Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 18: Luyện tập

Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 18: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

· Củng số các KN số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)

· Rèn KN so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x và CBH dương của một số.

· HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Bảng phụ.

· HS : Bảng phụ.Ôn ĐN giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 18: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:26/10/2009
Ngày soạn:23/10/2009
Tiết 18 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Củng số các KN số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R)
Rèn KN so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x và CBH dương của một số.
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụï.
HS : Bảng phụ.Ôn ĐN giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA
1/ Số thực là gì?
Cho ví dụ về số hữu tỉ số vô tỉ 
HS1 nêu kn.
Ví dụ: Số hữu tỉ : .Số vô tỉ : 
Chữa bài tập 117 trang 20 SBT
Bài tập117 trang 20 SBT
-2 Q; 1 R; I; Z
 N N R
2/ Nêu cách so sánh hai số thực ?
HS2: Nêu cách so sánh hai số thực.
Chữa bài tập 118 trang 20 SBT
Bài tập 118 SBT
a) 2,151515> 2,141414 c) 1,233523> 1,2357
b) –0,2673 > -0,2673333 d) 0,(28571) = 
 Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
GV hướng dẫn HS làm bài 91 trang 45.
Nêu quy tắc so sánh hai số âm
Bài 91 trang 45 SGK
HS nêu quy tắc.
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
Trong ô vuông phải điền chữ số 0
a) –3,02<-3, 0  1 c) –0,4 9 854<-0,49826
b) –7,5  0   8>-7,513	d) –1, 9 0765<-1,892
Bài 92 trang 45 SGK
Sắp xếp các số thực:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ hhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 92 trang 45 SGK Sắp xếp các số thực:
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b) 
GV yêu cầu HS làm bài 122 trang 20 SBT: Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần
Bài 122 trang 20 SBT
HS nêu quy tắc chuyển vế, sau đó làm bài.
a) x + (-4,5) < y +(-4,5)	 b) y +6,8 < z +(+6,8)
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng
 x < y + (-4,5 + 4,5 y < z + 6,8 - 6,8
thức và bất đẳng thức?
 x <y (1)	 y < z (2)
- Hãy biến đổi bất đẳng thức 
Từ (1) và (2) x < y < z
Bài 120 trang 20 SBT: Tính hợp lý
Bài 120 trang 20 SBT HS hoạt động theo nhóm
A =(-5,85)+ 
A = -5,85 + 41,3 +5 + 0,85
 = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
 = 0 + 41,3 = 41,3
B = (-87,5) + 
B = -87,5 + 87,5+ 3,8 + -0,8
 = (-87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8)
 = 0 + 3 = 3
C = [(+9,5) + (-13)] + [(-5) + (+8,5)]
C = 9,5 -13 + -5 + 8,5
 = (9,5 + 8,5) + (-13 - 5)
 = 18 + (-18) = 0
Bài 90 trang 45 SGK. Tính.
Bài 90 trang 45 SGK.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Nhận xét gì về mẫu các phân số
a) = (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
trong biểu thức?
- Nên viết các phân số ra số TPHH hay số TPVHTH rồi tính?
= (-35,64) : 4 = -8,91
b) = = 
 = 
Bài 129 trang 21 SBT.
Bài 129 trang 21 SBT.
GV yêu cầu HS làm bài rồi lần lượt ba HS lên bảng chọn giá trị đúng.
a) X = (B đúng)
b) Y = (C đúng)
c) Z = (C đúng)
Bài 93 trang 45 SGK
Bài 93 trang 45 SGK 
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
a) (3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7
b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9,8
 2x = -7,6
 x = -3,8
GV yêu cầu HS làm bài tập, sau đó 2 HS lên bảng 
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
 -2,7x = -5,94
 x = 2,2
Bài 126 trang 21 SBT Tìm x biết:
Bài 126 trang 21 SBT Kết quả
a) 3.(10.x) = 111
a) x = 3,7
b) 3.(10 + x) = 111
b) x = 27
 Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK. Làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 à câu 5) chương I trang 46 SGK . Bài 95 trang 45 SGK, bài 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK.
GV lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn
Dạng 4 : Toán về tập hợp số
Bài 94 trang 45 SGK
Hãy tìm các tập hợp
a) Q I
GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy : Q I là tập hợp như thế nào?
- HS : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Q I = 
b) R I
b) R I = I
GV: Từ trước tới nay em đã học tập hợp số nào:
HS : Từ trước tới nay em đã học các tập hợp số N, Z, Q, I, R.
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là :
N Z ; Z Q ; Q R ; I R

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18 Luyen tap.doc