Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Lê Thế Kỷ

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Lê Thế Kỷ

 III. Nội dung bài mới:

1. kiến thức cơ bản

2. bài tập vận dụng

I. Choose the best word.

1. Farmers have no ( really / real / reality ) vacations

2. When there is (few / less / more ) work, her father often goes to the movies.

3. In the future, ( animals / machines / people ) will do all the work for people

4. The buffalo live in the ( cage / shed / coop)

5. The hends and cocks live in the (shed / coop / cage)

6. We have a ( three – months / three – month / three month) summer vacations.

 

doc 55 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Lê Thế Kỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chuyên đề
	 cấp so sánh hơn và nhất 
Thời lượng6.. tiết (2buổi )
Mục tiêu
Sau bài học này HS biết cách so sánh hơn và nhất với tính từ ngắn và dài, biết sử dụng thành thạo các đại từ chỉ định lượng many, much, a lot of..
Chuẩn bị tài liệu
 + tài liệu của thầy: giáo án, sách giáo khoa.
 + tài liệu của trò: vở ghi, sách giáo khoa.
Nội dung chuyên đề
Ngày dạy
Tiết 1+2+3 ( buổi thứ 1 )
 Tên nội dung: cấp so sánh hơn và nhất
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
kiến thức cơ bản
bài tập vận dụng
I. Choose the best word.
Farmers have no ( really / real / reality ) vacations
When there is (few / less / more ) work, her father often goes to the movies.
In the future, ( animals / machines / people ) will do all the work for people
The buffalo live in the ( cage / shed / coop)
The hends and cocks live in the (shed / coop / cage)
We have a ( three – months / three – month / three month) summer vacations.
Farmers have fewer ( days / time / date ) off than workers.
Their family often goes to the seaside ( in /at /on) vacations.
Students have to ( do / review / learn ) their work before tests.
Hoa will see her parents ( on / at / in )their farm.
 She likes (helps / help / helping ) her parents with the farm work.
Farmers have to work (hard / hardly / harder ) all day long.
Hoa’s friend is interested ( on / in / for ) writing letter.
These students are very keen ( in / at / on) sports
The mechanic repairs ( things / machines / funiture ) in a factory.
II.Make questions for the undered line words.
Our class starts at 7 o’clock.
It takes me two hours to do my homework.
The farmers work very hard.
We will visit our grand parents during the vacation.
The summer vacation lasts for almost three months.
Viet names students work 77 hours a week.
She is definitely lazy because she work about 45 hours a week.
Hoa’s mother works at a local supermarket.
My father gets about seven public holidays each year.
10.They always go to Ha Long Bay on vacation.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản HS cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Ngày dạy
Tiết 4+5+6 ( buổi thứ 2 )
 Tên nội dung: cấp so sánh hơn và nhất
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
kiến thức cơ bản
bài tập vận dụng
I. Correct form of the verbs.
I ( call ) you sometime.
 You ( talk) while you (do) this exercise?
He often (use) a computer in the afternoon.
After class, Nam usually (go) home and (watch) videos.
It’s 6.30 now . She (be) late for work.
My family (go) to historical every summer.
You (have) a lot of friends soon.
Doctor always (take) care of sick people .
We ( help) the homeless people at the moment.
Tomorrow (be ) her birthday. She (invite) some friends 
II.Correct form of the words
Lan does her homework ( well) than Tuan does.
Farmers have ( little) time off than workers do.
They produce (much ) milk this year than last year.
You should do all the (far) practice in that book.
There are (many) cars on the street.
His health gets (bad) and (bad).
Lien writes her essay (badly) than Ba does.
Your writing is ( good ) in your class.
He does his exam ( well ) in class.
He is lazy. He works (little) among his friends.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản HS cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Tên chuyên đề: thì quá khứ
Thời lượng6.. tiết (2buổi )
 A. Mục tiêu
Sau bài học này HS biết cách sử dụng thì quá khứ đơn để chia động từ và biết cách phát âm các động từ có đuôi ed ..
B. Chuẩn bị tài liệu
 + tài liệu của thầy: giáo án, sách giáo khoa.
 + tài liệu của trò: vở ghi, sách giáo khoa.
C. Nội dung chuyên đề
Ngày dạy
Tiết 7+8+9 ( buổi thứ 3 )
 Tên nội dung: thì quá khứ 
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
kiến thức cơ bản
bài tập vận dụng
I. Sắp xếp các từ sau thành 3 cột có cách phát âm "ed"khác nhau.
 Raised, watched, painted, wrapped, practised, decided, looked, wanted, rained, listened, tried, visited, needed, stopped, laughed, played, helped, received, talked, learned, washed, missed, moved, closed, fitted, returned, brushed, studied, collected, arrived, 
 Ed
 T
 D
II. Chuyển sang câu phủ định và nghi vấn.
They played soccer yesterday afternoon.
( - )..
(?).
He wrote a letter to his penpal last week.
 ( - )..
(?).
She taught us English last year.
( - )..
(?).
We did our homework carefully.
( - )..
(?).
They ate at that famous restaurant.
( - )..
(?).
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Ngày dạy
Tiết 10+ 11+12 ( buổi thứ 4 )
 Tên nội dung: thì quá khứ 
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng
III. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì
Why you (make) so much room in your room, Hoa?
We (rehearse) a play for the school anniversary celebrations.
My son practises (play) the violin in the club twice a week.
What your brother usually (do) in the afternoon?
He usually (do) his homework, but sometimes he (watch) TV.
I (see) a movie next Sunday. You (go) with me?
He (give) me a present on my next birthday.
We (not go) to Thach Hai beach very often.
Look ! That plane (fly) toward the airport. It (land)
He (not like) badmintoon, so he(not learn) to play it.
At present, they (rehearse) a play. I (do) the housework.
 The children (read) books in the library in an hour.
IV. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
I have a large ( collect) of foreign stamps.
He never plays games because he is not very (sport)
My friend is a stamp (collect).
The most popular (act) at recess is talking.
You should play sports if you want to have a (health).
In most countries, there are organizations especially for (teen).
Tey are rehearsing a play for the school anniversary (celebrate)
More and more young people want a universiry (educate).
Threr are many kinds of (entertain) for young people.
 When I go to the library, I sit and read about (wonder) things.
Điền 1 mạo từ thích hợp ( a, an , the hoặc X ) vào chỗ trống.
 1. They live in ..(1) old house in ..(2) middle of ..(3) village. There is (4)beautiful garden behind .(5) house. .(6) roof of (7) house is tiled. I would like to have ..(8) garden like ..(9)that.
 2. It takes me half  (1) hour to get to work by (2) car.
 3. What does  (1) post office sell apart from stamps.
 4. I want to buy .(1) envelope and .(2) fifty thousand dong phone card
 5. She would like to send her letter to  USA.
 6. Go along that road and take ..(1) first turning on ..(2) left.
 7. My friend needs to buy ..(1) stamp for  (2) overseas mail.
 8. Mount Everest is . (1) highest one in ..(2) world.
 9. She has got .(1) little money left, let's have dinner in .(2) restaurant.
 10. He goes to .(1) church in  (2) morning or in .(3) afternoon.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
 Tên chuyên đề: thì quá khứ ,tương lai đơn Thời lượng6.. tiết (2buổi )
 A. Mục tiêu
Sau bài học này HS biết cách sử dụng thì quá khứ đơn để chia động từ và biết cách phát âm các động từ có đuôi ed ..
B. Chuẩn bị tài liệu
 + tài liệu của thầy: giáo án, sách giáo khoa.
 + tài liệu của trò: vở ghi, sách giáo khoa.
C. Nội dung chuyên đề
Ngày dạy
Tiết 13+14+15 ( buổi thứ 5 )
 Tên nội dung: thì quá khứ ,tương lai đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
kiến thức cơ bản
bài tập vận dụng
 TEST3
I. Choose the word that has a different pronunciation from the others of each group: 
1. a. earned b. emptied c. cooked d. played
2. a. called b. collected c. needed d. wanted
3. a. closed b. used c. practised d. raised
4. a. ago b. library c. agree d. age
5. a. giraffe b. good c. go d. give
6. a. Christmas b. chicken c. change d. much 
7. a. tooth b. with c. thank d. mouth
8. a. nothing b. none c. worry d. work
9. a. way b. what c. while d. whole
10 a. hiking b. fishing c. find d. sight
II. Put the sentences into a complete reading
Nam thought that all types of fish were here.
They left at 4 PM and came back home.
Nam bought some post cards.
Nam and his classmates went to Dam Sen in HCM city.
There they enjoyed themselves a lot.
He sent them to his friends later.
After their visit to Dam Sen, they went shopping in a supermarket nearby.
They played a lot of games.
And they saw many different kinds of fish.
There was a souvenir shop near Gate 1.
And his classmates also bought a lot of things.
 They had many funny pictures on them.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Ngày dạy
Tiết 16+17+18 ( buổi thứ 6 )
 Tên nội dung: thì quá khứ ,tương lai đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
kiến thức cơ bản
bài tập vận dụng
 III. Make questions, using the underlined phrases .
Yes, that book will be cheap.
.
This knife is 30.000 dong.
I'd like to buy a new bag
..
He stayed in bed because he was sick.
..
This dictionary is 7 centimeters thick.
..
These envelopes and stamps are 5.000 dong.
..
It took 2 hours to fly from Ha Noi to HCM.
..
The bookstore is between the bank and the post office.
..
It's about 340.000 kilometers from here to Ha Noi.
..
I'll come to see Lan when I have spare time
..
Supply the correct verb tense.
How often you (have) (see) the doctor last year?
What you (do) next week? 
 - If it is fine, we (go) some where . If it is wet , we probably (stay) at home.
You (get) a glass of lemon juice for me? - All right . Here you are.
He'll have to stay in bed if he (not feel)  ... Town wasn't as 
4. What about going to the English club tonight?
 -> Why don’t
5. Do you have a better radio than this? 
-> Is this  ?
6. Do you cycle to school everyday?
 -> Do you  ?
7. My father always drives carefully.
 -> How carefully .
8. He likes drinking coffee
-> Coffee is 
IV. Tìm một từ thích hợp để điền vào chỗ trống
 (1) the lesson, my friends didn't go home immediately yesterday.They (2) at school to play soccer. But I (3) home immediately to help my mother (4) her house work. We clearn the house and decorated the house with some (5) as yesterday was my father's birthday. At 7 p.m we went out for (6) at a hotel. My father looked very(7) when he received our parents. Everyone enjoyed (8) party very much.
 1..2.3.4.
 5.6..7.8
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Ngày dạy
Tiết 76+77+78 ( buổi thứ 26 )
 Tên nội dung: thì quá khứ , hiện tại đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng 
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1.The (energy) boys often play soccer. 
2. The library in our town has over 100 (employ). 
 3. What a (love) cat!. 
4. My brother plays the guitar well. He is a (guitar). 
5. Which of these two girls is (bad) ? 
 6. It is the (heavy) bag in this class.
VI. Chọn một từ có cách phát âm "ed" khác với các từ còn lại
1. a. enjoyed b. painted c. moved d. raised
2. a. looked b. washed c. skipped d. wanted
3. a. laughed b. returned c. studied d. played
4. a. hoped b. asked c. practiced d. closed
5. a. tried b. lived c. remembered d. practiced
VII. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 
1. Hoa brushes her teeth twice a day. 
..
2. It's 5kilometers from his school to his house.
..
 3. They are excited because it's time for recess.
..
4. Our grand parents will stay in Ha Noi for a week.
..
5. They went to HCM City by train. 
..
VIII. Dùng từ gợi ý viết lại câu hoàn chỉnh.
1. Could / show/how/get/market/please/? 
..
2. How/ much/it/cost/mail/letter/U.S.A/? 
..
3. Eat/and/talk/friends/be/most common ways/relax/recess/many countries. 
..
4. It / difficult / find/apartment/ Ha Noi. 5.We/buy/some meat/our family/yesterday
..
IX. Viết một đoạn văn ngắn nói về kì nghỉ hè năm ngoái của em cùng với gia đình
 IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
 Tên chuyên đề: 
 thì quá khứ và hiện tại đơn
Thời lượng6.. tiết (2buổi )
 A. Mục tiêu
Sau bài học này HS ôn tập lại thì quá khứ đơn và hiện tại đơn và các giới từ chỉ thời gian, cách đặt câu hỏi Wh – question..
B. Chuẩn bị tài liệu
 + tài liệu của thầy: giáo án, sách giáo khoa.
 + tài liệu của trò: vở ghi, sách giáo khoa.
C. Nội dung chuyên đề
Ngày dạy
Tiết 79+80+81 ( buổi thứ 27 )
 Tên nội dung: thì quá khứ , hiện tại đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng 
TEST14
I. Điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống (có thể dùng 1 từ 2 lần) .
 from, as, social, in , addictive, many, much, for, age, two thousands , thousands of 
Video games can be  
Don’t spend too . of your time in the arcade. 
Nam can only play games .. a short time.
.. young people play video games.
Children should play outdoors and develop their . skills.
Children should be with people of their own 
Young people should take part .. activities with others.
Video are very helpful . education.
Many schools use videos . a teaching aid.
Life in the city is different .. life in the country.
II. Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
He / prefer / classical music / opera.
..
She / not / really / like / play / sports/ 
..
There / be / lots / music / program / TV.
..
My brother / listen / jazz / very often.
..
What / kinds / program / you like ?
..
III. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
They watched TV in their neighbor’s house.
..
I often listen to music when I am free.
..
He speaks English
..
My children liked watching the “small flowers” program.
..
Hoa rarely eats out because everything is too expensive.
..
He has a lot of homework to do tonight.
..
They should take part in social activities.
..
The public library had thousands of books .
..
It takes her 10 minutes to get to her office by motorbike.
..
 The students went to school by bike 
..
Ngày dạy
Tiết 82+83+84 ( buổi thứ 28 )
 Tên nội dung: hiện tại đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng 
IV. Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. The arcade has twenty rooms.
 -> It is a 
2. My daughter is 18 years old. 
-> My daughter is a
3. Hoa hates the noise and the busy roads in the city
. -> Hoa doesn’t 
4. I like video games better than computer games.
 -> I prefer ..
5. Lan likes going to the zoo than going to the park. 
-> Lan prefers .
6. I was a quicker and more careful writer. 
-> I wrote 
7. A year has 12 months.
 -> There ..
8. This test was easier than they thought.
 -> This test wasn’t .
9.Where can I find the post office?
 -> Could you tell me how ?
10. They took a train to Da Nang last week. 
 -> They got to 
V. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
1. Don’t make too much noise. I (try) to do this Math question.
2. At the moment I (sit) in a cafe. I (wait) for the shop to open .
3.YesterdayI(call)my friend on the phone. She(notbe)at home,soI(speak)to her Mom
4. You (remember) to lock the door? Oh, I (forget) .
5. Can you (swim)? No, I (learn) . My brother (teach) me at the moment.
6. Stop (talk) . I am trying (finish) my exercises.
7. It (be) hot. OK. I (open) the windows.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
 Tên chuyên đề: 
 thì quá khứ , hiện tại đơn và tương lai đơn
 Thời lượng6.. tiết (2buổi )
 A. Mục tiêu
Sau bài học này HS ôn tập lại thì quá khứ đơn và hiện tại đơn và các giới từ chỉ thời gian, cách đặt câu hỏi Wh – question..
B. Chuẩn bị tài liệu
 + tài liệu của thầy: giáo án, sách giáo khoa.
 + tài liệu của trò: vở ghi, sách giáo khoa.
C. Nội dung chuyên đề
Ngày dạy
Tiết 85+86+87 ( buổi thứ 29 )
 Tên nội dung: thì quá khứ , hiện tại đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng 
 TEST15
I. Hãy điền đúng dạng của use, used to hoặc be / get used to vào chỗ trống.
1. Jane is an American. She came to Britain and found driving on the left difficult.
At first she . not  driving on the left.
But soon she . driving on the left.
Now she has no problems. She . driving on the left.
2. They . live in the country, but now they live in the town. 
3. I don’t like the city life but I hope I will soon .. it.
4. She lost her pen yesterday, so she . her mother’spen to write.
5. She comes from Scotland. She . cold weather.
6. I . hate this work, but I quite like it now that I . It.
7. They .take the bus but now they always .the car.
8. I like him but I can’t ..his laziness and carelessness.
9. May I borrow your caculator or  you . it at the moment?
10. It took me a long time to .. wearing glasses.
II. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
1.Lan (prefer) watching televisin to (read) comics.
2.Hoa (grow) in a poor family,but he(try)his best to finish his study at the university
3. There (be) a lot of traffic in the streets yesterday. The noise (make) us tired.
4. They (not go) to the theater tonight.
5. If you (be) lazy, you (not become) a good student.
6. Where your teacher (be)? He (explain) a new lesson in that classroom.
7. How often he (travel) to the movie?
8. Her father (not be) at home lastnight. He (go) to his English club.
9. Phong often (play) computer games in his free time. He (not like) sports.
10. She (not work) at the moment. She (listen) to music.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp
Ngày dạy
Tiết 88+89+90 ( buổi thứ 30 )
 Tên nội dung: thì quá khứ , hiện tại đơn
I.Tổ chức
 - kiểm tra sĩ số: 7A. 7B
II. Kiểm tra:
kiểm tra tài liệu của HS và nội dung bài học hôm trước
 III. Nội dung bài mới:
1. kiến thức cơ bản
2. bài tập vận dụng 
III. Đọc lá thư sau rồi trả lời các câu hỏi.
Thank you for your letter. It’s very interesting to know about American students’ activities after school hours. I think we take part in different after school activities,too. Some students stay at school and play sports. They usually play soccer or table tennis. Sometimes they go swimming. Some students like music and drama. They often practice playing the guitar or the violin in the school orchestra. I’m a member of the stamp collector’s club. I have lots of American stamps because I often get letters fro pen-pal friends like you.We are going to have our TET holidays soon. TET is our most important holiday. Summer vacation is our longest holiday.
 Please write and tell me about your vacations.
1. Why did Hoa know about American students’activities after school hours?
2. Where do some students practice playing the guitar?
3. How often do they go swimming?
4. Why does Hoa have lots of American stamps?
5. What is the longest holiday for Vietnamese students?
IV. Sửa lỗi các câu sau mỗi câu có 1 lỗi
1. Nga ought to sees a doctor because she is sick.
.
2. What they doing at the moment?
.
3. They like coffee and neither does Lan.
.
4. You had not better stay out late.
.
5. Her mother works fewer time than my mother.
.
6. He doesn’tplay table tennis and so do they.
.
7. She must to finish her homework before going out.
.
IV. Củng cố – luyện tập
Giáo viên củng cố lại nội dung kiến thức cơ bản học sinh cần nắm trong buổi học
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
Học sinh có kế hoạch ôn tập những kiến thức đã học trên lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_le_the_ky.doc