II. Kiểm tra bài cũ( 8 ph): -HS1: +Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b ( b ≠ 0 ) +Làm bài : Tìm x biết 6x – 5 = 613 TL : Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b. q 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 103 - HS2:+)Khi nào ta nói số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b (b ≠ 0) là phép chia có dư? +Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 4 và chia cho 4 có dư? TL:a = b.q + r ( 0 < r < b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 4 : 4k ( k ẻN ) Chia cho 4 có dư : 4k + 1 , 4k + 2 , 4k + 3 . ( k ẻN ) III.Bài mới ( 28 ph ) Hoạt động của thầy và trò Nội dung a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp VD : 26.5 = ( 26: 2 ). ( 5 . 2 ) = 13.10 =130 2 HS lên bảng làm câu a. - GV yêu cầu HS nêu cách làm câu b,c ? - HS đọc đề bài tóm tắt lại nội dung bài toán : Tóm tắt : Số tiền Tâm có : 21000đ Giá tiền 1 quyển loại I : 2000đ Giá tiền 1 quyển loại II : 1500đ - H: Em hãy nêu cách giải bài toán? -HS : Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000đ : 2000đ . Thương là số vở cần tìm . : Nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 2100đ : 1500đ . Thương là số vở cần tìm . - HS đọc đề bài sau đó tóm tắt nội dung bài toán . Tóm tắt : Số khách : 1000 người Mỗi toa : 12 khoang Mỗi khoang : 8 chỗ Tính số toa ít nhất - H : Muốn tính được số toa ít nhất em phải làm thế nào ? HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa , từ đó xác định số toa cần tìm - GV gọi HS lên bảng làm - GV : Em hãy tính kết quả các phép chia sau bằng máy tính ( Trình bày cách làm một phép tính ) 1683 : 11 ( = 153) 1530 : 34 ( = 54 ) 3348 : 12 ( 279 ) - HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài 55 ( tr 25 – SGK ) Bài 52( tr 25- SGK) a) 14.50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 0 ) =7 . 100 = 700 16 . 25 = ( 16 : 4 ) . ( 25 . 4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = ( 2100. 2) : ( 50 .2) = 4200: 100 = 42 1400 : 25 = ( 1400 . 4 ) : ( 25 .4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = ( 120 + 12) : 12 = 120 :12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = ( 78 + 8 ) : 8 = 80 : 8 +16 : 8 = 10 + 2 = 12 Bài 53( tr 25- SGK) a)21000 : 2000 = 10 dư 1000 Do đó Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I b)21000 : 1500 = 14 Do đó Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II Bài 54 ( tr 25- SGK) Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là : 12 . 8 = 96 ( người ) Mà 1000 : 96 = 10 dư 40 Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000 khách là 11 toa. Bài 55 ( tr 25- SGK) Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48 ( km / h ). Chiều dài miếng đất hình chữ nhật: 1530 : 34 = 45 ( m) . IV. Củng cố(3 ph) - H: Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng giữa phép chia và phép nhân? + Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng + Phép chia là phép toán ngược của phép nhân - H:+ Với a, b ẻ N thì ( a – b ) có luôn ẻ N không ? + Với a, b ẻ N ; b ≠ 0 thì ( a : b ) có luôn ẻ N không ? ( Không , ( a – b ) ẻ N nếu a ³ b Không , ( a : b ) ẻ N nếu a chia hết b. V. Hướng dẫn học ở nhà (5ph) - Ôn lại các kiến thức về phép trừ , phép chia - Đọc “ Câu chuyện về lịch “ - Làm bài 80 ị 85 (12- SBT) HD bài 84 : Có a = 3.15 + r ( r là số dư trong phép chia ) Nếu r = 0 ị a = Nếu r = 1 ị a = Nếu r = 2 ị a = HD bài 85 : Từ năm 2000 đến năm 2010 có 10 năm trong đó có năm 2004 , 2008 là năm nhuận. -Tính ra số ngày -Tính ra số tuần ị Trả lời câu hỏi Lưu ý 2000 là năm nhuận nhưng không tính vì hỏi từ tháng 10/10. VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: