Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 9: At home and away - Nguyen Huu Hoai

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 9: At home and away - Nguyen Huu Hoai

Bµi - Unit 9 : AT HOME AND AWAY

A1 – a holiday in nha trang

1 - Môc tiªu :

 Sau khi häc bµi häc sinh biÕt c¸ch sö dông cÊu tróc cña th× qu¸ khø

 a - VÒ kiÕn thøc:

 + Vocabulary : Wonderful, Aquarium, gift, trip

 + Structure : - Th× qu¸ khø ®¬n - The simple past

 S + was/ were + O

 S + V-ed + O

 - C¸ch biÕn ®æi ®éng tõ cã qui t¾c vµ bÊt qui t¾c

 b - VÒ kü n¨ng:

 + Skill : LuyÖn cho häc sinh kü n¨ng thùc hµnh ®o¹n héi tho¹i

 c - vÒ th¸i ®é:

 - Gi¸o dôc cho häc sinh thªm hiÓu biÕt vµ yªu thÝch bé m«n

2 - ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh:

 a. PhÇn thÇy - Teacher’s : SGK + SBT + Gi¸o ¸n + GCTQ

 b. PhÇn trß - Pupil’s : SGK + Vë ghi chÐp + ChuÈn bÞ bµi tr­íc

3 - tiÕn tr×nh bµi dËy:

 a. KiÓm tra bµi cò - Checking the old lesson :

 

doc 14 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 9: At home and away - Nguyen Huu Hoai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết - Period 55
Bài - Unit 9 : AT HOME AND AWAY
A1 – a holiday in nha trang 
1 - Mục tiêu :
 Sau khi học bài học sinh biết cách sử dụng cấu trúc của thì quá khứ
 a - Về kiến thức:
 + Vocabulary : Wonderful, Aquarium, gift, trip
 + Structure : - Thì quá khứ đơn - The simple past
 S + was/ were + O
 S + V-ed + O
 - Cách biến đổi động từ có qui tắc và bất qui tắc 
 b - Về kỹ năng:
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh thêm hiểu biết và yêu thích bộ môn
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 a. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 b. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra bài cũ - Checking the old lesson :
1.Câu hỏi - Question 
2.Đáp án - Key 
 b. Dạy bài mới - Teaching the new lesson : 
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ What do you always do in summer?
?/ Do you like traveling?
- Treo một bức tranh có một vài danh lam thắng cảch ở Việt Nam và yêu cầu học sinh tiếp tục trả lời câu hỏi
?/ Do you know which place it is?
?/ What can we do when we visit Nha Trang?
Chúng ta chuẩn bị nghe đoạn hội thoại giữa Ba và Liz nói về chuyến đi thăm quan của Liz ở Nha Trang . Các em nghe và trả lời xem gia đình Liz đã đi thăm quan những nơi nào và làm gì ở đó
- Mở băng cho học sinh phần A1
Trong đoạn hội thoại, tất cả các hành động mà Liz kể lại đều xảy ra trong quá khứ. Vì vậy các động từ diễn tả những hành động này đã được dùng ở thì quá khứ đơn giản 
- Giới thiệu thì qua khứ đơn giản ( The simple past )
- Giới thiệu cho học sinh cấu tạo thì quá khứ đơn của động từ “ to be” và “ động từ thường”
- Nêu cách dùng
- Các trạng từ thường dùng trong quá khứ
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
- Giới thiệu cho học sinh cách biến đổi động từ sang quá khứ
* Động từ có qui tắc
- Cách đọc 
* Động từ bất qui tắc
Trong tiếng anh không phải động từ nào cũng biến đổi theo công thức V-ed mà có khoảng 200 ĐT bất qui tắc. Để nhớ được các động từ bất qui tắc các em phải học thuộc
- Mở băng lần 2 cho học sinh nghe và làm bài tập trong SGK sắp xếp các câu theo thứ tự hợp lí dựa vào nội dung đoạn hội thoại
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài
- Chữa bài và đưa ra đáp án đúng
- Giáo viên đọc lại lần 3 và dừng lại ở từng câu để kiểm tra lại
- Giải thích từ và cụm từ mới
- Yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp đứng lên đọc bài
- Nhận xét và sửa lỗi phát âm
- Nhắc lại cho học sinh nghe kiến thức phần trọng tâm trong bài
1. Vào bài - Introductoins - 3’
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe hướng dẫn
2: Giới thiệu ngữ liệu mới - Presenting the new language:37’
* A1
- Nghe băng 
- Lắng nghe gv giải thích
- Lắng nghe hướng dẫn
- Nghe và chép vào vở
* Cấu tạo ( Formation )
+ Động từ To be
To be - was, were
(+) S ( I, he, she, it ) + was + O
 S ( we, they, you ) + were + O
(-) S + was not / were not + O 
( was not= wasn’t, were not = weren’t )
(?) Was/ were + S + O ?
Yes, S + was/ were
No, S + was/ were not
 + Động từ thường
(+) S + V-ed + O
(-) S + did not + V + O
(?) Did + S + V + o?
Yes, S + did
No, S + did not
( did not = didn’t )
* Cách dùng
TQKĐ dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ ở một thời điểm, m[tj thời gian xác định trong quá khứ. Không còn liên quan đến hiện tại 
- Yesterday, last night/ week/ month/ year, ago...
Ex: I visited my friends yesterday.
 We didn’t go to School
+ Có 2 cách biến đổi
-) Biến đổi động từ có qui tắc
 V + ed
Ex: Walk - walked
 Listen - listened
+ Có 3 cách đọc
*Ed được phát âm / t / khi ĐT kết thúc là một phụ âm vô thanh
Ex: walk - walked
 Laugh - laughed
 * Được phát âm / d / khi ĐT kết thúc là một phụ âm hữu thanh
Ex: open- opened
 Learn - learned
* Được phát âm / id / khi ĐT kết thúc là 
/ t / hoặc / d /
Ex: start - started
 Need - need
-) Biến đổi ĐT bất qui tắc 
 Ex: take - took
 Buy - bought
 Have - had
- Nghe băng và làm bài
- Làm theo nhóm
- Lên bảng làm bài
3 - 2 - 4 - 1 - 5 
 - Nghe băng và kiểm tra lại đáp án
 - Wonderful : tuyệt vời
- Aqurium : bể cá
- Gift : quà
- Trip : chuyến đi
- Luyện tập theo cặp
- Đọc bài theo cặp trước lớp
c. Củng cố - Consolidation 2’
- Nghe và ghi nhớ
Thì quá khứ đơn
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - 3’ 
- Học thuộc các kiến thức đã học trong bài
- Làm bài tập 1 SBT
- Xem trước phần A2
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết - Period 56
Bài - Unit 9 : AT HOME AND AWAY
A2,3 – a holiday in nha trang
1 - Mục tiêu :
 Học sinh tiếp tục luyện tập thì quá khứ đơn giản thông qua bài đọc 
a - về kiến thức
 + Vocabulary : Shark, Dolphin, turtle, colorful, exit, cap, food stall, crab, noodle, instead
 b - Về kỹ năng:
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu và kể tóm tắt lại câu chuyện dựa vào bài khoá và có tranh sẵn
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh thêm hiểu biết và yêu thích bộ môn
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 a. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 b. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
 3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra bài cũ - Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi - Question 
Cho học sinh làm bài tập chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu
I ........... to Ho Chi Minh city last summer vacation.
A. went B. go C. goes
Did he ............. a lot of different gifts for his friend?
A. bought B. buying C. buy
2.Đáp án - Key 
a. A b. C 
 b. Dạy bài mới - Teaching the new lesson : 
Gift
Vacation
Souvenir
Temple
Friend
Aquriumm
Fun
Trip
Food
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Noughts and crosses”
Trong tiết học trước các em được nghe Liz kể về chuyến đi thăm Nha Trang cùng gia đình . Bài học hôm nay chúng ta sẽ được biết một trong những việc thú vị và đáng ghi nhớ nhất mà Liz và gia đình làm trong chuyến thăm quan- Chuyến thăm bể cá Trí Nguyên
- Mở băng và yêu cầu học sinh nhìn vào bài đọc phần 2 và nghe băng
- Yêu cầu học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi theo nội dung ( học sinh tự đoán nghĩa của bài )
- - Yêu cầu học sinh so sánh câu trả lời với bạn 
- Gọi một vài học sinh đọc to câu trả lời trước lớp
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Mở băng cho học sinh nghe lần 2 và dừng lại ở một số câu để kiểm tra đáp án
- Giải thích từ và cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới
- Gọi một vài hoch sinh đọc to từ trước lớp
- Sửa lỗi phát âm
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần Now tell the story of Liz’s trip to Tri Nguyen sau bài đọc
- Hướng dẫn học sinh kể lại chuyến đi của Liz cùng gia đình theo thứ tự các bức tranh trong bài, dựa vào nội dung của đoạn văn để lấy thông tin
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm đọc đáp án của nhóm mình
- Nhận xét và cho điểm
Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 3 và nghe hướng dẫn 
- Mở băng cho học sinh nghe 3 lần và chọn câu có thông tin đúng
- Yêu cầu học sinh so sánh đáp án với bạn sau đó gọi một vài em đọc to đáp án của mình
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Giáo viên đọc lại và dừng lại ở một số câu để kiểm tra đáp án 
- Giải thích từ và cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới
-
 Cho học sinh chơi trò chơi “ Rub out and remember”
1. Vào bài - Introductoins-3'
- Chơi trò chơi
 Chia học sinh thành 2 nhóm:
+ Một nhóm là “ Nought” (O)
+ Một nhóm là “ Crosses” (X)
Hai nhóm lần lượt chọn từ trong ô và đặt câu hỏi với từ đó
Nhóm nào đặt câu đúng sẽ được một “O” hay “X”
Nhóm nào có ba “O” hay “X” trên một hàng ngang, dọc hoặc chéo sẽ thắng cuộc.
- Lắng nghe
2: Giới thiệu ngữ liệu mới - Presenting the new language: 32’
* A2
- Nhìn vào bài và nghe băng 
- Đọc và làm bài
Her parents went to the aquarium with her.
They saw sharks, dolphins, turtles and many different types of fish.
They bought a cap and a poster.
Yes, she did . Liz wore the cap all day.
Yes, they ate fish and crab.
Because she remembered the beautiful fish in the aquarium 
- Nghe và chép vào vở
* New words
- Shark : cá mập
- Dolphin : cá heo
- Turtle : rùa biển
- Colorful : đầy mầu sắc, sặc sỡ
- Exit : lối ra
- Cap : mũ lưỡi trai
- Food stall : quầy thực phẩm
- Crab : cua
- Noodle : mỳ, phở
- Instead : thay vào đó
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn
- Làm theo nhóm
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc bài
* A3 :
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn 
- Nghe băng và chọn câu đúng
- So sánh đáp án
b ; d ; e ; h ; j
- Nghe băng và kiểm tra đáp án
* New words
- Unfortunatel : thật không may
- Peaceful : yên bình
- Roađside restaurant : nhà hàng ven đường
- Peanuts : đậu phộng, lạc
c.Củng cố - Consolidation-2’
- Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu đại diện mỗi nhóm lần lượt chạy lên viíet các nghĩa tiếng việt vào các từ tiếng anh trên bảng và ngược lại . Nếu nhóm nào viết đúng, nhanh, nhiều nhóm đó thắng ( Yêu cầu học sinh gấp sách vở lại ) 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng 
- Làm bài tập 2 SBT
 - Xem trước phần A3,4,5
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết - Period 57
Bài - Unit 9 : AT HOME AND AWAY
A4-5 a holiday in nha trang
1 - Mục tiêu :
 Học sinh tiếp tục luyện tập thì quá khứ đơn giản thông qua bài đọc 
 a - Về kiến thức
 + Vocabulary : Unfortunately, Peaceful, Roađside restaurant, Peanuts,Keep in touch, Improve
 b - Về kỹ năng:
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng nghe - đọc hiểu
 c - Về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh thêm hiểu biết và yêu thích bộ môn
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 a. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 b. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
	a. Kiểm tra bài cũ - Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi - Question 
Cho học sinh làm bài tập hoàn thành đoạn văn sử dụng các động từ trong khung
Buy , go , meet , 
Nguyet (a) .................... to the seaside last summer. She (b)................ a lot of people there. She (c) ................... a lot of postcards 
2.Đáp án - Key 
a. went , b. met , c. bought , d. sent , e. took , f. came 
 b. Dạy bài mới - Teaching the new lesson : 
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Jumble words”
a. haskr b. lohpnid
c. ltuert d. acp
e. trepso f. bcra
Tiết trước các em đã được biết Liz cùng gia đình làm gì trong chuyến thăm quan Nha Trang. Trong hoạt động này,qua bài nghe hiểu các em sẽ có them những thông tin khác về chuyến đi của họ 
 - Yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi gợi mở
?/ Do you wite diary?
?/ What do you always write in your diary?
Ba là bạn của Liz, buổi sáng nay hai bạn đã gặp nhau. Các em chuẩn bị đọc trang nhật ký của Ba, trong đó viết nhiều về cô bạn người Mỹ. Các em đọc nhanh và nói xem ý chính của bài là gì
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài ở phần Now make these sentences true , sửa lại các câu cho đúng với nội dung thông tin của bài
- Gọi một vài học sinh đọc to đáp án của mình
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc bài đọc
- Gọi một vài học sinh đọc to bài trước lớp
- Sửa lỗi phát âm ( nếu có )
- Yêu cầu học sinh chuyển các động từ sau sang quá khứ
Arrive 6. See 
Eat 7. send
Teach 8. give
Remember 9. help
Talk 10. return
- Nhắc lại cho học sinh nội dung trang nhật ký của Ba và các động từ bất qui tắc trong bài
1. Vào bài - Introductoins-5’
- Chơi trò chơi
a. shark b. dolphin
c. turtle d. cap
e. poster f. crab
 - Lắng nghe
2: Giới thiệu ngữ liệu mới - Presenting the new language:-30’
* A4
- Trả lời
 - Lắng nghe và đọc bài
- Đọc và làm bài
- Đọc to đáp án
Liz lived next door to Ba.
Liz learned Vietnamese in Viet Nam.
Ba collects stamps
.....................................................................
- Luyện tập bài đọc
* A5
- Làm bài
1. Arrived 6. Saw
2. Ate 7. Sent
3. Taught 8. Gave
4. Remembered 9. Helped
5. Talked 10. Returned
c. Củng cố - Consolidation-2’
- Lắng nghe và ghi nhớ
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 3’:
- Luyện tập bài đọc và dịch bài sang tiếng Việt 
- Làm bài tập 3,4 SBT
- Xem trước phần B1,2
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết - Period 58
Bài - Unit 9 : AT HOME AND AWAY
B1-2 - neighbors
1 - Mục tiêu :
 Học sinh tiếp tục luyện tập thì quá khứ đơn giản thông qua bài đọc 
a - về kiến thức :
 + Vocabulary : Cut, Hairdresser, Neighbor, Material, Dressmaker, make, clever
 + Structure : Cấu trúc câu cảm thán
 What + N !
 b - Về kỹ năng:
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng nghe - đọc hiểu
 c - Về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh thêm hiểu biết và yêu thích bộ môn
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
a. Kiểm tra bài cũ - Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi - Question 
Cho học sinh làm bài tập tìm một từ không cùng nhóm những từ còn lại 
a. visit ate live walk
b. shirt dress blouse sew
2.Đáp án - Key 
a. ate , b. sew, 
b. Dạy bài mới - Teaching the new lesson : 
- Cho học sinh chơi trò trắc nghiệm tâm lý. Mỗi HS ghi ra một tờ giấy nhỏ một việc mình đã làm cuối tuần trước. Gọi lần lượt từng cặp. HS1 đoán việc làm của HS2. Cuối cùng giáo viên sẽ tổng hợp có bao nhiêu cặp đoán đúng của nhau và nêu tên các cặp đó
Trip
Fun
Friend
Temple
Gift
r
Souvenir
-Yêu cầu học sinh nhìn vào phần B1 và trả lời câu hỏi.
?/ Look at the picture and Can you guess what they are doing?
?/ What are they talking about? 
Vậy để biết chính xác Hoa và Lan đang tâm sự với nhau chuyện gì chúng ta sẽ vào nghiên cứu bài
- Mở băng cho học sinh nghe lần 1. Yêu cầu học sinh gấp sách và nghe nội dung đoạn hội thoại, ghi lại những câu nghe được 
- Yêu cầu học sinh mở sách và nghe lại băng lần 2
- Giới thiệu cho học sinh một số từ mới
 - Cho học sinh đọc đồng thanh từ một vài lần sau đó gọi một vài học sinh đọc to trước lớp 
- Sửa lỗi phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài ở phần Now answer theo cặp 
- Gọi một vài cặp hỏi và trả lời trước lớp
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
 - Mở băng cho Hs nghe lần 3 và dừng lại ở một số câu cảm thán và ôn lại cho học sinh cấu trúc của câu cảm thán
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc bài đọc
- Gọi một vài học sinh đọc to bài trước lớp
- Sửa lỗi phát âm ( nếu có )
Các em vừa được nghe câu chuyện giữa Lan và Hoa. Bây giờ dựa vào nội dung đoạn hội thoại các em trả lời câu hỏi phần B2 sử dụng thì quá khứ 
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi và trả lời với bạn của mình
- Gọi một vài cặp hỏi và trả lời trước lớp
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng 
- Yêu cầu học sinh trả lời một vài câu hỏi mở rộng
?/ Are your neighbors friendly?
?/ Do you sometimes help them? Do they help them
?/ What do you do for them? What do they do for you?
- Nhắc lại nội dung đoạn hội thoại và cấu trúc câu cảm thán
1. Vào bài - Introductoins 5’
- Chơi trò chơi
2: Giới thiệu ngữ liệu mới - Presenting the new language:30'
* B1
- Nhìn vào bài và trả lời câu hỏi 
- Lắng nghe
- Nghe băng và nêu ý mình nghe được
- Mở sách và nghe băng 
* New words
- Cut : cắt
- Hairdresser : thợ cắt tóc
- Neighbor : hàng xóm
- Material : chất liệu ( vải )
- Dressmaker : thợ may
- Make : làm, chế tạo
- Đọc bài và làm bài theo cặp
P1: What does Hoa’s aunt do ?
P2: She is a hairdresser.
P3: What does Mrs Mai do ?
P4: She is a dressmaker.
* Câu cảm thán
What + N !
Ex: What a nice dress!
 What a clever womam!
 What a nice neighbor! 
- Luyện đọc bài 
- đọc bài trước lớp
* B2
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi
- Thực hành
P1: Did Hoa buy the dress?
P2: No, She didn’t
P3: Did her aunt make Hoa’s dress?
P4: No, She didn’t
P5: Did her aunt cut Hoa’s hair?
P6: Yes, She did
 - Trả lời câu hỏi 
c. Củng cố - Consolidation-2’
- Lắng nghe và ghi nhớ
* Cấu trúc câu cảm thán
What + N !
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà -3’
- Luyện tập bài đọc và dịch bài sang tiếng Việt 
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1,2 SBT
- Xem trước phần B3
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết - Period 59
Bài - Unit 9 : AT HOME AND AWAY
 B34 - neighbors
1 - Mục tiêu :
 Học sinh tiếp tục luyện tập thì quá khứ đơn giản thông qua bài đọc 
a - về kiến thức
 + Vocabulary : Sewing, hoppy, sewing machine, cushion, fit, 
 + Structure : Learn how to + V-infi..... : học làm gì
 b - Về kỹ năng:
 + Skill : Luyện cho học sinh kỹ năng đọc hiểu
 c - Về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh thêm hiểu biết và yêu thích bộ môn
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy
 a. Kiểm tra bài cũ - Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi - Question 
Cho học sinh làm bài chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau 
“ Did you to Ho Chi Minh city last Sunday?”
“ Yes, ...........................”
A. I went B. I was C. I did D. I go
Mr Binh .................... to work yesterday.
A. didn’t drive B. Are you take C. not drote D. didn’t drove
2.Đáp án - Key 
1. C , 2. A 
 b. Dạy bài mới - Teaching the new lesson : 
-Yêu cầu học sinh trả lời một vài câu hỏi
?/ What do you learn in Home Economic?
?/ Do you like it?
?/ What do you like to do most in Home Economic? 
- Các em chuẩn bị đọc một đoạn văn về Hoa, bạn đã tự làm cho mình một chiếc váy với sự giúp đỡ của cô hàng xóm.
- Yêu cầu học sinh đọc lướt nhanh bài đọc và trả lơi xem ý chính của bài là gì
- Gọi một vài học sinh trả lời ý chính
- Yêu cầu học sinh đọc kỹ lại bài và trả lời các câu hỏi phần Question theo nội dunh bài đọc
- Gọi một vài học sinh trả lời câu hỏi trước lớp
- Gọi học sinh khác nhận xét sau đó giáo viên đưa ra đáp án đúng
- Giải thích cho học sinh từ, cụm từ mới
 - Cho học sinh đọc đồng thanh từ một vài lần sau đó gọi một vài học sinh đọc to trước lớp 
- Sửa lỗi phát âm
- Giới thiệu cho học sinh cấu trúc 
- Yêu cầu học sinh luyện đọc đoạn văn
- Gọi một vài học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Sửa lỗi phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc lướt qua bài và cho biết đoạn văn nói về cái gì
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài và yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh đọc to bài trước lớp 
- Hướng dẫn học sinh cách đọc động từ khi thêm đuôi “ed” vào sau
2: Giới thiệu ngữ liệu mới - Presenting the new language:17’
* B3
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Đọc lướt nhanh bài đoch
- Trả lời ý chính của bài
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi trước lớp
She learned how to use a sewing machine
She made a cushion for her armchairr first.
It was blue and white
.....................................................................
* New words
- Sewing : công việc may vá
- Hoppu : sở thích
- Cushoin : tấm đệm gối
- Sewing machine : máy may, máy khâu
- Fit : vừa hợp ( về kích cỡ)
* Cấu trúc
Learned how to + V- infi : học làm gì
Ex: She learned how to use sewing machine 
- Luyện đọc bài
- Đọc đoạn văn trước lớp
*B4:18’
- Đọc và trả lời
- Nghe hướng dẫn và làm bài
- Lên bảng làm bài 
Hoa watched her neighbor make her dress. First, she bought some material. Then, she cut the dress out. Next she used a sewing machine to sew the dress.
Hoa decided that sewing was a useful hobby. She made a cushion and a dress. The cushion was fine, but the dress wasn’t. Then her neighbor helped her so finally it fited her.
- Đọc to bài trước lớp
- Nghe và ghi lại .
+ ed /id/ động từ tận cùng là t, d
need - needed , start - started
+ ed /t/ động từ tận cùng là k, b, p, s, ch...
look - looked , stop - stopped
+ Ed / d/ động từ tận cùng là r, o, m, n, e...
arrive - arrived , live - lived
c. Củng cố - Consolidation-2’
- Dịch bài
* Cấu trúc 
Learn how to + V- infi .
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà -3’
- Luyện tập bài đọc và dịch bài sang tiếng Việt 
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 3 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_9_at_home_and_away_nguyen_h.doc