Tiết 61
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Kĩ năng: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Thái độ: Học sinh trình bày cẩn thận.
B - Phương pháp : Đàm thoại, luyện giải, hợp tác nhóm nhỏ.
C - Chuẩn bị:
- GV : Bài tập phấn màu, bảng phụ.
Ngày soạn : 25/3/2012 Ngày dạy: 26/3/2012 Tiết 61 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Kĩ năng: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Thái độ: Học sinh trình bày cẩn thận. B - Phương pháp : Đàm thoại, luyện giải, hợp tác nhóm nhỏ. C - Chuẩn bị: - GV : Bài tập phấn màu, bảng phụ. - HS : ễn lại bài cộng trừ đa thức một biến. D - Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra (7’) Cho 2 đa thức A = x4 – 3x2 + x – 1; B = x4 – x3 + x2 + 5. Hóy chỏ rừ bậc của và hệ số tự do của hiệu 2 đa thức. Tớnh A – B = x3 - 3x2 + x – 6, cú bậc là 3, hệ số tự do là: -6 III. Luyện tập: (25’) Hoạt động của thầy HĐ của Học sinh Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. Quan sát hoạt động của các nhóm - Giáo viên ghi kết quả và ý thức hợp tác của các nhóm. Đọc đề bài - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. Nhận xét bài của bạn Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') Có bậc là 2 có bậc 4 ? Muốn thu gọn đa thức ta làm như thế nào? - Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhóm các hạng tử đồng dạng, sau đó cộng – trừ các đơn thức đồng dạng đó. - Học sinh1: Thu gọn đa thức N. - Học sinh2: Thu gọn đa thức M.. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M Nhận xét bài của bạn Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn *Muốn tính giá trị của mmột đa thức ta làm như thế nào? Y/c 4 học sinh lên bảng thực hiện. - Gv cho hs sinh nhận xét sau đó chữa theo yc bên - Nhắc các khâu thường bị sai + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Thu gọn đa thức - Thay giá trị của biến vào đa thức thu gọn. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) - Học sinh 4 tính P(-2) Hs nhận xét Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 Tại x = -2 IV. Củng cố: (2’) * Nờu cỏ nội dung kiến thức cần nhớ của bài học? - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) Ngày soạn : 25/3/2012 Ngày dạy: 26/3/2012 Tiết 61 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Kĩ năng: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Thái độ: Học sinh trình bày cẩn thận. B - Phương pháp : Đàm thoại, luyện giải, hợp tác nhóm nhỏ. C - Chuẩn bị: - GV : Bài tập phấn màu, bảng phụ. - HS : ễn lại bài cộng trừ đa thức một biến. D - Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') 7A3: II. Kiểm tra (15') Đề bài: Cõu 1: (8 điểm) Cho 2 đa thức P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x -1 Tớnh (lẻ): P(x) + Q(x) rồi tỡm bậc của đa thức và hệ số tự do của đa thức tổng vừa tỡm được. (chẵn): P(x) – Q(x) rồi tỡm bậc của đa thức và hệ số tự do của đa thức hiệu vừa tỡm được. Cõu 2: (2 điểm) f(x) = 3xn +1 + 2xn – 2xn+1 Tớnh f(-2) III. Luyện tập: (25’) Hoạt động của thầy HĐ của Học sinh Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. Quan sát hoạt động của các nhóm - Giáo viên ghi kết quả và ý thức hợp tác của các nhóm. Đọc đề bài - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. Nhận xét bài của bạn Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') Có bậc là 2 có bậc 4 ? Muốn thu gọn đa thức ta làm như thế nào? - Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhóm các hạng tử đồng dạng, sau đó cộng – trừ các đơn thức đồng dạng đó. - Học sinh1: Thu gọn đa thức N. - Học sinh2: Thu gọn đa thức M.. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M Nhận xét bài của bạn Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn *Muốn tính giá trị của mmột đa thức ta làm như thế nào? Y/c 4 học sinh lên bảng thực hiện. - Gv cho hs sinh nhận xét sau đó chữa theo yc bên - Nhắc các khâu thường bị sai + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Thu gọn đa thức - Thay giá trị của biến vào đa thức thu gọn. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) - Học sinh 4 tính P(-2) Hs nhận xét Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 Tại x = -2 IV. Củng cố: (2’) * Nờu cỏ nội dung kiến thức cần nhớ của bài học? - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. Đỏp ỏn - biểu điểm: Cõu 1: (8 điểm) Cho 2 đa thức P(x) = – x6 + x4 – 3x3 – x3 + 3x2– 2x2 – 5 Q(x) = 2x5– x4 + x3 – 2x3 + x2 + x -1 Tớnh (lẻ): P(x) + Q(x) = – x6 + 2x5– 5x3 + 2x2 – 6, bậc của đa thức: 6 hệ số tự do của đa thức tổng vừa tỡm được là: - 6 (chẵn): P(x) – Q(x) = – x6 - 2x5 – 2x4 - 3x3 – x - 4, bậc của đa thức: 6 hệ số tự do của đa thức hiệu vừa tỡm được là: - 4 Cõu 2: (2 điểm) f(x) = 3xn +1 + 2xn – 2xn+1 = 3xn .x + 2xn – 2xn. x = xn (3x + 2 – 2x) = xn (x + 2) Tớnh f(-2) = (-2)n (-2 + 2) = 0 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Tài liệu đính kèm: