period 31
Unit 6:After school.
Lesson 1: WHAT DO YOU DO? A1 P.60 - 61
A)* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể:
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học.
- Đề nghị, rủ ai cùng làm gì và cách đáp lại.
- Trả lời câu hỏi "wh" ở thời hiện tại đơn về thói quen, sở thích.
* Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu các ngữ liệu mới trong bài và luyện tập.
- Luyện tập nghe và phát âm, đọc và trả lời câu hỏi.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: together, come along, maybe
- Ngữ pháp: Cách rủ/ đề nghị ai cùng làm gì
Unit 6:After school. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA CẢ BÀI: - Học sinh có thể nói về các hoạt động phổ biến sau giờ học của học sinh. - Học sinh cũng đưa ra được các đề nghị cùng làm gì và đáp lại. - Sắp xếp, đưa ra thời gian để cùng làm gì trong nhóm. II.Teaching aid for unit Word cues, pictures. III. Procedure Lesson 1 : A1 Lesson 2 : A2 Lesson 3 : A3-4 Lesson 4 : B1 Lesson 5 : B2 Lesson 6 : B3. Date of preparing:......................... period 31 Unit 6:After school. Lesson 1: WHAT DO YOU DO? A1 P.60 - 61 A)* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể: - Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học. - Đề nghị, rủ ai cùng làm gì và cách đáp lại. - Trả lời câu hỏi "wh" ở thời hiện tại đơn về thói quen, sở thích. * Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu các ngữ liệu mới trong bài và luyện tập. - Luyện tập nghe và phát âm, đọc và trả lời câu hỏi. * Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: together, come along, maybe - Ngữ pháp: Cách rủ/ đề nghị ai cùng làm gì + Let's go to the cafeteria! - Good idea./ OK. + Why don't you come along? - Yes, maybe I will. + What should we do? * Kiến thức cần đạt được: - Đạt chuẩn: + Đọc và trả lời câu hỏi từ a đến f. + Hỏi đáp về các hoạt động sau giờ học. + Rủ bạn cùng làm gì để thư giãn sau giờ học. - Nâng cao: Lập hội thoại tương tự như A1 với bạn mình. B.Teaching aids: Book, pictures. C.Methods: Networks, Jumbled words, Noughts and Crosses as a game. D.Contents: I.Orgnization (1)’ Teaching date: 7A:................................ 7B:................................ Teacher and students activities Boardwriting II. Warm up:(34’) Teacher asks students some real questions to warm up them such as: How are you, Hung? Did you go to school by bike? Have you got older brother? Etc III. New lesson(34’) Step1. Pre – reading: Networks Teacher devides class into two teams: Apples and Oranges. Asks them to write on the board the after-school activities as quick as they can. At the end of the limited time which team gets more correct words or phrases will be the winner of the game. Vocabulary: Teacher introduces new words following steps. (to) practice: luyÖn tËp (to)invite: mêi (to)enjoy: thÝch together: cïng nhau Checking meanings: Jumbled words: yenoj etparci teivni trolehge Two teams continue to compete as a game. Step2. While – reading: A1 P.60 Have students to scan the text on page 60 about 5 or 7 minutes and then tells them to answer questions a to f on page 61. How many qts are there ? Ask ss to read out Are there any new words? Ask them to answer questions Step3. Further practice: Have students to do Noughts and Crosses as a game. Apples Oranges Lan do homework Those boys computer games Minh watch TV You listen music Mai and Hoa talk The girls skip rope Nam play marbles Long and Minh chat Ba play guitar Who is winner? Ss can answer play soccer After-school activities listen to music play babmintion watch TV I.Vocab: (to) practice: luyÖn tËp (to)invite: mêi (to)enjoy: thÝch together: cïng nhau = practice = invite = enjoy = together There are 6 Ss read out No, Answer key: a/ She (Hoa) is doing her math homework. b/ They (Hoa and Minh) are going to the cafeteria to get a cold drink. c/ He (Ba) is in the music room. d/ He (Ba) is learning to play the guitar. e/ She (Minh) usually meets her friends. f/ She (Hoa) likes playing volleyball. Ss work in 2 teams Apples (o) Oranges(x) Eg : What is Lan doing ? She is doing her home work IV. Summary(3) Review the presen proressive V. Homework(1) Rewrite new words 5 times. Do exercises in the students’work book. Evaluation:
Tài liệu đính kèm: