Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

A/MỤC TIÊU:

1/Học sinh nắm được cách xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ.

Biết biểu diễn một điểm trên hệ trục Oxy.

2/ Có kỹ năng biểu diễn và xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.

3/ Hiểu được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định một điểm (Một vị trí).

B/PHƯƠNG TIỆN:

 1/Giáo viên: Vé xem phim hoặc vé xe, bảng phụ ghi nội dung ?.1.

 2/Học sinh: Bảng nhóm.

C/TIẾN TRÌNH :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1839Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17/12/2010 
 Tiết 31:
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh nắm được cách xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ. 
Biết biểu diễn một điểm trên hệ trục Oxy.
2/ Có kỹ năng biểu diễn và xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
3/ Hiểu được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định một điểm (Một vị trí).
B/PHƯƠNG TIỆN:
	1/Giáo viên: Vé xem phim hoặc vé xe, bảng phụ ghi nội dung ?.1.
	2/Học sinh: Bảng nhóm.
C/TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh-Ghi bảng
Hoạt động 1:KTBC.
Cho hàm số y=x+4. Tính f(-4);f(0);f(-1)
Hoạt động 2: Sự cần thiết phải biểu diễn một điểm.
-Gv cho học sinh đọc ví dụ trong Sgk/65.
-Gv nêu trong toán học để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta dùng hai số.
Làm thế nào để có hai số đó?
Hoạt động 3:Mặt phẳng toạ độ.
-Gv cho học sinh nhận xét.
Gv nêu: Mặt phẳng trên còn gọi là hệ trục Oxy.
Các trục Ox;Oy còn gọi là trục toạ độ.
Trục Ox là trục hoành; trục Oy là trục tung. Gv vẽ tiếp độ dài trên các trục và sau 
đó cho học sinh nhận xét.
Hoạt động 4:Toạ độ của một điểm.
-Gv nêu cặp số (3;2) là điểm có hoành độ bằng 3, 
 tung độ bằng 2.
-Gv cho học sinh biểu diễn điểm B(1;2) P(2;3); Q(3;2)
-Hãy cho biết tung độ, hoành độ của các điểm sau: A(-2;-4);B(-1; 0)
-Hãy biểu diễn các điểm nói trên trên mặt phẳng toạ độ.
Hoạt động 5: Củng cố
GV cho học sinh trả lời tại chỗ bài 32 
1/Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:Sgk/65.
Ví dụ 2 sgk/65.
-Học sinh đọc.
 4 
 3
 21 
 | | | | 0 | | |
 -4 -3 -2 -1 1 2 3
Học sinh quan sát và nêu nhận xét: Hai trục vuông góc với nhau và đó là trục Ox; Oy
2/Mặt phẳng toạ độ:
 4 
 (II) 3 (I)
 21 
 | | | | 0 | | |
 -4 -3 -2 -1 1 2 3
 (III) (IV)
Chú ý:Các đơn vị độ dài trên các trục bằng nhau nếu không nói gì thêm.
3/Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
-Học sinh giải ?1.
 B P 
 3 Q
 2
 1 2 3 
Ví dụ : Điểm A có toạ độ (3; 4) hiểu là điểm A có hoành độ bằng 3 và tung độ bằng 4. Ghi là A(3;4)
Chú ý:SGk/67.
Luyện tập:
?2/67.
Toạ độ của gốc O(0; 0)
-Bài 32/67:
Điểm M (-3; 2); N(2;-3)
P(0; -2);Q(-2; 0)
Toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q đối nhau.
Bài 33/67:
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại cách biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ tiết sau luyện tập
-BTVN số 34;35/âp5 

Tài liệu đính kèm:

  • doct31.doc