A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.
- Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ.
Ngày soạn : 18/4/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 21/4/2009. Lớp 6a2: 22/4/2009. Tiết95: luyện tập A.Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số. - Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra ( 15 ph): HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Chữa bài tập 111 (SBT). 1h15' = 1h = h 2h20' = 2h = h 3h12' = 3h = h. HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: ; % %. III .Bài mới( 28 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung Dạng 1: Cộng hai hỗn số: Bài 99 (47SGK) (bảng phụ). Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số: Bài 102 (47 SGK). - GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức: Bài 100 (47 SGK). Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm. HS khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 103 (47 SGK). - GV đọc đầu bài. - Cho ví dụ minh hoạ. - GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại. Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số: 0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ; 0,125 = - Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 (SGK). - Hai HS lên bảng chữa. Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ? - GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu: - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai bạn. Bài 99 (47SGK) Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi cộng. C2: 3 = 5 + Bài 101( Tr.47 SGK). a) 5 b) 6 Bài 102( 47 SGK). 4 = 8 + Bài 100 (47 SGK). A = = 3 B = Bài 103 (47 SGK). a : 0,5 = a : = a. 2 Ví dụ 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74. 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204. a : 0,25 = a : = a. 4. a : 0,125 = a : = a. 8. Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : = 32. 4 = 128 124 : 0,125 = 124. 8 = 992. Bài 104(47 SGK): %. %. %. Bài 105 ( 47 SGK). Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: 7% = . 45% = 216% = V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Ôn lại các dạng bài vừa làm. - Làm bài 111; 112; 113 (SBT 22). HS khá 114, 116 (SBT 22). *Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 18/4/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:22/4/2009. Lớp 6a2:23/4/2009. Tiết96: luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân A.Mục tiêu: - Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn cho học sinh về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về phân số và số thập phân B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Bảng nhóm , bút dạ. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài 106 (48 SGK). (Đề bài đưa lên bảng phụ). Hoàn thành. Bài 110( 48 SGK). Gọi 3 HS lên bảng chữa. - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm của các bạn. - GV yêu cầu HS nêu cách làm - 2 Học sinh lên bảng trình bày lời giải d) ị x = -2. I.Luyện tập các phép tính về phân số (13 phút) Bài 106( 48 SGK). = = = Bài 110( 48 SGK). A = 11 = = 5 C = = = E = = = 0. II. Dạng toán tìm x Bài 114 SBT. a) 0,5x - x = x - = x = x = IV Củng cố Bài 112( 49 SGK) Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126) = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 = (678,27 + 2819,1) + 14,02 = 3497,37 + 14,02 (theo e) = 3511,39 (theo g). 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 114( 50 SGK). (-3,2). + (0,8 - 2 = = = = = Bài 119 ( SBT). = = = V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập: 111(49) SBT: 116, 118, 119 (23). *Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: