TIẾT – PERIOD 71
KIÊM TRA 45 PHUT
1 - MỤC TIÊU :
a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh có khả năng vận dụng các kiện thức đã học vào làm bài kiểm tra một cách thành thạo hơn
b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu – làm bài
c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính tự tin, trung thực và thêm yêu thích môn học
2 – NỘI DUNG ĐỀ:
I. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C
1. Trang didnt know the word. Linh didnt .
A. Neither B. either C. too
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A Ngày dậy : ................... Lớp:7B Ngày dậy : ................... Lớp:7C Tiết – Period 71 KIÊM TRA 45 PHUT 1 - Mục tiêu : a - về kiến thức : - Sau khi học bài học sinh có khả năng vận dụng các kiện thức đã học vào làm bài kiểm tra một cách thành thạo hơn b - Về kỹ năng: Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu – làm bài c - về thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính tự tin, trung thực và thêm yêu thích môn học 2 – nội dung đề: I. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C 1. Trang didn’t know the word. Linh didn’t. A. Neither B. either C. too 2. Father likes swimming and . we A. so do B. so did C. so can 3. What vegetables would you like. Dinner? A. for B. in C. to 4. This papaya ín’t green. It’s ... A. small B. ripe C. good II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì 1. Trang( have) a big breakfast this morning. She . ( eat ) a loaf of bread and three eggs 2. At the moment Thoa (sit) in Dr Khoa’s survey. He (check) her teeth 3. How often your uncle .( go) to the hospital.. ( have) a medical check- up? - He ..( go) there twice a year. 4. Take these pills and you ..( feel) better then Ba! III. Hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. Ba/ go/ doctor yesterday/ because/ he/ awful stomachache. ............................................................................................................................................... 2. Thiss morning/ I/ eat/ bread/ and/ drink/ milk/ breakfast. ............................................................................................................................................... 3. I/ not like/ eat eggs/ and/ brother/ either. ............................................................................................................................................... 4. What/ matter/ you/ dear? ............................................................................................................................................... IV.Em hãy điền một mạo từ thích hợp ( a, an, the hoặc 0 ) vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau 1. There was .. good selection of meat on .. stall. 2. Let’s buy apple and .. water melon. 3. Trang sliced beef in to .. thin strips 4. Sugar is not .. unhealthy food. 3. Đáp án – biể điểm I. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C(2đ) 1- B , 2 – A , 3 – A , 4 – B , II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì(3đ) had – ate 2. is sitting – is checking 3. does your uncle go – to have – goes 4. will feel III. Hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh (3đ) 1. Ba went to the doctor yesterday because he had an awful stomachache 2. This morning I ate bread and drank milk for dinner 3. I don’t like eat eggs and my brother doesn’t like it, either 4. What is the matter with you, dear? IV.Em hãy điền một mạo từ thích hợp ( a, an, the hoặc 0 ) vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau(2đ) 1. a – 0 - the2. an – a 3. the – 0 4. an 4 – đánh giá nhận xet sau khi chấm bài kiểm tra : Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A Ngày dậy : ................... Lớp:7B Ngày dậy : ................... Lớp:7C Tiết – Period 71 Chũa bài KIÊM TRA 45 Phút 1 - Mục tiêu : a - về kiến thức : - Sau khi làm học sinh có khả năng vận dụng các kiện thức đã học vào làm bài kiểm tra một cách thành thạo hơn b - Về kỹ năng: Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu – chữa bài c - về thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính tự tin, trung thực và thêm yêu thích môn học 2 – nội dung đề: gọi 4 em hs lên bảng làm bài sau đó gv chữa bài I. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C 1. Trang didn’t know the word. Linh didn’t. A. Neither B. either C. too 2. Father likes swimming and . we A. so do B. so did C. so can 3. What vegetables would you like. Dinner? A. for B. in C. to 4. This papaya ín’t green. It’s ... A. small B. ripe C. good II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì 1. Trang( have) a big breakfast this morning. She . ( eat ) a loaf of bread and three eggs 2. At the moment Thoa (sit) in Dr Khoa’s survey. He (check) her teeth 3. How often your uncle .( go) to the hospital.. ( have) a medical check- up?- He ..( go) there twice a year. 4. Take these pills and you ..( feel) better then Ba! III. Hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. Ba/ go/ doctor yesterday/ because/ he/ awful stomachache. ............................................................................................................................................... 2. Thiss morning/ I/ eat/ bread/ and/ drink/ milk/ breakfast. ............................................................................................................................................... 3. I/ not like/ eat eggs/ and/ brother/ either. ............................................................................................................................................... 4. What/ matter/ you/ dear? ............................................................................................................................................... IV.Em hãy điền một mạo từ thích hợp ( a, an, the hoặc 0 ) vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau 1. There was .. good selection of meat on .. stall. 2. Let’s buy apple and .. water melon. 3. Trang sliced beef in to .. thin strips 4. Sugar is not .. unhealthy food. 3. Đáp án – biể điểm I. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số A, B, C(2đ) 1- B , 2 – A , 3 – A , 4 – B , II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì(3đ) had – ate 2. is sitting – is checking 3. does your uncle go – to have – goes 4. will feel III. Hãy dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh (3đ) 1. Ba went to the doctor yesterday because he had an awful stomachache 2. This morning I ate bread and drank milk for dinner 3. I don’t like eat eggs and my brother doesn’t like it, either 4. What is the matter with you, dear? IV.Em hãy điền một mạo từ thích hợp ( a, an, the hoặc 0 ) vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau(2đ) 1. a – 0 - the 2. an – a 3. the – 0 4. an
Tài liệu đính kèm: