Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 40, Part A1: A student’s work

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 40, Part A1: A student’s work

UNIT 7:

 THE WORLD OF WORK

 Part A1 A student’s work.

1. The aims:

 a. Kiến thức:

 - Học sinh biết cách nói về các hoạt động, công việc học tập và các ngày nghỉ, ngày lễ ở Mỹ và Việt Nam qua việc ôn lại thì hiện tại đơn và so sánh hơn của danh từ.

 - Vocabulary: hard, quite, vacation

 - structure: The present simple

 b. Kĩ năng:

 - Học sinh luyện kĩ năng nghe và luyện tập đoạn hội thoại, củng cố kĩ năng đọc hiểu qua bài đọc về các ngày nghỉ, lễ ở Việt Nam và Mỹ dưới dạng một bức thư.

 c. Thái độ:

 - Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê với môn học.

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 7: The world of work - Period 40, Part A1: A student’s work", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of preparing: 29/11/2009 Date of teaching: 7D: 30/12/2009
	 7E: 06/12/2009
	7A: 06/12/2009
 Period: 40 UNIT 7: 
 THE WORLD OF WORK
 Part A1 A student’s work. 
1. The aims:
 a. Kiến thức:
	- Học sinh biết cách nói về các hoạt động, công việc học tập và các ngày nghỉ, ngày lễ ở Mỹ và Việt Nam qua việc ôn lại thì hiện tại đơn và so sánh hơn của danh từ. 
 - Vocabulary: hard, quite, vacation
	- structure: The present simple
 b. Kĩ năng:
	- Học sinh luyện kĩ năng nghe và luyện tập đoạn hội thoại, củng cố kĩ năng đọc hiểu qua bài đọc về các ngày nghỉ, lễ ở Việt Nam và Mỹ dưới dạng một bức thư. 
 c. Thái độ:
	- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê với môn học.
2. Preparation:
 a. Teacher: Book, workbook, plan of action, reference book.
 b. Students: Book, workbook, learn old lesson, prepare new lesson
3. Procedures:
	a. Checking the old lesson:(5’) 
- T asks Ss to answer the questions: 
 What time do your classes start ?	 à Our class start at 1.30
 What time do they finish ?	 à They finish at 5.35
 For how many hours a day do you do your homework ?	 à I do my homework 
 b. New lesson:
T’s activities
Content
Sts’s activities
- T presents new sentences 
- T presents grammar
- T asks Ss to practice in groups
- T asks Ss to read the dialogue in pairs
- T asks Ss to answer the questions 
a, What time do Hoa classes start ?
b,What time do they finish ?
c, For how many hours a day does Hoa do her homework ?
d, What will Hoa do during her vacation ?
e, What about you ? Do your classes start earlier or late ?
Do you work fewer hours than Hoa ?
f, When does your school year start ?
g, When does it finish ?
- Tasks Ss to ask and answer in pairs 
- T asks Ss to talk about their classes and work day
Presentation: (8’)
Pre – teaching:
 Vocabulary: 
+ hard (adv): vất vả, mệt mỏi
+ quite (adv): tương đối, khá
+ vacation (n): kỳ nghỉ
Model sentences: 
I’m usually early
That takes about 2 hours each day
Structure: 
S + take about + time : Mất bao nhiêu thời gian
Practice: (15’)
 Example exchange:
a, What time do Hoa classes start ?
à They start at 7.00
b,What time do they finish ?
à They finish at 11.15
c, For how many hours a day does Hoa
 do her homework ?
à hoa does her homework 2 hours a day.
d, What will Hoa do during her vacation ?
à She will visit her parents on their farm during her vacation.
e, What about you ? Do your classes 
 start earlier or late ?
à Our classes start earlier
- Do you work fewer hours than Hoa ?
à No, I don’t
f, When does your school year start ?
à The school year start on September 5th
g, When does it finish ?
à It finish on May 22nd
Production:(12’)
 Example exchange:
 Our classes always start at a quarter to seven and they finish at eleven o’clockthen in the afternoon and evening. I do my homework, that takes four hours a day.
 Our summer vacation start in June. It last for almost three months.
- Ss listen and takenote
- Ss practice in groups the dialogue
- Ss answer in pairs
- ask and answer in pairs
- Ss talk about their classes and work day 
 c. Consolidation: (3’)
- T summarizes knowledges in period: 
 + Vocabulary: hard, quite, vacation
	- structure: The present simple
 d. Home work: (2’)
- T demands sts to: 
 + Learn by heart new words by writing 3 lines for each.
 + Ss complete these sentences with the correct form of the verbs
 + Do exercise 3at page 53 in workbook.
 + Prepare A2-3The present simple.
 ****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_7_the_world_of_work_period.doc