Tiết 51
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Kỹ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Thái độ: Tự tìm hiểu các VD về biểu thức đại số.
B. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
C. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: Đọc trước bài.
Ngày soạn : 07/2/2012 Ngày giảng : 08/2/2012 Tiết 51 Bài 1. Khái niệm về Biểu thức đại số A. Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu khái niệm về biểu thức đại số. - Kỹ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. - Thái độ: Tự tìm hiểu các VD về biểu thức đại số. B. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề. C. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ - HS: Đọc trước bài. D. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ. (5’) Trả bài: Nhận xột về bài kiểm tra 1 tiết. II.Bài mới (30’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương. - KN về biểu thức đại số - Giá trị của 1 bthức đại số. - Đa thức, đơn thức. - Các phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. *ở lớp dưới ta đã biết các số đựơc nối với nhau bởi các phép tính. (+; -, x, : , lũy thừa) làm thành 1 biểu thức. * Hãy lấy VD về 1 biểu thức? - Đó là biểu thức số. * Nêu công thức tính chu vi hcn? - Treo bảng phụ ?1 y/c hs làm. *Nêu cthức tính diện tích của hình chữ nhật? - Y/c HS đọc bài toán và làm bài. - Người ta dùng chữ a để thay cho một số nào đó. *Viết biểu thức biểu thị chu vi của hcn có hai cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm). * Với a = 2; a = 5 thì biểu thức thêm biểu thức chu vi hcn nào? - Treo bảng phụ ?2 ly/c HS làm - Những biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số. * Thế nào là biểu thức đại số? - Y/c HS nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25 ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. - Nêu nhận xét. - Treo bảng phụ ?3 y/c làm. (3’) - Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến) VD: 4x nghĩa là 4.x -xy nghĩa là (-1).x.y ? Tìm các biến trong các biểu thức trên (?3) - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK. - Nghe. - Lấy VD, đọc VD + (dài + rộng). 2 - Gọi HS đọc. + (dài) x (rộng) - Đọc bài toán. - Trả lời - Với a = 2 thì Bthức có 2 cạnh bằng 5 và 2. - Với a = 5 thì Bthức có 2 cạnh bằng 5 và 5. - Thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. - Trả lời - Tự n.cứu VD/SGK - 2 em lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số. HS làm bảng nhóm. đại diện treo kết quả. - HS đứng tại chỗ trả lời. - HS đọc chú ý 1. Nhắc lại về biểu thức(6’) VD1: 5 + 3 – 42 : 2.2 12: 6. 2 VD2: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm) ?1 Gọi diện tích HCN là: S S = 3(3 + 2) cm2. 2. Khái niệm về biểu thức đại số (24') Bài toán: - Biểu thức biểu thị chu vi hcn. 2(5 + a) ?2 Gọi a (cm) là chiều rộng của HCN (a > 0) -> chiều dài của HCN là a + 2 (cm) Vậy - Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2) -KN: Biểu thức đại số (SGK/25). Những bthức mà ...-> gọi là biểu thức đại số ?3 a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km) * Chú ý: (SGK/25) III. Củng cố: (7') - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết. Bài tập 1 a) Tổng của x và yb) Tích của x và y c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y - 1 HS Đọc to - 1 HS lên bảng làm bài. - 1HS lên bảng Bài tập 1(SGK/26) a, x + y b, xy c, (x+y)(x-y) Bài tập 2 (SGK/26) Biểu thức biểu thị diện tích hình thang IV. Dặn dò - BTVN:(2') - Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK - Làm bài tập 1 5 (tr9, 10-SBT) - đọc trước bài 2
Tài liệu đính kèm: