A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh nhận biết được tên gọi chung của các số hữu tỉ và vô tỉ;Biết biểu diễn thập phân của số thực.
2/Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z;Q và R.
3/Thông qua đó học sinh thấy được ý nghĩa của việc mở rộng các tập hợp số.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ
2/Học sinh: Bảng nhóm
C/TIẾN TRÌNH :
10/11/2010 Tiết 18: SỐ THỰC. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh nhận biết được tên gọi chung của các số hữu tỉ và vô tỉ;Biết biểu diễn thập phân của số thực. 2/Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z;Q và R. 3/Thông qua đó học sinh thấy được ý nghĩa của việc mở rộng các tập hợp số. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Bảng phụ 2/Học sinh: Bảng nhóm C/TIẾN TRÌNH : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:KTBC. Tính: ;; Hoạt động 2:Hình thành khái niệm số thực. -GV nêu ngay khái niệm số thực. -Gv cho học sinh nhắc lại. -Số hữu tỉ viết được dưới dạng gì? -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng gì? Vậy số thực là số viết dưới dạng gì? -Hãy nêu một vài số là số thực. -Gv cho học sinh giải ?1. -Gv hỏi:Với hai số thực x và y ta có những quan hệ nào xảy ra? Quan sát hai số trên em thấy điều gì? -GV cho học sinh giải ?2 Gv nêu bài tập áp dụng: Biểu thức sau âm hay dương:1- Ta có 1= và 1<2 nên < Þ 1-<0 Gv nêu ví dụ khác:Biểu thức 3- âm hay dương? Hoạt động 3:Trục số thực. Gv nêu cách biểu diễn số thực . -Gv nêu chú ý. Hoạt động 4:Luyện tập: -Gv cho học sinh giải bài 87/44. -Gv cho học sinh giải bài 88/44 Một học sinh lên bảng giải. 1/Số thực: -Số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số thực. -Học sinh nhắc lại. -Là số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn. -Là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. Học sinh nêu x Ỵ R có nghĩa là x là số thực. -Học sinh trả lời. Ví dụ:2; là các số thực. -Với 2 số thực x;y ta luôn có: x=y hoặc x>y hoặc x<y Ví dụ:So sánh: 0,345612 với 03455999. ?2: 2,(35)<2,369121518 -Với hai số thực dương a;b ta có:Nếu a>b thì 2/Trục số thực: VD: -Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. -Các điểm biểu diễn số thục đã lấp đầy khoảng trống trên trục số. Chú ý:SGK/88 Luyện tập: Bài 87 Sgk/44 3 Ỵ Q;3 Ỵ R;3 Ï I; -2,53 Ỵ Q;0,2(35) Ï I; N Ì Z;I Ì R. Hoạt động5:Hướng dẫn về nhà. - Học sinh học kỹ khái niệm số thực. Và các kiến thứ đã học chuẩn bị tiết sau luyện tập. - BTVN số 90;91/45.
Tài liệu đính kèm: