A/MỤC TIÊU:
1/ Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc minh hoạ của biểu đồ của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2/ Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
3/ Biết cách đọc một số loại biểu đồ đơn giản, cẩn thận, chính xác khi vẽ biểu đồ.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Bảng phụ ghi : KTBC, hình 1.
2/Học sinh: Bảng nhóm
C/TIẾN TRÌNH :
Ngµy 6/2/2011 Tiết 45: BIỂU ĐỒ A/MỤC TIÊU: 1/ Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc minh hoạ của biểu đồ của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2/ Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. 3/ Biết cách đọc một số loại biểu đồ đơn giản, cẩn thận, chính xác khi vẽ biểu đồ. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Bảng phụ ghi : KTBC, hình 1. 2/Học sinh: Bảng nhóm C/TIẾN TRÌNH : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:KTBC Hãy cho biết dấu hiệu, lập bảng tần số của cuộc điều tra tuổi nghề của 20 công nhân. Hoạt động 2:Biểu đồ đoạn thẳng: -Gv nêu lại ví dụ trong phần kiểm tra bài cũ. Gv cho học sinh làm bài ?/13. -Em hãy nêu nhận xét về biểu đồ đoạn thẳng? Gv nêu chú ý và treo tranh vẽ minh họa. Từ biểu đồ, giáo viên cho học sinh tìm hiểu các số liệu trên biểu đồ. Biểu đồ trên cho ta biết điều gì? -Hãy cho biết năm 1995 có bao nhiêu hecta rừng bị phá? -Hãy cho biết dấu hiệu của bảng thống kê? Số các giá trị là bao nhiêu? -Hãy vẽ biểu đồ? Hoạt động 3: Luyện tập : Bài 10/14. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà: -Gv cho học sinh đọc bài đọc thêm. -Học sinh ôn tập vẽ biểu đồ đoạn thẳng. -BTVN số 11, 12 Sgk/14. 5 6 9 10 5 6 9 5 6 10 9 9 5 6 6 7 6 7 7 10 1/ Biểu đồ đoạn thẳng: -Ví dụ:Tuổi nghề của 20 công nhân ta có: 5 6 9 10 5 6 9 5 6 10 9 9 5 6 6 7 6 7 7 10 Hãy lập biểu đồ đoạn thẳng. Biểu đồ: n 6 34 x 0 5 6 7 9 10 (T.Nghề) Biểu đồ trên gọi là biểu đồ đoạn thẳng. -Học sinh trình bày miệng. -Cách vẽ giống như vẽ đồ thị(Về biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ) Nghìn ha 20 20 7 8 5 1995 1996 1997 1998 Biểu đồ diện tích rừng bị phá 3. Luyện tập : Bài 10/14. -Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán lớp 7C - Có 50 giá trị (n) 12 10 8 7 6 4 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) HS thảo luận và trình bày.
Tài liệu đính kèm: