Tiết 35
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
- Kiến thức:Ôn tập về đại lư¬ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Kỹ năng:Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
- Thái độ: Học sinh thấy đ¬ược ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Phương pháp: Luyện giảng
C. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: ghi các kiến thức về đại l¬ượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
-HS: Ôn tập kiến thức chương II.
Ngày soạn:07/12/2011 Ngày soạn:08/12/2011 Tiết 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II A. Mục tiêu: - Kiến thức:Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Kỹ năng:Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. Phương pháp: Luyện giảng C. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. -HS: Ôn tập kiến thức chương II. D. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (2') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ + kết hợp ôn tập III. Ôn tập: (38ph) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng *Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ? * Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ? - Chốt: về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Bảng phụ: bài tập - Y/c HĐ nhóm mỗi dãy 1 ý. treo bảng nhóm lên . Nhận xét chéo nhau. Chốt: áp dụng đúng công thức đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch. *Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào? - Bảng phụ bài tập 2. Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? vẽ đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A. b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x không ? - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm. - trả lời câu hỏi, lấy ví dụ minh hoạ. - Dưới lớp chú ý theo dõi. -thảo luận theo nhóm vào bảng phụ. -Học sinh nhận xét, bổ sung. - Học sinh trả lời - Đọc đề bài - Hs1 lên bảng HĐ nhóm, đại diện trả lời. I. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (20') - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Giải a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c. Theo đề bài ta có: , a+b+c = 310 .Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z . Theo đề bài ta có: 2x = 3y = 5z ->, x + y + z = 310 .Theo t/c cuả dãy tỉ số bằng nhau ta có: -> II. Ôn tập về hàm số (18') *Đồ thị của h/số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. *Vẽ đồ thị thÞ hµm sè y = ax: - X¸c ®Þnh mét ®iÓm kh¸c gèc 0(0;0) thuéc ®å thÞ. - Kẻ ®êng th¼ng qua ®iÓm võa x¸c ®Þnh vµ gèc 0(0;0) Bài tập 2: Giải a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 y y =-2 6- --------- A(3;6) - - - - - | | | | 0 1 2 3 b) Xét B(1,5; 3), C( -1; -2), D(2; - 4). -Khi x = 1,5 y = -2 . 1,5 = -3 ( y = 3) B (1) -Khi x = -1 -> y = 2 ( y = -2) -> C (1) -Khi x = 2 -> y = - 4 -> D (1) - Về nhà ôn lại các bài tập vừa chữa. -Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch. -Bài toán tìm điểm để vẽ đồ thị hàm số. xét diểm thuộc, không thuộc đồ thị. IV. Củng cố: (3') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Tuần: 18 Tiết : 39 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ÔN TẬP HỌC KÌ I (t 1) A. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II. - Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng a) Tìm x b) - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 - Giáo viên lu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đờng thẳng. - Lu ý đờng thẳng y = 3 - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1 4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số. Bài tập 1 (6') a) b) Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc IV. Củng cố: (6') - Giáo viên nêu các dạng toán kì I V. Hớng dẫn học ở nhà:(5')
Tài liệu đính kèm: