I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các dạng toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số, các bài tập phát triển tư duy.
- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (Trong quá trình ôn tập)
3. On tập:
Ngày soạn: 20/12/2005 Tiết: 39 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục rèn kĩ năng giải các dạng toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số, các bài tập phát triển tư duy. - HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (Trong quá trình ôn tập) 3. Oân tập: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 8’ 8’ 10’ 7’ 9’ HĐ1: GV: Nêu bài tập 1 (bảng phụ) H: làm thế nào để tìm a, b, c? H: Làm thế nào lập được dãy tỉ số? GV: Yêu cầu HS làm vào vở GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày . GV: Nhận xét GV: Nêu bài tập 2 (bảng phụ) H: Đầu tiên phải làm gì? H: x và y TLN với và cho ta điều gì? H: Tương tự với x và z? H: Từ đó làm thế nào tìm x, y, z? GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. HS: Nhận xét GV: Nêu bài tập 3 (bảng phụ) GV: Yêu cầu HS làm vào vở và một em lên bảng đánh dấu các điểm trên mặt phẳng toạ độ. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính diện tích tam giác ABC. GV: Gợi ý : Tính diện tích tam giác ABC thông qua diện tích hình thang OBCH và tam giác ACH. GV: Nhận xét GV: Nêu bài tập 4 H: Làm thế nào tìm m? GV: Yêu cầu HS làm vào vở và một em lên bảng trình bày. GV: Nhận xét GV: Nêu bài tập 5 H: Điểm nằm trên trục hoành có đặc điểm gì? H: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + có đặc điểm gì? GV: Yêu cầu HS làm vào vở GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét HS: Lập dãy tỉ số chứa a, b, c HS: Dùng tính chất của tỉ lệ thức. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: gọi ba số phần lần lượt là x, y, z. HS: x và y TLT với 3 và 2 HS: x và z TLT với 5 và 7 HS: Lập dãy tỉ số chứa x, y, z rồi sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện các nhóm lên treo bảng và trình bày. HS: các nhóm nhận xét HS: Lên bảng trình bày HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. HS: Đại diện các nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày. HS: Các nhóm nhận xét HS: Vì M thuộc đồ thị hàm số nên toạ độ của nó thoả mãn công thức của hàm số . HS: Cả lớp làm vào vở , một em lên bảng trình bày. HS: Nhận xét HS: Có tung độ bằng 0 HS: Toạ độ của nó thoả mãn công thức hàm số. HS: cả lớp làm vào vở HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét Bài 1: Tìm ba số a, b, c biết: a+b+c = 16; 3a = 5b; 8b = 3c. Giải: Từ 3a = 5b Þ (1) 8b = 3c Þ (2) Từ (1) và (2) Þ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: ==1 Þ a = 5; b = 3; c = 8 Bài 2: Chia số 184 thành 3 phần, phần I và II tỉ lệ nghịch với và ; phần I và III tỉ lệ nghịch với và . Giải: Gọi ba số phần lần lượt là x, y, z Vì x và y TLN với và nên x và y TLT với 3 và 2. Do đó: (3) Vì x và z TLN với và nên x và z TLT với 5 và 7. Do đó: (4) Từ (3), (4) và đề bài Þ Þ x = 15.4 = 60; y = 10.4 = 40. z = 21.4 = 84 Bài 3: Vẽ hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm A(2; 0), B(0; 3), C(4; 1). Tính diện tích tam giác ABC. SOBCH= (đvdt SOAB= (đvdt) SACH= (đvdt) SABC = SOBCH – (SOAB + SACH) = 8 – ( 3 + 1) = 4 (đvdt) Bài 4: Xác định m biết đồ thị của hàm số y = (2m – 5)x đi qua điểm M(-1; 2) Giải: Vì M thuộc đồ thị của hàm số y = (2m – 5)x nên toạ độ M thoả mãn công thức hàm số. Do đó: 2 = (2m – 5). (-1) Þ 2m – 5 = -2 Þ m = Vậy m = Bài 5: Tìm điểm A trên trục hoành mà thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + Giải: Gọi điểm cần tìm là A(x0; y0) Vì A nằm trên trục hoành nên tung độ bằng 0. Do đó: y0 = 0 Vì A thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + nên toạ độ A thoả mãn công thức hàm số. Từ đó Þ 3 x0 + = 0 Þ x0 = Vậy A(; 0) 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Oân tập kĩ các câu hỏi và bài tập trong chương I và II IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: