Period: 80 UNIT 13 : ACTIVITIES
Lesson 2. Part A( 3,5) Sports
1. The aims:
a. Kiến thức:
Sau giờ học:
- Học sinh nắm được hai cách diễn đạt tính từ với danh từ và trạng từ với động từ nói về thể thao; Nhận thức được cảnh báo an toàn dưới nước khi đi bơi.
- Từ vựng: lifeguard, pool edge, skill, sudden, safe, careless, strict.
- Ngữ pháp: cách cấu tạo trạng từ và cách sử dụng
Adjectivie + ly => adverb
Date of preparing: 25/02/2012 Date of teaching:01/3/2012( class 7A) 29/02/2012( class 7B) 01/3/2012 ( class 7C) 01/3/2012( class 7D) Tuần 28: Period: 80 UNIT 13 : ACTIVITIES Lesson 2. Part A( 3,5) Sports 1. The aims: a. Kiến thức: Sau giờ học: - Học sinh nắm được hai cách diễn đạt tính từ với danh từ và trạng từ với động từ nói về thể thao; Nhận thức được cảnh báo an toàn dưới nước khi đi bơi. - Từ vựng: lifeguard, pool edge, skill, sudden, safe, careless, strict. - Ngữ pháp: cách cấu tạo trạng từ và cách sử dụng Adjectivie + ly => adverb b. Kĩ năng: - Học sinh luyện kĩ năng nghe, viết; luyện ử dụng tính từ và trạng từ nói về thể thao; luyệ đọc hiểu điền khuyết nắm thông tin. c. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, hăng hái xây dựng bài học. 2. Preparations: a. Teacher: Textbook, tape, cassette, pictures,... b. Students: Student’s book / Prepare new lesson/Learn old lesson. 3. Procedures of teaching: a. Checking the old lesson:(5’) T guides sts to play “ Jumber words” Bseallab → Rellorstaing → Rellorlbaingd → Skeatbaoringd → Answer key: baseball rollerskating rollerblading skateboarding b. New lesson: * Warm up(3’): Game “ Networks” Most popular sports in the USA baseball - T guides Ss to play a game: Networks - T asks Ss to work in groups. - T calls on Ss from 2 groups to go to the board and write. - T remarks and states the group which wins the game. * Content Teacher’s activities Students’ activities Content ACTIVITY 1. Presentation(14’) Explains vocabulary Reads words and asks sts to repeat in chorus Guides sts to play game Asks sts to listen to tape ( 2 times) Asks sts to look at the book and gives example Introduces and explains model sentences Introduces how to change adjectives into adverbs and the use of Adj and Adv: Listen to and write down Listen and repeat in chorus Play game Listen to tape( 2 times) Look at the book, Listen to and write down Listen to and takenote - Listen to the teacher carefully. * Vocabulary: - skillful(adj): điêu luyện - safe (adj): an toàn - careless( adj): bất cẩn - strict(adj): nghiêm chỉnh - pool edge(n): mé bể - lifeguards(n): người cứu hộ - sudden(adj): ngạc nhiên * Checking vocabulary by: “ Rub out and remember” * Listen to tape Ex: He is a good soccer player. He plays well. * Model sentences Trong TA để nói ai đó làm việc gì như thế nào( nhanh, chậm, tốt, kém) chúng ta dùng trạng từ chỉ thể cách. Hầu hết các trạng từ thể cách đều được cấu tạo từ tính từ theo công thức sau: Adjective + ly => adverb Ex: slow => slowly bad => badly quick => quickly + She’s a quick runner → She runs quickly. Những trường hợp đặc biệt: Tính từ Trạng từ good well fast fast late Late hard hart early early + Adjectives often go with to be. + Adverbs often go with ordinary verbs( trạng từ chỉ thể cách thường đứng sau động từ, bổ nghĩa cho đt) ACTIVITY 2. Practice(15’) Asks sts to look at the pictures and practice with a partner Calls sts to practice before class Corrects pronunciation Asks sts to look at the pictures, read the text and change the adjectives in brackets to adverbs Calls sts to do before class Corrects mistakes and gives true answer Asks sts to look at the text and answer question Look at the pictures and practice with a partner Practice before class Listen to and repeat Look at the pictures, read the text and change the adjectives in brackets to adverbs Do before class Listen to and write down Look at the text and answer question * Practice with a partner * A5. Write. Change the adjectives in brackets to adverbs. + Answer key Adj Adv clear clearly careful carefully safe safely careless carelessly strict strictly ? What do you think about the position of the adverbs you have done? ACTIVITY 3. Production(5’) Asks sts to do exercise Calls sts to do before class Corrects mistakes and gives true answer Do exercise Do before class Listen to and write down * Exercise: Choose the right word 1. I failed the exam because I didn’t learn ( good / well). 2. His English is ( good / well ). 3. My mother is a ( careful / carefully) typist. 4. You speak too( fast / fastly). Can you speak more ( slow / slowly), please. + Answer key 1. well 2. good 3. careful 4. fast / slowly c. Consolidation: (2’) - T summarizes knowledges in period: - T asks Ss to repeat the way to change adjective to adverb. d. Home work: (1’) T demands sts to: + Learn by heart new words and structures by making sentences with them. + Do exercise 1, 2 at page 82 in workbook. + Prepare part A4. 4.Đánh giá, nhận xét sau tiết dạy - Thời gian: .......................................................................................................... - Nội dung kiến thức: ............................................................................................ ................................................................................................................................... - Phương pháp giảng dạy: ....................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... **********************************
Tài liệu đính kèm: