Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities - Period 80, Part A2-3: Sports

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities - Period 80, Part A2-3: Sports

1. The aims:

 a. Kiến thức:

 - Học sinh làm quen với chủ đề mới- chủ đề thể thao, qua hoạt động giới thiệu ngữ điệu mới học sinh biết tên các môn thể thao được thiếu niên ở Mỹ yêu thích nhất, đồng thời làm quen với hàng loạt tên các môn thể thao như:

 + Vocabulary:

 - Skillful => Skillfully - Safe => safely

 - Cyclist - To cycle

 - To be aware of - Lifeguard

 - Strict - To obey

 + Grammar:

 - Structure: Adjectivie + ly => adverb

 

doc 4 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 13: Activities - Period 80, Part A2-3: Sports", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of preparing: 07/03/2010 Date of teaching: 7E: 08/03/2010
 Period: 80 UNIT 13 
 ACTIVITIES 
 Part A2*-3 Sports 
1. The aims:
 a. Kiến thức:
	- Học sinh làm quen với chủ đề mới- chủ đề thể thao, qua hoạt động giới thiệu ngữ điệu mới học sinh biết tên các môn thể thao được thiếu niên ở Mỹ yêu thích nhất, đồng thời làm quen với hàng loạt tên các môn thể thao như: 
 + Vocabulary:
 - Skillful => Skillfully - Safe => safely 
 - Cyclist - To cycle 
 - To be aware of - Lifeguard
 - Strict - To obey 
 + Grammar:
 - Structure: Adjectivie + ly => adverb 
 b. Kĩ năng:
	- Học sinh luyện kĩ năng nghe và luyện tập đoạn hội thoại và nâng cao kĩ năng hoàn thành phiếu thăm dò. 
 c. Thái độ:
	- Học sinh có thái độ nghiêm túc, hăng hái xây dựng bài học.
2. Preparation:
 a. Teacher: Textbook, tape, cassette, pictures,... 
	 b. Students: Student’s book / Prepare new lesson/Learn old lesson.
 3. Procedures:
	a. Checking the old lesson:(5’) 
- T guides Ss to play a game: Networks 
Most popular sports
in the USA
- T asks Ss to work in groups.
- T calls on Ss from 2 groups to go to the board and write.
- T remarks and states the group which wins the game.
 b. New lesson:
T’s Activities
Content
Ss’ Activities
- T asks Ss to Take a class survey:
- T calls on some groups to practice in front of the class.
- T asks Ss to write the number of students who like each sport best, then complete the table in the notebooks.
- T asks Ss to answer the question: What sport is the most popular in the class ?
- T introduces the situation of the lesson, then ask Ss to look at the pictures and call the names of the pictures.
- T explains some new words to Ss.
- T guides Ss to play game: What and Where
- T introduces how to change adjectives into adverbs and the use of Adj and Adv:
- T asks Ss to make sentences using adjectives and adverbs.
- T asks Ss to look at the books and listen to the tape.
- T asks Ss to work in pairs reading the text.
- T calls on some pairs to practice in front of the class.
New activities:
	Take a class survey:(7’)
What sport is the most popular in the class ?
* Listen. Then practice with a partner.
 Vocabulary:(7’)
+ Good ( adj ) => well ( adv ) 
+ Skillful ( adj ) => Skillfully (adv) 
+ Safe ( adj ) => Safely ( adv ) 
+ Cyclist ( n ) :
+ To cycle ( v ) = To ride a bike 
 Game: 
 What and Where
 Skillful
 Cyclist
 cycle 
.
 Adjective + ly => adverb:(16’) 
Ex:
 Slow => Slowly 
 Bad => badly 
 Quick => quickly 
+ He’s a good soccer player 
He plays soccer well
+ She’s a quick runner 
She runs quickly.
Adjectives often go with To Be 
Adverbs often go with ordinary verbs
+ Ss work in groups asking their classmates what sport they like most.
- Listen to the teacher.
- Listen and write down.
- Read new words in chorus and individually, then copy down.
- Ss play game: What and Where
- Listen to the teacher carefully.
- Make sentences with the adjectives and adverbs.
- Look at the books and listen to the tape.
- Work in pairs.
- Practice reading in front of the class.
 c. Consolidation: (5’)
- T summarizes knowledges in period: 
- T asks Ss to Repeat the way to change adjective to adverb.
Give some cues and ask Ss to make sentences.
+ Slow / slowly / swimmer 
+ Quick / quickly / runner 
+ Bad / badly / volleyball 
Make example:
+ She’s a slow runner 
She runs slowly.
Have Ss work in pairs.
Call on some pairs to practice in front of the clas .
Correct the mistakes.
 d. Home work: (2’)
T demands sts to: 
 + Learn by heart new words and structures by making sentences with them.
 + Do exercise 3, 4 at page 83 in workbook.
 + Prepare part A4-5.
 ***************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_13_activities_period_80_par.doc