I. MỤC TIÊU:
- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
Hỏi: Số thập phân 0,125743692 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
3. Bài mới:
Ngày soạn: Tiết 17: Tuần 9 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: - HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. - Biết sử dụng đúng kí hiệu II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi , bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Số thập phân 0,125743692 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1: Số vô tỉ: GV: Treo bảng phụ hình 5. H: Nêu công thức tính S hình vuông? H: SABF = ? H: SABCD ? SAEBF ? H: SABCD = ? GV: Gọi độ dài cạnh AB là x (m) ĐK: x > 0. hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x. H: Tìm x để x2 = 2 GV: người ta đã chứng minh rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được: x = 1,414213562373095 H: x có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? GV: Giới thiệu số vô tỉ. H: Số vô tỉ và số hữu tỉ khác nhau như thế nào? HĐ2: Khái niệm về căn bậc hai: GV: Yêu cầu HS tính các bình phương. GV: Ta nói 3 và (-3) là căn bậc hai của 9. H: Tương tự vàlà căn bậc hai của số nào? H: 0 là căn bậc hai của số nào? H: Tìm x biết x2 = -1 H: Vậy căn bậc hai của một số a không âm là số như thế nào? H: Tìm các căn bậc hai của 16; ; -16. H: Những số nào có căn bậc hai? H: Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai? H: Số nào là căn bậc hai của 4? H: Có thể viết đựơc không? GV: Cho HS điền vào chỗ trống: H: Vậy độ dài đường chéo AB của hình vuông là bao nhiêu? GV: Cho HS làm ?2 GV: Có thể chứng minh được ;là các số vô tỉ . vậy có bao nhiêu số vô tỉ ? HĐ3: Củng cố : GV: Cho HS làm bài 82/41 SGK GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV: nhận xét GV: Cho HS làm bài 85/42 SGK HS: 1m2 HS: SABCD = 2 SAEBF vì SABCD = 4 SABF còn SAEBF = 2 SABF HS: SABCD = 2.1 = 2 m2 HS: Ta có: x2 = 2 HS: x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên không phải là số hữu tỉ. HS: số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân không tuần hoàn còn số hũu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. HS: Thực hiện phép tính. HS: vàlà căn bậc hai của . HS: 0 là căn bậc hai của 0 HS: Không có x vì không có số nào bình phương bằng (-1). HS: Trả lời HS: căn bậc hai của 16 là 4 và -4 Căn bậc hai của là và. -16 không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương bằng -16. HS: Số dương và số 0 mới có căn bậc hai. HS: Mỗi số dương có hai căn bậc hai, số 0 có một căn bậc hai. HS: Số 4 có hai căn bậc hai là =2 và -= -2. HS: Lên bảng thực hiện HS: Trả lời. HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em trả lời tại chỗ. HS: Có vô số số vô tỉ . HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm trình bày HS: các nhóm nhận xét 1. Số vô tỉ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. 1m 2. Khái niệm về căn bậc hai: 32 = 9; (-3)2 = 9 Căn bậc hia của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0) và -(<0) Số 0 chỉ có một căn bậc hai là =0. Chú ý: Không được viết = 4 và -= -4 Số có hai căn bậc hai là : = và -= - X2 = 2 Þ x = ± nhưng vì x > 0 nên AB = ?2 Bài 82/41 SGK: a) Vì 52 = 25 nên = 5 b) Vì 72 = 49 nên = 7 c) VÌ 12 = 1 nên = 1 d) Vì nên Bài 85/42 SGK: x 4 16 0,25 0,0625 (-3)2 (-3)4 2 4 0,5 0,25 3 (-3)2 4. Hướng dẫn về nhà: Đọc mục “Có thể em chưa biết” Làm các bái tập 83, 84, 86 /41, 42 SGK; 106; 107; 110 /18;19 SBT Tiết sau mang thước kẻ, compa. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: