Tiết 10
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học, ý thức hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài tập, Bảng phụ.
- HS: Ôn kỹ các tính chất của tỉ lệ thức, sgk, sbt, bảng nhóm.
Ngày soạn:18/9/2011 Ngày giảng:19/9/2011 Tiết 10 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học, ý thức hợp tác nhóm. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập, Bảng phụ. - HS: Ôn kỹ các tính chất của tỉ lệ thức, sgk, sbt, bảng nhóm. C. Phương pháp: Luyện giải D .Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ (15'). Viết công thức 2 t/c của tỷ lệ thức. Làm bài tập 64a, (SBT/19) (thêm)Nêu các phương pháp tìm ra 4 tỷ lệ thức từ đẳng thức tích? III. Luyện tập: (27') Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 * Nêu cách làm bài toán? - Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh - Nhận xét - cho điểm - Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh làm trên bảng - Nhận xét Bài tập 49 (tr26-SGK) Ta lập được 1 tỉ lệ thức Không lập được tỉ lệ thức và Lập được tỉ lệ thức d) Không lập được tỉ lệ thức - Y/c HĐ nhóm, điển bút chì vào SGK. * Dây là dạng toán nào? (dưới lớp) - Treo bảng phu 1) Viết các chữ cái. 20) kẻ sẵn ô vuông. - HĐ nhóm, đại diện trả lời - Dạng tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức. Bài tập 50 (tr27-SGK) N:14 Y: 4 I: -63 H: -25 Ợ: 1 Ư: -0,84 C: 16 B 3 Ế: 9,17 U: L: 0,3 T: 6 BINH THƯ YẾU LƯỢC - Gợi ý: Áp dụng tính chất 1 tỉ lệ thức. - Gọi HS nêu nhận xét. - Suy nghĩ rồi 3 em lên bảng - Học sinh làm bài ý như bên Bài tập: Tìm x Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a, x = 2,38 b, c, x.x = -15.(-60) x2 = 900 = 302 x = 30 V. Hướng dẫn về nhà (2') - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 66; 69b; 70; 71 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' Bài 1: ( 4đ ) Cho đẳng thức : 3 . 10 = 2 . 15 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức còn lại Bài 2: ( 4đ ) Tìm x trong các tỉ lệ sau Bài 3 ( 2đ ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng : Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm : Từ Bài tập 2: (2đ) Bài tập 3: Câu B đúng. c, 3,8: (2x) = : : (2x) = . : (2x) = 2x =:=. 2x = x =: 2 x = 20
Tài liệu đính kèm: