Giáo án Ngữ văn 6 - Trường THCS Đạ Long - Tuần 17

Giáo án Ngữ văn 6 - Trường THCS Đạ Long - Tuần 17

A/Mức độ cần đạt

- Biết kể lại một câu chuyện đã học trước đám đông.

- Mạnh dạn, tự tin khi đứng trước đám đông

B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ

1. Kiến thức

- Nắm vững nhân vật, cốt truyện, các sự việc chính.

- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện

2. Kĩ năng:

- Nhớ và kể lại truyện bằng lời văn của mình.

- Rèn cách kể chuyện diễn cảm, to, rõ ràng và nhận xét đánh giá câu chuyện của người khác

3.Thái độ: Vui vẻ, yêu thích kể chuyện

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Trường THCS Đạ Long - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17	 Ngày soạn: 15/12/2012
Tiết 65-66 Ngày dạy: 17/12/2012
 HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN: THI KỂ CHUYỆN
A/Mức độ cần đạt
Biết kể lại một câu chuyện đã học trước đám đông.
Mạnh dạn, tự tin khi đứng trước đám đông
B/Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ
1. Kiến thức
- Nắm vững nhân vật, cốt truyện, các sự việc chính.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện
2. Kĩ năng:
- Nhớ và kể lại truyện bằng lời văn của mình.
- Rèn cách kể chuyện diễn cảm, to, rõ ràng và nhận xét đánh giá câu chuyện của người khác
3.Thái độ: Vui vẻ, yêu thích kể chuyện
C/Phương pháp: Thi đua nhóm và cá nhân, thuyết trình. Gv bầu ban giám khảo cuộc thi, có thưởng.
D/Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm diện Hs 6A1: . 6A2:..
 6A3:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
3. Bài mới: 
- Lời vào bài:Ở chương trình ngữ văn lớp sáu có rất nhiều truyện hay mà các em đã học. Xung quanh các em cũng có rất nhiều mẫu chuyện mà các em đã chứng kiến. Hôm nay cô hi vọng các em sẽ mang lại cho hội thi kể chuyện của lớp nhiều câu chuyện hay, ý nghĩa.
- Bài mới: 
* Hoạt động 1: Tổ chức
- Gv viên cho 4 đội thi ngồi vào bốn bàn, cúng hướng lên bục giảng
- Ban giám khảo là 4 Hs đại diện cho 4 nhóm, lên ngồi 1 bàn bên phải bục giảng.
- Gv dẫn chương trình: Nêu mục đích lí do, thể lệ cuộc thi.
* Hoạt động 2: Thi kể chuyện
- Câu chuyện tự chọn, nêu ý nghĩa của truyện
+ Chuyện đời thường
+ Chuyện tưởng tượng
Truyện có trong chương trình học: Bốc thăm để chọn.
* Hoạt động 3: Đánh giá và trao giải cá nhân, đồng đội
- Gv nhận xét và trao thưởng cho Hs, khích lệ tinh thần tham gia hoạt động của các em
4. Hướng dẫn tự học
- Về nhà tiếp tục luyện tập kể chuyện, tìm tòi mẫu chuyện có ý nghĩa để kể
- Chuẩn bị bài “ Chương trình ngữ văn địa phương” Sưu tầm các truyện kể dân dan lưu truyền ở địa phương em.
E/Rút kinh nghiệm
Tuần 17	 Ngày soạn: 15/12/2012
Tiết 67 Ngày dạy: 18/12/2012
	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng về Tiếng Việt. Kiểm tra khả năng hiểu bài, khả năng vận dụng, sử dụng từ của các em.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
 - Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận
 - Cách tổ chức kiểm tra: Học sinh làm bài kiểm tra trên lớp 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng trong phần tiếng Việt
- Giới hạn nội dung cần kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
 Cấp độ
 Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Tiếng Việt
- Từ 
- Từ mượn
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
- Số từ
 Nhận biết: Khái niệm từ, từ mượn, chức năng cú pháp của động từ 
Nêu khái niệm số từ
 - Hiểu về nhóm từ thường đi kèm với động từ
Số câu:5
Số điểm: 3.0
Tỉ lệ 30%
Số câu: 5
Số điểm: 3 
Tỉ lệ 30%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 1a
Số điểm: 1.0
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Chủ đề 2: 
Tích hợp văn bản
- Nhận diện được cụm danh từ.
- Nhận diện được tính từ
Xác định số từ
Số câu:3 
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Số câu: 1b
Số điểm:1.0
Chủ đề 3: 
Tích hợp Tập làm văn
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
Tạo lập văn bản có danh từ, động từ, tính từ
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tổng số câu: 9 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
25%
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
25%
Số câu: 1
Số điểm: 5
50%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
IV. CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
A.Trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng)
Câu 1: Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là: 
A. Tiếng; 	 B. Từ;	 C. Ngữ;	D. Câu. 
Câu 2: Từ mượn là từ:
A. Do nhân dân sáng tạo ra; 
B. Mượn hoàn toàn của tiếng Hán; 
C. Mượn của tiếng nước ngoài khi Tiếng Việt không có từ biểu thị thích hợp; D. Mượn từ của một số ngôn ngữ như tiếng Pháp, Anh, Nga...
Câu 3: Từ loại nào sau đây có chức năng điển hình là làm chủ ngữ:
A. Danh từ;	B. Chỉ từ;	C. Tính từ;	D. Động từ.
Câu 4: Động từ thường kết hợp với nhóm từ nào dưới đây để tạo cụm động từ:
A. Một, hai, ba, bốn,..	B. Những, một số, tất cả,
C. Sắp, sẽ, đang, đã,	D. Rất, quá, hơi,
Câu 5: Câu “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn” có mấy cụm danh từ ?
A. 1 	 B. 2	 C. 3	 D. 4. 
Câu 6: Chỉ ra tính từ trong câu: “Quen thói cũ, ếch nghênh ngang đi lại khắp nơi và cất tiếng kêu ồm ộp”
A. Đi, kêu;	 B. Nghênh ngang, ồm ộp; C. Thói cũ, ếch; D. Và, kêu.
B. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
Nêu khái niệm số từ? (1.0 điểm)
Gạch chân số từ trong câu sau: 
“Rồi hổ đực quỳ xuống bên một gốc cây, lấy chân đào lên một cục bạc” - Trích: truyện Con hổ có nghĩa - (1.0 điểm)
Câu 2: (5.0 điểm) Viết đoạn văn ngắn (từ 8 -10 câu) với đề tài tự chọn có sử dụng danh từ, động từ, tính từ.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm( 3.0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
B
C
A
C
A
B
B. Tự luận ( 7.0 điểm) 
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
Câu 1 (2.0 điểm)
a. Số từ là những từ chỉ số lượng và số thứ tự của sự vật. Khi biểu thì số lượng sự vật, số từ đứng trước danh từ. Khi biểu thị số thứ tự, số từ thường đứng sau danh từ.
b. Gạch chân số từ:
“ Rồi hổ đực quỳ xuống bên một gốc cây, lấy chân đào lên một cục bạc”
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 2
a. Yêu cầu chung: 
- Đoạn văn ngắn đảm bảo đủ số câu theo quy định, với chủ đề tự chọn
- Bài làm đảm bảo chữ viết sạch đẹp, rõ ràng, đúng ngữ pháp, đúng chính tả, lời văn trong sáng, liên kết.
b. Yêu cầu cụ thể: Hs viết đoạn văn chứa: Danh từ, động từ, tính từ 
* Lưu ý: Trên đây là những định hướng mang tính chất khái quát. Trong quá trình chấm, giáo viên cần căn cứ vào tình hình bài làm cụ thể của học sinh để đánh giá phù hợp, tôn trọng sự sáng tạo của các em.
1.0 điểm
4.0 điểm
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
 ********************************
Tuần 17	 Ngày soạn: 15/12/2012
Tiết 68 Ngày dạy: 21/12/2012
 	ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mức độ cần đạt
- Hệ thống được kiến thức tiếng Việt, văn bản, tập làm văn đã học
- Nắm vững thể loại, nội dung ý nghĩa của các truyện đã học
- Kể lại được.
B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học về phần Văn bản,Tiếng Việt ,Tập làm văn ở học kỳ I. 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo các kiến thức đã học về phần Văn, tập làm văn, tiếng Việt
3. Thái độ: Ôn tập kĩ lưỡng , nghiêm túc, chuẩn bị cho thi học kì sắp tới.
C. Phương pháp:tích hợp, thuyết giảng, hệ thống kiến thức, thảo luận
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện Hs 6A1: . 6A2:..
 6A3:
2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới: Tới đây các em sẽ làm bài kiểm tra học kì. Để giúp các em làm bài tốt, cô và các em sẽ cùng ôn tập.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Phần văn bản
+ Thống kê các truyện dân gian đã học ?
 + Như thế nào là truyện truyền thuyết? truyện cổ tích? truyện cười? truyện ngụ ngôn?
+ Nhắc lại các truyện trung đđại đã học?
Tiếng Việt:
+ Các kiến thức đã học về Tiếng Việt
HS thảo luận theo 4 nhóm trong 10 phút (Nhắc lại toàn bộ kiến thức Tiếng Việt đđã học)
Tập làm văn:
+ Học kì I chúng ta đã học những kiểu văn nào ?
+ Thế nào là văn tự sự? mục đđích của văn tự sự?
+ Dàn bài một bài văn tự sự ?
+ Ngôi kể trong văn tự sự?
+ Thứ tự kể trong văn tự sự ?
 I. Phần văn bản:
1. Truyện dân gian:
-Truyện truyền thuyết: 5 truyện
-Truyện cổ tích : 4 truyện
-Truyện ngụ ngôn: 3 truyện
-Truyện cười : 2 truyện
2. Truyện trung đại:
- Con Hổ có nghĩa
- Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng
II. Tiếng Việt:
1.Cấu tạo từ 
a. Từ đơn : b. Từ phức - Từ ghép - Từ láy 
2.Nghĩa của từ 
3.Từ nhiều nghĩa 
- Nghĩa gốc 
- Nghĩa chuyển 
4. Từ mượn 
5. Chữa lỗi dùng từ . 
6. Từ lọai và cụm từ 
III.Tập làm văn:
- Phương thức biểu đạt chính: Tự sự
- Mục đích: Giúp người kể giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề, bày tỏ thái độ
- Dàn bài một bài văn tự sự: ba phần: Mở bài. Thân bài. Kết bài 
- Ngôi kể trong văn tự sự: ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba.
-Thứ tự kể: Kể xuôi hoặc ngược.
 4. Hướng dẫn kiểm tra học kì I : 
- Nắm vững khái niệm tiếng Việt, đặc biệt là từ loại, cho ví dụ về từ loại, cụm danh từ, động từ, tính từ. Phần văn bản cần kể được truyện, chú trọng truyện truyền thuyết. 
- Phần tập làm văn, ôn kĩ văn kể chuyện mà em đã học.
- Chuẩn bị chu đáo kiến thức và dụng cụ kiểm tra.
E. Rút kinh nghiệm
 ***************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 ngu van 7.doc