TIẾT 65
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. Mục tiêu:
– Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho hs các kiến thức về cỏch cộng, trừ 2 đó thức, tỡm nghiệm của đa thức.
– Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ 2 đa thức, biết sắp xếp lũy thừa của biến giảm hoặc tăng. Chứng tỏ đa thức cú nghiệm hay khụng cú nghiệm.
– Thái độ: GD tính chính xác, cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
- GV: dạng bài tập.
- HS : máy tính bỏ túi, ụn lại kiến thức cú liờn quan.
C. Phương pháp dạy:vấn đáp, luyện giải.
Ngày soạn:8/4/2012 Ngày giảng:9/4/2012 TIẾT 65 Ôn tập chương IV A. Mục tiêu: – Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho hs các kiến thức về cỏch cộng, trừ 2 đó thức, tỡm nghiệm của đa thức. – Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ 2 đa thức, biết sắp xếp lũy thừa của biến giảm hoặc tăng. Chứng tỏ đa thức cú nghiệm hay khụng cú nghiệm. – Thái độ: GD tính chính xác, cẩn thận. B. Chuẩn bị: - GV: dạng bài tập. - HS : máy tính bỏ túi, ụn lại kiến thức cú liờn quan. C. Phương pháp dạy:vấn đáp, luyện giải. D. Tiến trình dạy học: I – ổn định lớp:1' 7A3: II. Kiểm tra bài cũ. -Kết hợp ụn tập III. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt * Nờu cỏch cộng trừ 2 đa thức? - Gọi học sinh lờn bảng. * Khi thực hiện trừ 2 đa thức ta cần lưu ý điều gỡ? * Muốn chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) ta làm nrtn? * Muốn chứng tỏ x = 0 là khụng phải nghiệm của P(x) ta làm nrtn? - gồm 2 cỏch. Cỏch 1: cộng 2 đa thức với nhau. Cỏch 2: sắp xếp theo biến giảm dần; đặt số mũ thẳng cột; thực hiện cộng hoặc trừ đa thức. - Hs1: sắp xếp - Hs2: tớnh cộng. - Hs3 tớnh trừ 2 đa thức. - cỏch 1: quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Trả lời. - Hs1 lờn thực hiện - Trả lời. - Hs2 lờn thực hiện Bài 62 (SGK/50) a, Sắp xếp theo lũy hừa giảm của biến. P(x) =x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – x Q(x) =– x5+ 5x4 – 2x3 + 4x2 - b, P(x) +Q(x) = 0 + 12x4– 11x3 + 2x2 – x - P(x)- Q(x) = 2 x5+2x4– 7x3 - 6x2 – x + c, chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) Thay x = 0 vào P(x) sao cho P(x)= 0 P(0) = 05 + 7.04 – 9.03 – 2.02 – .0 =0 (thỏa món). Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) chứng tỏ x = 0 là khụng phải là nghiệm của Q(x) Thay x = 0 vào Q(x) sao cho Q(x)0 Q(x) =– 05+ 5.04 – 2.03 + 4.02 - = - (thỏa món) Vậy x = 0 là khụng phải là nghiệm của Q(x). *Quan sỏt cú hạng tử đồng dạng khụng? * trước khi sắp xếp ta phải làm gỡ? *Tớnh M(1) ta làm ntn? * Để M(x) khụng cú nghiệm ta làm ntn? - Cú. - Thu gọn đa thức. - Hs1 lờn bảng. - Thay x = 1 vào đa thức đó thu gọn. Hs2 lờn bảng tớnh. - Trả lời. - HS3 lờn bảng. Bài 63 (SGK/50) a, Sắp xếp theo biến giảm dần M(x) =x4 + 2x2 + 1 B, M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4 M(-1)= (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 4 c, Để M(x) khụng cú nghiệm thỡ M(x) 0 Do x4 0, x2 0 Với x R nờn x4 + 2x2 + 1 >0 hay M(x) > 0 với mọi x R Vậy M(x) > 0 với mọi x R là khụng cú nghiệm. - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi ý: Do x2y cú x = -1, y = 1. nờn ta chỉ cần chọn đơn thức x2y cú hệ số nhỏ hơn 10 là đc. - Hs1 đọc - Hs2 lờn bảng làm. Bài 64 (SGK/50) Cỏc đơn thức đồng dạng là: 2x2y , -3x2y , 7x2y , -9 x2y ... * Muốn biết sụ nào là nghiệm của đa thức ta làm ntn? - Thay số đú vào đa thức làm cho đa thức = 0 thỡ số đú là nghiệm. Bài 65 (SGK/50) số 3 số số 1 và 2 số 1 và -6 IV. hướng dẫn về nhà: (2’) + Ôn tập các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. + BTVN: 60, 62; 63; 65(sgk) 51; 52; 53(sbt) + Giờ sau tiếp tục ôn tập.
Tài liệu đính kèm: