A. MỤC TIÊU
· HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
· Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z, Q và R.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
· HS : Máy tính bỏ túi.Thước kẻ, compa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày dạy:21/10/2009 Ngày soạn:18/10 /2009 Tiết 17 §12 SỐ THỰC A. MỤC TIÊU HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z, Q và R. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS : Máy tính bỏ túi.Thước kẻ, compa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA 1/ Định nghĩa CBH của một số a 0 HS1: Trả lời câu hỏi và làm bài tập. Chữa bài tập 107 trang 18 SBT Bài tập 107 SBT a) = 9 ;b); c) d) e) g) h) i) k) 2/ Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân HS2: Lên bảng trả lời. Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ (viết các số đó dưới dạng số thập phân ) Số hữu tỉ : 2,5 ; 1,(32) Số vô tỉ: = 1,414213;= 1,7320508 GV giới thiệu bài. Hoạt động 2: 1) SỐ THỰC *Cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số TPHH, VHTH, VH không TH,số vô tỉ viết dưới dạng CBH VD: 0 ; 2 ; -5 ; ; 0,2 ; 1,(45); 3,2134; - Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ Số hữu tỉ : 0 ; 2; –5 ; ; 0,2 ; 1,(45) Số vô tỉ: 3,21347 ; Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ký hiệu là R. Tất cả các tập hợp số: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của R. GV cho HS làm ?1 ?1 Cách viết x R cho ta biết điều gì? Khi viết x R ta hiểu rằng x là số thực. x có thể là những số nào? x có thể là những số hữu tỉ hoặc vô tỉ - Yêu cầu HS làm bài tập 87 tr44 SGK Bài tập 87 SGK Điền các dấu () thích hợp vào ô vuông: 3 Q 3 R 3 I -2,53 Q 0,2(35) I N Z I R Bài 88 trang 44 SGK Bài 88 trang 44 SGK Điền vào chỗ trống () trong các phát biểu sau (đưa đề bài lên bảng phụ) a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) .. số thập phân vô hạn không tuần hoàn. GV nêu cách so sánh hai số hữu tỷ. HS đọc SGK. Ví dụ: So sánh a) Số 0,3192 và 0,32(5) HS nêu cách so sánh: a) 0,3192 < 0,32(5) b) Số 1,24598..và 1,24596 b) 1,24598..> 1,24596 -GV yêu cầu HS làm ?2 Ba HS lên bảng làm 3 phần a) 2,(35) và 2,369121518 a) 2,(35) =2,3535 2,(35)<2,369121518 b) –0,(63) và b) =-0,(63) Thêm c) và 2,23 c) = 2,236067977... > 2,23 * Với a,b là hai số thực dương nếu: a>b thì > 4 và số nào lớn hơn Ta có: 4= có 16>13> hay 4> Hoạt động 3: 2) TRỤC SỐ THỰC Hãy đọc SGK và xem hình 6b trang 44 biểu diễn số trên trục số. GV vẽ trục số lên bảng, rồi gọi 1 HS lên biểu diễn -1 0 1 2 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. GV giảng ý nghĩa của tên gọi: “trục số thực” HS nghe GV giảng để hiểu được ý nghĩa của tên gọi :trục số thực” * Quan sát hình 7 cho biết ngoài số nguyên trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? * Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ với các số vô tỉ Chú ý trang 44 SGK. Hoạt động 4: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP Tập hợp số thực gồm những số nào? Tập hợp số thực bao gồmsố hữu tỉ và số vô tỉ Vì sao nói trục số là trục số thực ? Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lắp đầy trục số. - HS làm bài tập 89 trang 45 SGK - HS trả lời câu hỏi. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững về số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. BT 90, 91, 92 (trang 45 SGK), 117, 118 (trang 20 SBT).
Tài liệu đính kèm: