Giáo án môn Vật lý 7 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Vật lý 7 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT

A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: HS tự kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững và vận dụng kiến thức của bản thân. Qua đó giúp GV và HS có định hướng cho kế hoạch dạy và học tiếp theo

 2. Kĩ năng: Rén kĩ năng tự lực trả lời các câu hỏi và bài tập vật lí

 3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: HS tự làm bài

 C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1. Giáo viên: Đề và đáp án

 2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học. Giấy và viết

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1640Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 7 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 10 
 Ngày soạn: / /
	KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: HS tự kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững và vận dụng kiến thức của bản thân. Qua đó giúp GV và HS có định hướng cho kế hoạch dạy và học tiếp theo
 2. Kĩ năng: Rén kĩ năng tự lực trả lời các câu hỏi và bài tập vật lí 
 3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: HS tự làm bài
 C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1. Giáo viên: Đề và đáp án
 2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học. Giấy và viết
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
 + Ổn định lớp:
 + Kiểm tra sĩ số: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Nội dung bài mới:
 1. Đặt vấn đề: Kiểm tra 1 tiết
 2. Triển khai bài
ĐỀ BÀI
I . Khoanh trßn vµo tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt trong c¸c c©u sau:
Câu 1. Khi đặt vật sát gương cầu lõm thì ảnh của vật là :
A. Ảnh thật bằng vật. B. Ảnh ảo bé hơn vật.
C. Ảnh ảo bằng vật. D. Ảnh ảo lớn hơn vật .
Câu 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là:
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo lớn hơn vật
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật D. Ảnh thật lớn hơn vật
Câu 3. Biết góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 600. Góc tới là:
 A. 600	B. 450	C. 300	D. 150
Câu 4. Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 300.Góc phản xạ bằng:
A. 150	B. 300	C. 450	D. 600
 Câu 5. Cho một điểm sáng S cách gương phẳng 20cm. Cho S di chuyển song song với gương một đoạn 5cm. Ảnh ảo S’ của S bây giờ sẽ cách S 1 đoạn: 
 A. 20cm B. 40cm C. 15cm	D. 25cm
Câu 6. Vật nào sau đây là nguồn sáng?
 A. Mặt Trăng B. Mặt Trời C. Quyển vở D. Bông hoa nmàu đỏ
Câu 7. So sánh vùng nhìn thấy của gương phẳng với gương cầu lồi có cùng kích thước:
 A. Bằng nhau B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi hẹp hơn
 C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn D. Không kết luận được
Câu 8. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ có đặc điểm gì?
 A. Hội tụ B. Phân kì C. Song song D. Bất kì
II. T×m tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau:
Câu 1: Định luật truyền thẳng ánh sáng: “Trong môi trường (1). . . . . . . . . và (2). . . . . . .. ánh sáng truyền đi theo (3) . . . . . . . . . . . . .”
Câu 2: Định luật phản xạ ánh sáng: 
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa (4) và (5)  của gương ở điểm tới
Góc phản xạ (6) góc tới
Câu 3: Nguyệt thực xãy ra khi (7) .. bị (8) . Che khuất không được (9)  chiếu sáng
Câu 4: Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng (10)  trên đường truyền của chúng.
III. Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:
Câu 1: Vẽ tia sáng xuất phát từ A đến gương rồi phản xạ qua B. Trình bày cách vẽ?
B
A 
Câu 2: Hãy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nước phẳng lại lộn ngược so với cây?
 IV. Củng cố: GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra
 V. Dặn dò: Nghiên cứu trước bài mới
ĐÁP ÁN
I. 
 Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: D
 Câu 5: B Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: A
II. 
Câu 1: (1) trong suốt (2) đồng tính (3) đường thẳng
Câu 2: (4) tia tới (5) đường pháp tuyến (6) bằng
Câu 3: (7) Mặt Trăng (8) Trái Đất (9) Mặt Trời
Câu 4: (10) loe rộng ra
III. B
 Câu 1: 
 A
Cách vẽ: Vẽ ảnh A’ của A tạo bởi gương
 Nối A’ với B cắt gương tại I
 Nối AI ta có tia tới
 A’
Câu 2: Mặt nước hồ phẳng có tác dụng như một gương phẳng. gốc cây ở trên mặt đất, nghĩa là gần mặt nước nên ảnh của nó củng ở gần mặt nước. Ngọn cây ở xa mặt nước nên ảnh của nó củng ở xa mặt nước nên ở phía dưới mặt nước nên ta thấy ảnh lộn ngược dưới nước.
BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Điền đầy đñ mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: Vẽ đúng hình 1 điểm
 Trình bày đúng cách vẽ 1 điểm
Câu 2: Trả lời chính xác 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10 Kiem tra.doc