Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 47: Số trung bình cộng

Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 47: Số trung bình cộng

 Tiết 47

BÀI 4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hiểu thế nào là số trung bình cộng của dấu hiệu và cách tính số trung bình cộng. Hiểu ý nghĩa của số TB cộng là đại diện cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh những dấu hiệu cùng loại.

- Kỹ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.

- Thái độ: Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.

B. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.

C. Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ một số bảng.

- HS: bút dạ.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 47: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/1/2012
Ngày giảng;30/1/2012
Tiết 47
bài 4. số trung bình cộng 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu thế nào là số trung bình cộng của dấu hiệu và cách tính số trung bình cộng. Hiểu ý nghĩa của số TB cộng là đại diện cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh những dấu hiệu cùng loại.
- Kỹ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Thái độ: Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
B. Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
C. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ một số bảng.
- HS: bút dạ. 
D. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
7A3:
II. Đặt vấn đề (5’)
* Giáo viên yêu cầu học sinh thống kê điểm môn toán HKI của 10 lên bảng phụ.
*Hãy nêu cách tính trung bình cộng cuả điểm số vừa liệt kê?
*Y/c HS tính số trung bình .
- Cả lớp làm việc theo tổ
- Cộng tổng số điểm chia cho số lần điểm = Điểm TBM của các điểm vừa nêu.
- Đọc kết quả.
III. Bài mới ( 28’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ Bảng 19 lên bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Hướng dẫn học sinh làm ?2.
? Lập bảng tần số.
(Y/c cả lớp lập theo bảng dọc )
- Gọi HS nhận xét.
- Bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số.
? Nhân số điểm với tần số của nó.Tính tổng các tích vừa tìm được.Chia tổng đó cho số các giá trị.
- Y/c 1 vài học sinh đọc kết quả của .
-Nêu chú ý cho học sinh
- Gọi HS đọc lại SGK.
*Từ bảng tần số ngoài việc nhận xét ta còn có thể làm gì?
- Giới thiệu kí hiệu:
? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
- Nếu không kẻ thêm cột 3 và 4 muốn tính điểm TB môn toán của lớp thì ta làm ntn?
- Treo bảng phụ ?3
- Gọi HS nhận xét bài làm 
-Y/c HS tiếp tục trả lời ?4
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong năm học ta căn cứ vào đâu.
- Giới thiệu ý nghĩa. Chú ý.
- Treo bảng phụ bảng 22.
- Học sinh đọc ví dụ.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39.
- Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt của dấu hiệu.
* Mốt của dấu hiệu là gì?
- Giới thiệu kí hiệu
(M0 = 39)
- quan sát đề bài.
- Trả lời miệng
- 1HS lên bảng.
Cả lớp cùng làm vào vở.
- nêu nhận xét.
- 1HS lên bảng thực hiện tiếp cột 3.
-Đọc kết quả 
- chú ý trong SGK.
- Trả lời
- Nêu các bước như SGK/18.(gồm 3 bước)
- Nêu công thức như: SGK
-1HS lên bảng.
-Cả lớp làm bài.
- Trả lời.
- Điểm trung bình môn toán của 2 bạn.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- Học sinh đọc VD.
- cỡ dép 39 bán được 184 đôi.
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (18')
a) Bài toán
?1
 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2
Điểm số (x)
Tần số
(n)
Các tích
(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
N =40
Tổng:250
* Chú ý: (SGK/ 18)
b) Công thức:
* Nhận xét:
- Từ bảng tần số ta tính được số TB cộng của một dấu hiệu.
- Số trung bình cộng kí hiệu là 
- Cách tính: gồm 3 bước (SGK/18)
- Công thức:
+ x1, x2,..., xk là k các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
+n1, n2,...,nk là k tần số tương ứng.
+ N là số các giá trị.
?3 
?4 Kết quả lớp 7A cao hơn lớp 7C 
 2. ý nghĩa của số trung bình cộng. (5')
* ý nghĩa (SGK/19)
* Chú ý: SGK 
3. Mốt của dấu hiệu. (5')
*Mốt của dấu hiệu là: giá trị có tần số lớn nhất. 
- Kí hiệu: M0
IV. Củng cố (8’)
- Treo bảng phụ bài 15
- HĐ theo nhóm.
- Bài tập 15 (SGK/20)
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng:
Tuổi thọ (x)
Số bóng đèn (n)
Các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
1040
21240
8330
N = 50
Tổng: 58640
 - Số trung bình cộng: 1172,8 (giờ)
 c) M0 = 1180
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Độc kĩ nội dung của bài học, học thuộc lí thuyết cần nhớ.
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (SGK/20)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (SBT/6)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 47.bai 4. So TB cong.doc