A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, Gợi mở vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
2. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học
Ngày dạy: 25/10/2010 Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, Gợi mở vấn đáp. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q 2. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Hãy nêu các tập hợp số đã học? Biểu diển mối quan hệ giữa chúng? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: - Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ. ? Số thực gồm những số nào - Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ *HĐ2: ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Biểu diễn số trên trục số - Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ *HĐ3: - Giáo viên đưa ra bài tập - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày - Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với 1. Quan hệ giữa các tập hợp số - Các tập hợp số đã học + Tập N các số tự nhiên + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực , RR + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) 2. Ôn tập về số hữu tỉ (17') * Định nghĩa: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 - Biểu diễn số trên trục số Bài tập 101 (tr49-SGK) * Các phép toán trong Q 4. Củng cố: Học sinh làm bt 96sgk. 5. Dặn dò: - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK) - Làm bài tập 133, 140, 141 E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: