Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiếp)

A.Mục tiêu: Học sinh đạt được:

+ Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

+ Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.

 

doc 57 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : thống kê
Tiết 41: 	 Thu thập số liệu thống kê, tần số
Ngày soạn; 2/ 1 / 2011	
A.Mục tiêu: Học sinh đạt được:
+ Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
+ Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra..
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3 trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK.
 -HS: Bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động I: Giới thiệu chương (3 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Giới thiệu chương 3:
Mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kỹ năng đã biết ở tiểu họcvà lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, qui tắc tính toánđơn giản để qua đó cho HS làm quenvới thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê.
-Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
Hoạt động của học sinh
-Nghe GV giới thiệu về chương thống kê và các yêu cầu mà HS cần đạt được khi học xong chương trình này.
-Mở SGK trang 4 theo dõi.
-1 HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (12 ph)
HĐ của Giáo viên - Hs
-Treo bảng phụ ghi bảng 1 trang 4 SGK nói : Khi điều tra về số cây của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào tết trồng cây, người ta lập được bảng dưới đây:
-Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm. Các số liệu được ghi lại trong bảng số liệu thống kê ban đầu.
Ghi bảng
1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu:
-Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu thống kê ban đầu về số cây trồng được của mỗi lớp.
-?1: Bảng 1 gồm 3 cột:
số thứ tự, lớp, số cây trồng.
-Dựa vào bảng trên em hãy cho biết bảng gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì ?
-Cho thực hành theo nhóm hai bàn:
 Hãy thống kê điểm kiểm tra HK I môn toán của tất cả các bạn trong nhóm.
-Cho một vài nhóm báo cáo.
-Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau. Cho xem bảng 2.
-Thực hành:
-Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nước ta tại thời điểm 1/4/1999
Hoạt động 3: Dấu hiệu(10 ph).
-Yêu cầu làm ?2
-Hỏi:
+Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
+Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì ? 
-Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
-Yêu cầu làm ?3: trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ?
-Giới thiệu thuật ngữ giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu: ứng với mỗi lớp (đơn vị) có một số liệu gọi là một giá trị của dấu hiệu.
-Yêu cầu đọc và trả lời ?4.
-Yêu cầu làm BT 2/7 SGK, đọc kỹ đầu bài.
-Chú ý bỏ từ tần số học tiếp sau.
-Gọi 3 HS trả lời.
2.Dấu hiệu:
a)Dấu hiệu, Đơn vị điều tra:
-Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tượng cần quan tâm, Kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y,
b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu:
-Giá trị của dấu hiệu: là số liệu ứng với 1 đơn vị điều tra.
Số các giá trị của dấu hiệu = Số cá đơn vị điều tra (N)
-Bảng 1: Dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3
-?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
-BT 2/7 SGK:
a)Dấu hiệu: thời gian đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21.
Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị (13 ph).
-Yêu cầu HS làm ?5; ?6.
-Gọi 2 HS trả lời.
-Hướng dẫn HS đọc định nghĩa tần số.
-Lưu ý HS phân biệt các kí hiệu: Giá trị của dấu hiệu (x) với dấu hiệu (X); Tần số của giá trị (n) với số các giá trị (N).
-Yêu cầu HS làm ?7
-Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT 2/7 SGK.
-Hướng dẫn cách kiểm tra: So sánh tổng tần số với tổng các đơn vị điều tra có bằng nhau không ?
-Cho HS đọc chú ý trang 7.
-Yêu cầu đọc phần đóng khung SGK.
3.Tần số của mỗi giá trị:
 a)Ví dụ: Bảng 1
-Có 4 số khác nhau : 
 28; 30; 35; 50.
-Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần số của giá trị 30
-..28  2 
.. 2 ...28
b)Đ.nghĩa tần số: 
-Số lần xuất hiện của một giá trị.
-Kí hiệu:
 +Giá trị của dấu hiệu : x
 +Tần số của giá trị : n
 +Số các giá trị : N
 +Dấu hiệu: X
-?7:
-BT 2/7 SGK:
c)Tần số tương ứng các giá trị 17; 18; 19; 20; 21 lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1.
4.Chú ý: SGK
-Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số.
-Bảng có thể chỉ ghi giá trị.
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (5 ph).
-Cho làm BT:
Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong trường THCS:
 18 14 20 17 25 14
 19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?
b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của từng giá trị đó?
-Trả lời:
a)Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp; Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 12.
b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1. 
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc bài.
-BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Số 1, 3/3,4 SBT.
-Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó đặt các câu hỏi như bài học và trả lời.
Tiết 42: 	 Luyện tập
Ngày soạn:	9 / 1 / 2011	
A.Mục tiêu: 
+HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.
+Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
+HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7, bảng ở BT 3/4 SBT và một số bài tập.
 -HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1: 
+Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?
+Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn.
-Câu 2: 
+Yêu cầu chữa bài tập 1/3 SBT:
Đầu bài đưa lên bảng phụ:
-Nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động của học sinh
-HS 1: 
+Dấu hiệu là vấn đề hoặc hiện tượng mà người điều tra quan tâm.
+Giá trị của dấu hiệu là số liệu ứng với mỗi đơn vị điều tra.
+Tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
+Trình bày bảng điều tra tự chọn.
-HS 2: 
Chữa bài tập 1/3 SBT:
a)Để có được bảng trên người điều tra phải gặp lớp trưởng hoặc cán bộ của từng lớp để lấy số liệu.
b)Dấu hiệu: Số nữ HS trong một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.
Hoạt động 2: luyện tập (32 ph)
Hoạt động của giáo viên
-Cho HS làm BT 3/8 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 5, bảng 6/8 SGK.
- Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
- Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c.
- Yêu cầu nhận xét các câu trả lời.
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 3/8 SGK:
a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi hs (nam, nữ).
b) Với bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5. Với bảng 6: Số các giá trị khác nhau là 20, số các giá trị khác nhau là 4.
N
G
A
H
O
V
I
4
2
4
2
3
1
1
E
C
T
D
L
B
2
2
2
1
1
1
-Cho HS làm BT 4/9 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 7/9 SGK:
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó?
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng?
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c.
-Cho HS làm BT 3/4 SBT.
-Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài. Một người ghi lại số đIện năng tiêu thụ tính theo kWh trong một xóm gồm 20 hộ để làm hoá đơn thu tiền. Người đó ghi như sau;
-Treo bảng phụ.
-Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót gì và cần phải lâph bảng như thế nào?
-Bảng này phải lập như thế nào?
-Hỏi thêm: Cho biết dấu hiệu là gì? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT sau: 
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số của chúng trong khẩu hiệu sau: 
“ Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ”.
2.BT 4/9 SGK: Bảng 7
a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị là 30.
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c)Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số các giá trị theo thứ tự trên là 3; 4; 16; 4; 3.
3.BT 3/4 SBT: 
a)Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộ để từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền.
b)Phải lập danh sách các chủ hộ theo một cột và một cột khác ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng với từng hộ thì mới làm hoá đơn thu tiền cho từng hộ được.
-Trả lời thêm: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165.
Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1.
4.BT :
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 -Họckỹ lí thuyết ở tiết 41.
-BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi: Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của chúng?
Tiết 43: 	 Bảng “tần số” - Các giá trị của dấu hiệu
Ngày soạn: 12 / 1 / 2011	
A.Mục tiêu: Học sinh đạt được:
+Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
+Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
 -HS: bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
x
14
16
18
19
20
25
27
n
3
2
2
1
2
1
1
18
14
20
27
25
14
19
20
16
18
14
16
Hoạt động của giáo viên
-Cho số lượng HS nam của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây.
Cho biết:
+Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.
+Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.
-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm đánh giá.
-ĐVĐ: Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dưới ghi các tần số tương ứng ta được 1 bảng rất tiện cho việc tính toán sau này, gọi là bảng tần số. Đưa bảng kẻ sẵn lên.
-Cho ghi đầu bài.
Hoạt động của học sinh
-HS 1: Trả lời các câu hỏi.
 +Dấu hiệu là số HS nam trong từng lớp của một trường trung học cơ sở. Có tất cả 12 giá trị của dấu hiệu.
 +Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
1 ... ột đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó.
Ii	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú ý
-HS: Bảng nhóm
iii	Tiến trình dạy học:
 AHoạt động I: Kiêm tra, đặt vấn đề (5 ph).
Đề bài
1) Cho đa thức P(x)=x3- x
Trong các số sau:-2; -1; 0; 1; 2
a) Hãy tìm một nghiệm của đa thức P(x)
b)Tìm các nghiệm còn lại của P(x)
2) Tìm nghiệm của các đa thức
a)A(x) = 4x -12
b) B(x) =(x+2)(x-2)
c)C(x)=2x2+1
Kết quả
 B Hoạt động 2: Luyện tập
Muốn kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta phải làm gì?
Gọi h/s lên bảng thực hiện
Cho các nhóm thảo luạn bài 
Dạng 1: Kiểm tra nghiệm
Bài 54/ SGK
Bài 43 / SBT
Nêu cách tìm nghiệm của đa thức?
Gọi h/s lên bảng tìm nghiệm của đa thức
Gv uốn nắn sai sót trong trình bày, gợi ý h/s cách suy nghĩ để tìm nghiệm
Cho các cặp thảo luận bài
Dang 2: Tìm nghiệm đa thức
Bài 55/ SGK
Bài 44 / SBT
Bài 46 / SBT
Bài 47/ SBT
Bài 50/ SBT
 C Hoạt động3: Hướng hẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 4
Làm các bài 57, 58, 59/ SGK
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương
Tiết 64: 	 Ôn tập chương IV
Ngày soạn : 	9/ 4 / 2011	
A.Mục tiêu: 	
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Hỏi : 
+Biểu thức đại số là gì ?
+Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ?
+Thế nào là đơn thức ?
+Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
+Bậc của đơn thức là gì ?
+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
+Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?
+Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?
+Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
Hoạt động của học sinh
I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức:
1.Biểu thức đại số:
-BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số)
-VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
2.Đơn thức:
-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
-VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
3.Đa thức: Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
 II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph).
-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a)2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
25x3y2z2
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
xy3z
Phút
Bể
1
2
3
4
10
Bể A
100+30
130
160
190
220
400
Bể B
0+40
40
80
120
160
400
Cả hai
bể
170
240
310
380
800
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK:
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
2.BT 60/49 SGK:
a)Điền kết quả vào bảng:
b)Viết biểu thức:
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x.
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.
3.BT 59/49 SGK:
= 
= 75x4y3z2
= 125x5y2z2
= -5x3y2z2
= x2y4z2
+
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
II.Luyện tập:
1. BT 62/50 SGK:
 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 
 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x 
 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x 
-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 
2.BT 63/50 SGK:
b)
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 +3x2+1
M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0 , x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là:
2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK:
a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x –6 = 0
 2x = 6
 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . 
Tiết 65+66: 	kiểm tra học kì ii (Đại số + Hình học)
Tiết 67: 	ôn tập cuối năm (Tiết 1)
Ngày soạn : 	 / / 2011	
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
+Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y=ax( a khác 0)
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
 A.Hoạt động I: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực
Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD?
Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn ntn?
Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
Số thực là gì/ Cho VD?
Nêu mối quam hệ giữa tập hợp I, Q,R?
GTTĐ của số x được xác định ntn?
Làm bài 2/ SGK
Bổ xung câu c) x+ ẵxẵ = 2x
Làm bài 1b.d/ SGK
Nêu thứ tự thực hiện các phép toán
Cho h/s lên bảng thực hiện
Làm bài 4/ SBT
1)Ôn tập về số hữu tỉ, số thực
Bài 2/ SGK
Bài 1b,d/ SGK
Bài 4/ SBT
 B.Hoạt động 2: ôn tập về tỉ lệ thức và chia tỉ lệ
Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức
Viết công thức liên hệ t/c cơ bản của dãy các tỉ lệ thức
Làm bài 3/ SGK
Gợi ý dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau và bằng phép hoán vị trong tỉ lệ thức
Làm bài 4/ SGK
2)ôn tập về tỉ lệ thức và chia tỉ lệ
Làm bài 3/ SGK
Làm bài 4/ SGK
C Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
Làm bài 7-13/ SGK
Tiết sau ôn tập tiếp
 Rút kinh nghiệm
Tiết 68 	 	Ôn tập cuối năm ( tiết 2) 
Ngày soạn:
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số
+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng và cách xác định chúng
+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng nhân , cộng, trừ đơn, đa thức
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
III	Tiến trình dạy học:
A.Hoạt động 1: ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho Vd?
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho VD?
đồ thị hàm số y= ax có dạng ntn?
Thảo luận nhóm bài 6- 7/ SBT
Làm bài 6/ SBT
Làm bài 7/ SBT
3)ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
 B.Hoạt động 2: Ôn tập về thống kê
để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm gì? trình bày kết quả thu được ntn?
Trong thực tế người ta dùng biểu đồ làm gì?
Làm bài 7/ SGK
Làm bài 8/ SGK
Mốt của dấu hiệu là gì?
Gọi h/s lên bảng thực hiện
Số trung bình cộng của dấu hiệu có nghĩa là gì?
Khi nào không nên lấy số trung bình sộng là đại diện cho dấu hiẹu đó
1)Ôn tập về thống kê
Làm bài 7/ SGK
a) 92,29%
b)cao nhất: Đồng bằng sông Hồng
Thấp nhất: Đồng bằng sông Cửu Long
Làm bài 8/ SGK
Sản lượng (x)
Tần số (n)
Các tích
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N= 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
--------
4450
X=37
D.Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
Làm bài 3, 5/ SGK 
Tiết sau ôn tập tiếp
 Rút kinh nghiệm
Tiết 69 	 	ôn tập cuối năm ( tiết 3) 
Ngày soạn:
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số
+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng và cách xác định chúng
+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng nhân , cộng, trừ đơn, đa thức
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
 A.Hoạt động 1: ôn tập về biểu thức đại số
Thế nào là đơn thức?
Thế nào đơn thức đồng dang?
Thế nào là da thức?
Cách xác định bậc của đa thức?
H/s thảo luận theo nhóm bài 2
Làm bài 11/ SGK
Bài 12, 13/ SGK
Khi nài số a được gọi là nghiệm của đa thức?
2)ôn tập về biểu thức đại số
Bài 1; Trong các biểu thức đại số sau
2xy2; 3 x3 +x 2y2 -5y; 1/2y2 x; -2; 0; x;
4x5 -3x3 +2: 3xy. 2y; 2/y; 3/4
a) Tìm những biwur thức nào là đơn thức?
Tìm những đơn thức đồng dạng
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức?
Tìm bặc của đa thức
Bài 2Cho các đa thức
A= x2 -2x -y2+3y -1
B= -2x2 +3y2-5x +y+3
a) Tính A+B
Cho x=2; y=-1
Hãy tính các giá trị của A+B
b) Tính A-B
Tính giá trị của A-B tại x= -2; y=1
Làm bài 11/ SGK
Làm bài 12/ SGK
Làm bài 13/ SGK
B.Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
Hướng dãn h/s ôn tập trong hè
 Rút kinh nghiệm
Tiết70 	 trả bài kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 7 HKII.doc