A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh nắm được khái niệm về hàm số.
2/ Học sinh nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không nhờ vào bảng hoặc bằng công thức.Đồng thời biết tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
3/Bước đầu làm quen với các khái niệm: Hàm,biến. Có ý thức tự giác và tinh thần hợp tác trong học tập.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên:Bảng phụ ghi VD1, ?.1, ?.2
2/Học sinh:Bảng nhóm
C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày 14/12/2010 Tiết 29: HÀM SỐ A/MỤC TIÊU: 1/ Học sinh nắm được khái niệm về hàm số. 2/ Học sinh nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không nhờ vào bảng hoặc bằng công thức.Đồng thời biết tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3/Bước đầu làm quen với các khái niệm: Hàm,biến. Có ý thức tự giác và tinh thần hợp tác trong học tập. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Bảng phụ ghi VD1, ?.1, ?.2 2/Học sinh:Bảng nhóm C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh-Ghi bảng Hoạt động 1.Bài mới: 1/ Một số ví dụ về hàm số: -Gv cho học sinh đọc ví dụ 1. GV giới thiệu bảng giá trị tương ứng của thời gian và nhiệt độ. -Gv cho học sinh đọc ví dụ 2 sgk/63. -Hai đại lượng m và V phụ thuộc với nhau như thế nào? Gv cho học sinh tính m khi V bằng 1;2;3;4 (bài ?1) Gv đọc ví dụ 3: Thời gian của chuyển động đều trên đoạn đường 50km có quan hệ như thế nào với vận tốc ? -Gv cho học sinh lập bảng giá trị tương ứng. -Gv cho học sinh rút ra nhận xét. Với mỗi thời gian t cho ta mấy giá trị T ? Sau đó nêu luôn hàm và biến. 2:Khái niệm hàm số. -Gv nêu khái niệm và cho học sinh đọc chú ý. Hoạt động 3:Luyện tập. Bài 24/63. Giáo viên treo bảng phụ: Có nhận xét gì về bảng giá trị ? Vậy đây có phải là quan hệ hàm số không ? CT ? Bài 25/64. -Em hiểu gì về ký hiệu f()? Để tính f() ta làm như thế nào? Bài 26/64. Gv cho học sinh lập bảng bài 26/64. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. -Học sinh học kỹ khái niệm hàm số. -Xem lại cách tìm giá trị tương ứng và lập bảng giá trị tương ứng. -BTVN số 27;28/64. tiết sau luyện tập 1/ Một số ví dụ về hàm số: -Học sinh đọc. -Học sinh đọc. Nhận xét: -Nhận xét:Nhiệt độ t phụ thuộc vào thời gian. -Ta có: m=7,8V Với V=1 Þ m=7,8 V=2 Þ m=15,6. V=3 Þ m=23,4 V=4 Þ m= 31,2. -Học sinh đứng tại chỗ trả lời.7,8; 15,6; 23,4; 31,2 -Tỉ lệ nghịch. -Học sinh lập bảng giá trị tương ứng. Bảng giá trị tương ứng: v 5 10 25 50 t 10 5 2 1 Học sinh đọc lại nhân xét. Học sinh quan sát bảng và đưa ra nhận xét. 2:Khái niệm hàm số NÕu ®¹i lỵng y phơ thuéc vµo ®¹i lỵng biÕn ®ỉi x sao cho víi mçi gi¸ trÞ cđa x lu«n x¸c ®Þnh ®ỵc chØ mét gi¸ trÞ cđa y th× ta nãi y lµ hµm sè cđa x x :biÕn sè (hoỈc biÕn) Khi x thay đổi thì y cũng thay đổi Mỗi giá trị x cho một giá trị y Có y=x2. Giá trị của hàm số tại x = ½ Thay x = ½ vào hàm số va tính 3 học sinh lên bảng tính toán. f( ½ ) = 7/4 ; f(1) = 4 f(3) = 28 Học sinh nháp,giáo viên kiểm tra. Bảng giá trị tương ứng: x -5 -4 -3 -2 0 1/5 y -26 -21 -16 -11 -1 0
Tài liệu đính kèm: