Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)

Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)

A. MỤC TIÊU

· Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.

· Ôn ĐN số hữu tỉ, quy tắc xác định GTTĐ, quy tắc các phép toán. Rèn KN thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

· GV: Bảng “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” và “Các phép toán trong Q”.

· HS : Nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 3431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 19: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:28/10/2009
Ngày soạn: 25/10/2009
Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
A. MỤC TIÊU
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
Ôn ĐN số hữu tỉ, quy tắc xác định GTTĐ, quy tắc các phép toán. Rèn KN thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” và “Các phép toán trong Q”.
HS : Nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP N, Z, Q, R
1/ Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
* N Z ; Z Q ; Q R ; I R
Q I = 
* GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VDï về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ. 
* GV gọi HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK
N
0
1
12
Z
-7
-31
Q
R
p
2,1357
Hoạt động 2: ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ
a) Định nghĩa số hữu tỉ ?
* ĐN: SGK
- Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ?
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm?
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.VD :
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ , và biểu diễn số trên trục số.
1
0
-1
* = 
b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Chữa bài tập 101 tang 49 SGK:
Bài 101 SGK Kết quả
Tìm x.
a) 
b) không tồn tại x 
c) 
d) 
 x = 2 hoặc x = -3 
c) Các phép toán trong Q.
GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải.
Với a, b, c, d, m 
Phép cộng : 	 Phép nhân : 
Phép trừ : 	 Phép chia : 
Phép lũy thừa: Với x, y 
xm.xn = xm+n xm :xn = xm-n ( (xm)n =x m.n 
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a, b, d) trang 48 SGK
(Tính bằng cách hợp lý nếu có thể).
3 HS lên bảng làm:
a) 
a) ==1+1+0,5 = 2,5
b) 
b) = = .(-14) = -6
d) 
d) = = (-10). =14
Bài 97 (a,b) trang 49 SGK Tính nhanh:
Hai HS lên bảng làm.
a) (-6,37.0,4).2,5
a) = -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
b) (-0,125).(-5,3).8
b) = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3
Bài 99 trang 49 SGK Tính GTBT sau:
Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân. 
Ở biểu thức này có phân số ; không được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số
P = 
P = = 
 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Tính giá trị biểu thức
 = = = 
Dạng 2 : Tìm x (hoặc y) 
HS hoạt động theo nhóm. Kết quả:
Bài 98 (b, d) trang 49 SGK
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
b) y = d) 
GV nhận xét, có thể cho điểm.
 Đại diện một nhóm trình bày lời giải. 
Dạng 3: Toán phát triển tư duy.
Bài 1 : Chứng minh.
106 – 57 chia hết cho 59
1) 106 – 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26 - 57 = 56(26 – 5)
 = 56.(64 – 5) = 56.59 : 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
2) 291>290 = (25)18 = 3218
 535<536 = (52)18 = 2518
có 3218 >2518 291 > 535
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6à10) Ôn tập chương I.
- Bài tập 99 (tính Q), 100, 102 trang 49, 50 SGK. Bài 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.
N
 Z
Q
R
Z
Số 
Nguyên 
âm
Số 
0
Số 
Nguyên 
dương
R
Số 
thực 
âm
Số 
0
Số 
thực 
dương
Q
Số 
Hữu tỷ 
âm
Số 
0
Số 
Hữu tỷ 
dương
R
Z
Q
I
Số TPHH
Số TPVHTH
Số TPVH không TH
Với a, b, c, d, m 
Phép cộng : 	 Phép nhân : 
Phép trừ : 	 Phép chia : 
Phép lũy thừa: Với x, y 
xm.xn = xm+n xm :xn = xm-n ( (xm)n =x m.n 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 19 On tap chuong 1.doc