Giáo án Ngữ văn khối 7 - Tiết 36 đến tiết 70

Giáo án Ngữ văn khối 7 - Tiết 36 đến tiết 70

A-Mục tiêu:

 - Kiến thức: +Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm vi, kĩ năng làm văn.

 + Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm , nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn.

 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập ý cho bài văn biểu cảm .

 - Thái độ: GD HS tình yêu quê hương , đất nước , người thân.

 B-Chuẩn bị của thầy và trò:

 - Thầy: SGK, bài soạn.

 - Trò: SGK, vở bài tập.

 C-Kiểm tra bài cũ:

 - Không kiểm tra.

 

doc 54 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối 7 - Tiết 36 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 36 
CÁCH LẬP í CỦA BÀI VĂN BIỂU CẢM
A-Mục tiờu:
	- Kiến thức: +Tỡm hiểu những cỏch lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để cú thể mở rộng phạm vi, kĩ năng làm văn.
	+ Tiếp xỳc với nhiều dạng văn biểu cảm , nhận ra cỏch viết của mỗi đoạn văn.
	- Kĩ năng: Rốn kĩ năng lập ý cho bài văn biểu cảm .
	- Thỏi độ: GD HS tỡnh yờu quờ hương , đất nước , người thõn.
	B-Chuẩn bị của thầy và trũ:
	- Thầy: SGK, bài soạn.
	- Trũ: SGK, vở bài tập. 
	C-Kiểm tra bài cũ: 
	- Khụng kiểm tra. 
	D-Bài mới:
	* Vào bài: Muốn làm bài văn biểu cảm hay, cỏc em phải cú nhiều cỏch lập ý. Để giỳp cỏc em cú thể mở rộng phạm vi lập ý và kĩ năng viết văn biểu cảm ta sẽ tỡm hiểu bài học hụm nay.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
 + Cho HS đọc đoạn văn “Cõy tre Việt Nam” àNhận xột.
- Cõy tre đó gắn bú với đời sống của người Việt Nam bởi những cụng dụng của nú như thế nào ?
- Để thể hiện sự gắn bú “Cũn mói” của cõy tre đoạn văn đó nhắc đến những gỡ ở tương lai?
- Người viết đó liờn tưởng, tưởng tượng cõy tre trong tương lai như thế nào ?
à Qua đoạn văn cho ta thấy khi gợi nhắc quan hệ với sự vật, liờn hệ với tương lai là 1 cỏch bày tỏ tỡnh cảm đúi với sự vật.
 + Đọc đoạn văn 2.
- Đoạn văn cho ta thấy tỏc giả say mờ con gà đất như thế nào ?
- Việc hồi tưởng quỏ khứ đó gợi lờn cảm xỳc gỡ cho tỏc giả ?
 + Đọc đoạn văn núi về cụ giỏo.
- Đoạn văn đó gợi lờn những kỉ niệm gỡ về cụ giỏo?
- Trớ tưởng tượng đó giỳp người viết bày tỏ tỡnh cảm lũng yờu mến cụ giỏo như thế nào ?
==> Vậy: gợi lại kỉ niệm, tưởng tượng tỡnh huống là một cỏch bày tỏ tỡnh cảm và đỏnh giỏ đối với 1 con người.
 + Đọc đoạn văn núi về người mẹ “U tụi”.
- Đoạn văn đó nhắc đến những hỡnh ảnh gỡ về “U tụi”? Hỡnh búng và nột mặt của “U tụi” được miờu tả như thế nào ?
- Để thể hiện tỡnh thương yờu đối với mẹ, đoạn văn đó miờu tả những gỡ?
==> Đoạn văn đó khắc họa hỡnh ảnh con người và nờu nhận xột. Đú là cỏch bày tỏ tỡnh cảm của mỡnh đối với người đú.
- Qua cỏc bài tập trờn em hóy cho biết cú mấy cỏch lập ý cho bài văn biểu cảm ?
 + Gọi HS đọc ghi nhớ: /121
* Hoạt động 2:
- Cho HS lập ý cho đề bài: Cảm xỳc về vườn nhà.
- Hướng dẫn: + Tỡm hiểu đề ==>Theo gợi ý SGK 
 + Tỡm ý cho bài văn. àGV hướng dẫn, 
 + Lập dàn bài. HS lập ý
- GV gọi HS trỡnh bày à HS nhận xột à GV nhận xột à rỳt ra dàn bài chung.
- HS đọc 
- í kiến cỏ nhõn. 
- HS đọc.
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc.
- í kiến cỏ nhõn. 
- HS trả lời.
- Đọc.
- Thảo luận nhúm
àTrỡnh bày từng nhúm
- HS lập dàn bài. 
I/ Những cỏch lập ý thường gặp của bài văn biểu cảm :
 1- Liờn hệ hiện tại với tương lai.
 2- Hồi tưởng quỏ khứ và suy ngẫm về hiện tại .
 3- Tưởng tượng tỡnh huống, hứa hẹn, mong ước.
 4- Quan sỏt , suy ngẫm.
 * Ghi nhớ : SGK T 121
II/ Luyện tập:
 Lập ý cho đề văn: cảm xỳc về vườn nhà.
 * Dàn bài:
 a) MB: Giới thiệu vườn và tỡnh cảm đối với vườn nhà.
 b) TB: Miờu tả vườn, lai lịch vườn.
 - Vườn và cuộc sống vui, buồn của gia đỡnh.
 - Vườn và lao động của cha mẹ.
 - Vườn qua bốn mựa.
 c) KB: Cảm xỳc về vườn nhà.
E-Hướng dẫn tự học:
 1) Bài vừa học: 
- Nắm vững cỏch lập ý một bài văn biểu cảm .
- Lập ý cho đề văn: Cảm xỳc về người thõn.
- Viết hoàn chỉnh bài văn đề a (vườn nhà)
	 2) Bài sắp học: Soạn bài: “Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh”
- Đọc kỹ bài thơ: phiờn õm, dịch nghĩa, nghĩa từng từ.
- Trả lời cỏc cõu hỏi: 1, 2/124 
	G- Bổ sung:
TUẦN: 10 BÀI: 10
Tiết: 37 VĂN BẢN: CẢM NGHĨ TRONG ĐấM THANH TĨNH 
	 (Tĩnh dạ tứ) (Lý Bạch)
A-Mục tiờu:
	- Kiến thức: +Thấy được tỡnh cảm quờ hương sõu nặng của nhà thơ, một số đặc điểm , nghệ thuật của bài thơ.
	+ Bước đầu nhận biết bố cục thường gặp (2/2) trong một bài thơ tuyệt cỳ, thủ phỏp đối và tỏc dụng đú.
	- Kĩ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch và cảm thụ thơ cổ thể.
	- Thỏi độ: GD HS tỡnh yờu quờ hương.
	B-Chuẩn bị của thầy và trũ:
	- Thầy: SGK, bài soạn.
	- Trũ: SGK, vở bài tập. 
	C-Kiểm tra bài cũ: 
	- Đọc phiờn õm bài thơ “Xa ngắm thỏc nỳi Lư”, dịch nghĩa bài thơ- cho biết vài nột về tỏc giả ?
 - Nờu vẻ đẹp của cảnh thỏc nỳi Lư được miờu tả trong bài thơ; Qua đú em hiểu gỡ về tõm hồn và tớnh cỏch nhà thơ?
	D-Bài mới:
	* Vào bài: “Vọng nguyệt hoài hương” (Trụng trăng nhớ quờ) là một chủ đề phổ biến trong thơ cổ Trung Quốc; Hỡnh ảnh vầng trăng cụ đơn trong bầu trời cao thăm thẳm trong đờm khuya thanh tĩnh đó gợi lờn nỗi sầu xa xứ. Tỡnh cảm ấy của nhà thư Lý Bạch đó được thể hiện trong bài thơ “Tĩnh dạ tứ”.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
NỘI DUNG
 + Gọi HS đọc chỳ thớch * - Cho biết vài nột về tỏc giả ?
- Theo em bài thơ này được sỏng tỏc trong hoàn cảnh nào?
- GV hướng dẫn cỏch đọc: diễn cảm, thể hiện nỗi buồn 
- So sỏnh bản phiờn õm và bản dịch thơ em thấy cả hai được viết theo thể thơ nào?
- Đọc 2 cõu – giải nghĩa từng từ à dịch nghĩa cả cõu.
- Dựa vào nội dung bài thơ – bố cục bài thơ chia làm mấy phần?
 + Cho HS đọc 2 cõu đầu.
- Cú người cho rằng: Hai cõu thơ đầu là thuần tỳy tả cảnh đỳng hay sai?
- Chữ “Sàng” gợi cho em biết nhà thơ ngắm trăng với cỏch thức như thế nào ?
- Nếu thay chữ “ỏn” thỡ ý nghĩa cõu thơ như thế nào ?
 (ngồi đọc sỏch ≠ nằm trờn giường)
à Nằm trờn giường khụng ngủ được nhỡn thấy ỏnh trăng xuyờn qua cửa.
 + Đọc cõu thơ 2: Từ “nghi” cú ý nghĩa gỡ trong việc tả cảnh ở cõu thứ 2?
 (Trăng sỏng, màu trắng của sương khiến tỏc giả ngỡ là sương bao phủ khắp nơi trờn mặt đất)
 * Chuyển ý: Ở 2 cõu đầu, ỏnh trăng nặng trĩu nỗi niềm suy tư của tỏc giả , cũn ở 2 cõu cuối thỡ sao?
 + Đọc 2 cõu thơ cuối.
- Hai cõu thơ cuối cú phải thuần tỳy tả cảnh khụng ?
- Tỡm cụm từ tả tỡnh trực tiếp? (tư cố hương)
- Những từ cũn lại tả gỡ? (tả cảnh, tả người)
- Hóy phõn tớch phộp đối được sử dụng trong 2 cõu thơ? Chỉ ra từ ngữ, hỡnh ảnh đối nhau?
- Nờu tỏc dụng của phộp đối trong việc biểu hiện tỡnh cảm quờ hương ? (tỡnh yờu quờ hương đậm đà như mỏu thịt, hơi thở của TG)
- Nhận xột bố cục bài thơ? Từ bố cục đó biểu hiện cảm xỳc gỡ của tỏc giả ? Mạch thơ: Nhớ quờ àKhụng ngủ àthao thức nhỡn trăngànhỡn trăngàlại càng nhớ quờ.
- HS đọc 
- 2 HS đọc. 
- í kiến cỏ nhõn. 
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc.
- Thảo luận nhúm.
- HS lờn bảng chỉ ra phộp đối 
I/ Giới thiệu tỏc giả , tỏc phẩm :
 Học chỳ thớch:*
II/ Đọc – tỡm hiểu chỳ thớch :
 - Thể thơ: Ngũ ngụn cổ thể.
III/ Tỡm hiểu văn bản :
 1) Hai cõu thơ đầu:
 Ánh trăng sỏng vằng vặc là đối tượng cảm nghĩ của chủ thể trữ tỡnh trong một đờm trằn trọc, khụng ngủ được của tỏc giả .
 2) Hai cõu thơ cuối:
 - Cử đầu >< đờ đầu. 
 - Vọng minh nguyệt >< tư cố hương.
 Bằng phộp đối và bố cục chặt chẽ, hai cõu thơ đó khắc họa hỡnh ảnh nhõn vật trữ tỡnh và nỗi nhớ quờ da diết. 
 IV/ Tổng kết:
 * Ghi nhớ: SGK T 124
	E-Hướng dẫn tự học:
 1) Bài vừa học: 
- Thuộc lũng bài thơ.
- Phõn tớch cỏi hay trong bài.
	 2) Bài sắp học: Soạn bài: “Hồi hương ngẫu thư”
- Đọc kỹ: phiờn õm, dịch nghĩa, dịch thơ..
- Tỡm hiểu tỏc giả , chỳ thớch .
- Trả lời cỏc cõu hỏi: SGK 
	G- Bổ sung:
Tiết: 38 VĂN BẢN: NGẪU NHIấN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUấ 
	 (Hồi hương ngẫu thư) (Hạ Tri Chương)
 A-Mục tiờu:
	- Kiến thức: +Thấy được tớnh độc đỏo trong việc thể hiện tỡnh cảm quờ hương sõu nặng của nhà thơ.
	+ Bước đầu nhận biết phộp đối trong cõu cựng với tỏc dụng của nú.
	- Kĩ năng: Rốn đọc và phõn tớch thơ thất ngụn tứ tuyệt Đường luật.
	- Thỏi độ: GD HS tỡnh yờu quờ hương của mỡnh.
	B-Chuẩn bị của thầy và trũ:
	- Thầy: SGK, bài soạn, bảng phụ.
	- Trũ: SGK, vở bài tập. 
	C-Tổ chức dạy và học: 
Ổn định: 
2) Kiểm tra bài cũ:
- Đọc phiờn õm và dịch bài thơ “Tĩnh dạ tứ” – Bài thơ thể hiện tỡnh cảm gỡ?
 - Cho biết phộp đối ở 2 cõu thơ như thế nào ?
3) Bài mới: 
	Vào bài : Xa quờ nhớ quờ là lẽ tất nhiờn, nhưng về quờ mà vẫn cũn ngậm ngựi mới là điều lạ. đú chớnh là tỡnh cảm của nhà thơ Hạ Tri Chương trong bài thơ “Hồi hương ngẫu thư” 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: + Gọi HS đọc chỳ thớch * /127.
- Dựa vào chỳ thớch em hóy cho biết vài nột về nhà thơ Hạ Tri Chương và hoàn cảnh ra đời của bài thơ? 
- GV nhận xột – bổ sung.
* Hoạt động 2: 
- GV hướng dẫn cỏch đọc: giọng trầm – nhẹ à Tỡnh cảm.
- Cõu cuối nhịp 2/5.
- GV đọc mẫu (phiờn õm) à Gọi 2 em đọc lại à Nhận xột.
- HS giải nghĩa cỏc yếu tố Hỏn Việt trong từng cõu.
- HS đọc bản dịch nghĩa, dịch thơ à Nhận xột cỏch dịch nghĩa, dịch thơ của tỏc giả ?
* Hoạt động 3: + Gọi HS đọc lại bản phiờn õm.
- Em cú nhận xột gỡ về thể thơ ở bản phiờn õm và bản dịch nghĩa thơ?(TNTT)
- Ở phần dịch thơ cú cõu nào dich khụng sỏt nghĩa so với bản phiờn õm?
 (Trẻ con  khụng chào)
 + Đọc lại bản phiờn õm – Em hiểu gỡ về tựa đề của bài thơ?
- Dựa vào nội dung, bố cục bài thơ được chia làm mấy phần? Ghi bảng.
- Hai cõu thơ đầu kể lại những sự việc gỡ?
- Theo em 3 yếu tố (vúc dỏng, mỏi túc và tuổi tỏc) phụ thuộc vào điều gỡ?
 (thời gian)
- Giọng quờ khụng đổi phụ thuộc vào yếu tố gỡ? (yếu tố con người)
- Giọng núi quờ hương khụng đổi thể hiện tỡnh cảm gỡ của tỏc giả ?
- Hai cõu thơ này tỏc giả đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ?
- Chỉ ra phộp đối trong hai cõu thơ?
(Cõu 1 đó chỉnh lời lẫn ý, nhưng cõu 2 đó chỉnh lời và ý chưa? (chỉnh ý nhưng chưa chỉnh lời)
- Trong cõu thơ thứ nhất, tỏc giả đó sử dụng những cặp từ cú nghĩa như thế nào với nhau để thực hiện phộp đối? (Từ cú nghĩa trỏi ngược nhau)
- Nờu tỏc dụng của phộp đối? (Dựng 1 yếu tố thay đổi để làm nổi bật 1 yếu tố khụng thay đổi)
- Để biểu đạt tỡnh cảm đú tỏc giả đó sử dụng phương thức biểu đạt gỡ? (kể và tả) à Nhằm mục đớch gỡ? à giỏn tiếp thể hiện tỡnh cảm đối với quờ hương .
- Tỡnh cảm sõu nặng với quờ hương – theo em trước khi về quờ nhà thơ sẽ cú tõm trạng như thế nào?(bồi hồi, xốn xang vỡ mong gặp lại người thõn, bạn bố)
à Liệu rằng mong ước ấy của nhà thơ cú trở thành hiện thực?
 + Đọc 2 cõu thơ cuối của bản phiờn õm và 2 bản dịch.
- Cú tỡnh huống bất ngờ nào đó xảy ra khi nhà thơ vừa về đến quờ nhà? Tại sao lại cú chuyện xảy ra như vậy? cú lý hay vụ lý?
- Tõm trạng của nhà thơ trong tỡnh huống đú?
à GV nhận xột à bỡnh giảng.
- Cho biết giọng điệu của hai cõu trờn và hai cõu dưới cú gỡ khỏc nhau? Sự khỏc nhau ấy núi lờn điều gỡ?
- Vỡ sao đầu đề bài thơ cho biết tỏc giả tỡnh cờ viết, khụng định làm thơ nhưng sao bài thơ lại viết và bài thơ lại trở nờn hay và độc đỏo đến vậy?
- Tỡnh cảm quờ hương trong bài thơ “Tĩnh dạ tứ” và “Hồi hương ngẫu thư” cú gỡ giống và khỏc nhau?
- Em hóy cho biết bài thơ cú những nột đặc sắc gỡ về nội dung và nghệ thuật ?
 + HS đọc ghi nhớ.
- Đọc
- í kiến cỏ nhõn. 
- HS đọc 
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc.
- í kiến cỏ nhõn. 
- í kiến cỏ nhõn. 
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc.
- Thảo luận nhúm à Đại diện trỡnh bà ...  năng so sỏnh , hệ thống húa phương phỏp tiếp cận và phõn tớch tỏc phẩm trữ tỡnh.
	- Thỏi độ: GDHS thấy được cỏi hay, cỏi đẹp của 1 tỏc phẩm trữ tỡnh – qua đú thể hiện niềm say mờ văn học .
	B-Chuẩn bị của thầy và trũ:
	- Thầy: SGK, bài soạn.
	- Trũ: SGK, vở bài tập .
	C-Kiểm tra bài cũ: 
- Cho biết vài nột về tỏc giả Vũ Bằng và tỏc phẩm “Mựa xuõn của tụi”.
- Phõn tớch cảnh sắc và khụng khớ mựa xuõn đất Bắc, mựa xuõn Hà Nội.
	D-Bài mới:
	* Vào bài: Chỳng ta đó được học cỏc tỏc phẩm văn chương trong nước, ngoài nước, thời trung đại và hiện đại. Hụm nay chỳng ta sẽ hệ thống húa lại toàn bộ những kiến thức đó học về phần tỏc phẩm trữ tỡnh này.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: 
- Hóy nờu tờn tỏc giả của cỏc tỏc phẩm .
- Gọi HS nờu vài nột về tỏc giả và hoàn cảnh sỏng tỏc của bài thơ?
 + Đọc bài tập 2/180.
- Em hóy sắp xếp để tờn tỏc phẩm khớp với nội dung, tư tưởng, tỡnh cảm được biểu hiện (SGK) àkẻ bảng phụ.
- GV gọi HS trỡnh bày ý kiến của mỡnh ànhận xột àghi điểm.
 + Đọc bài tập 3.
- Ghi tờn tỏc phẩm khớp với cỏc thể thơ đó học.
 + Bài tập 4 – khụng chớnh xỏc (a, e, i, k).
* Hoạt động 2: 
- Ghi nhớ.
* Hoạt động 3: Luyện tập.
 + Gọi HS đọc bài tập 1/192.
- Cho biết hỡnh thức và nội dung ở những cõu thơ của Nguyễn Trói.
- Hóy so sỏnh tỡnh yờu quờ hương trong hai bài thơ: “Đờm đỗ thuyền ở Phong Kiều” và “Rằm thỏng giờng” về 2 vấn đề: Cảnh vật được miờu tả và tỡnh cảm được thể hiện?
 Giống nhau?
 Khỏc nhau? (Về màu sắc, về con người)
- Đọc bài tập .
- í kiến cỏ nhõn. 
- Đọc.
- HS trỡnh bày .
- HS trỡnh bày .
- Đọc.
- HS trỡnh bày 
- HS thảo luận àtrỡnh bày .
- HS đọc ghi nhớ.
- í kiến cỏ nhõn. 
- í kiến cỏ nhõn. 
1) Kể tờn tỏc giả , tỏc phẩm :
- Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh (Lý Bạch).
- Phũ giỏ về kinh (Trần Quang Khải).
- Tiếng gà trưa (Xuõn Quỳnh).
- Cảnh khuya (Hồ Chớ Minh).
- Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hạ Tri Chương).
- Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến).
- Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra (Trần Nhõn Tụng).
2) Nội dung, tư tưởng, tỡnh cảm của một số tỏc phẩm :
- Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ: Tinh thần nhõn đạo và lũng vị tha cao cả.
- Qua đốo Ngang: Nỗi nhớ thương quỏ khứ đi đụi với nỗi buồn đơn lẻ thầm lặng giữa nỳi đốo hoang sơ.
- Ngẫu nhiờn viết về buổi mới về quờ: Tỡnh cảm quờ hương chõn thành pha chỳt xút xa lỳc mới trở về quờ.
- Sụng nỳi nước Nam: í thức độc lập, tự chủ và quyết tõm tiờu diệt địch.
- Tiếng gà trưa: Tỡnh cảm gia đỡnh, quờ hương qua những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ.
- Bài ca cụn sơn: Nhõn cỏch thanh cao và sự giao hũa tuyệt đối với thiờn nhiờn.
- Tĩnh dạ tứ: Tỡnh yờu quờ hương sõu lắng trong khoảnh khắc đờm vắng.
- Cảnh khuya: Tỡnh yờu thiờn nhiờn, lũng yờu nước sõu nặng và phong cỏch ung dung, lạc quan.
3) Thể thơ:
- Sau phỳt chia ly: Song thất lục bỏt.
- Qua Đốo Ngang: Bỏt cỳ Đường luật.
- Bài ca cụn sơn: Lục bỏt.
- Tiếng gà trưa: Thơ 5 tiếng (ngũ ngụn).
 * Ghi nhớ: SGK T 182.
4) Luyện tập: 
 a- Nội dung: thấm đượm một nỗi lo õu, sõu lắng thể hiện tớnh chất thường trực của nỗi niềm lo nghĩ.
 - Hỡnh thức: +2 cõu thơ đầu biểu cảm trực tiếp+kể và tả.
 +2 cõu thơ cuối biểu cảm giỏn tiếp dựng lối ẩn dụ àTụ đậm thờm cho tỡnh cảm ở 2 cõu trước.
 b- So sỏnh bài “Đờm đỗ thuyền ở Phong Kiều” và “Rằm thỏng giờng”.
 - Giống nhau: Cảnh vật(đờm khuya, trăng, thuyền, dũng sụng) 
 - Khỏc: + Màu sắc (một bờn yờn tĩnh và chỡm trong u tối, một bờn sống động cú nột huyền ảo và trong sỏng).
 + Con người (một bờn là lữ khỏch thao thức khụng ngủ vỡ nỗi buồn xa xứ, một bờn là người chiến sĩ cỏch mạng và hoàn toàn thành cụng việc trọng đại của cỏch mạng với tinh thần lạc quan, phong thỏi ung dung).
 4/193 à đỏp ỏn đỳng: b, c, e. 
	E-Hướng dẫn tự học:
 1) Bài vừa học: 
- Nắm nội dung và nghệ thuật của tỏc phẩm trữ tỡnh .
- Học thuộc cỏc tỏc phẩm trữ tỡnh .
	 2) Bài sắp học: ễn tập phần tiếng Việt .
	- Trả lời cỏc cõu hỏi SGK T 183, 193.
	G- Bổ sung:
TUẦN: 18
Tiết: 69 	ễN TẬP TIẾNG VIỆT 
 A-Mục tiờu:
	- Kiến thức: Hệ thống húa những kiến thức đó học ở HK I về từ ghộp, từ lỏy, đại từ , quan hệ từ , từ Hỏn Việt , từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng õm , thành ngữ, điệp ngữ , chơi chữ .
	- Kĩ năng: Luyện tập: cỏc kĩ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ Hỏn Việt .
	- Thỏi độ: Xỏc định thỏi độ đỳng đắn khi sử dụng từ.
	B-Chuẩn bị của thầy và trũ:
	- Thầy: SGK, bài soạn, bảng phụ .
	- Trũ: SGK, vở bài tập .
	C-Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra khi ụn. 
	D-Bài mới:
	* Vào bài: Trong phần tiếng Việt của HK I ta đó học rất nhiều loại từ. Hụm nay ta sẽ ụn lại toàn bộ kiến thức đó học. 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRề
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: ụn
- Từ phức cú cấu tạo như thế nào ? cú mấy loại từ phức?
- Từ ghộp là gỡ? Cú mấy loại từ ghộp? Cho VD?
- Từ lỏy là gỡ? Cú mấy loại từ lỏy? Lỏy bộ phận gồm những bộ phận nào? Cho VD?
àGV gọi HS trả lời àkiểm tra bài cũ ànhận xột àghi điểm.
* Hoạt động 2: 
- Đại từ là gỡ? Cho biết vai trũ ngữ phỏp của đại từ?
- Đại từ chia làm mấy loại?
- Nờu rừ ý nghĩa của từng loại?
- Cho vớ dụ.
 à Gọi 1 em kiểm tra àGhi điểm.
* Hoạt động 3: 
- Thế nào là quan hệ từ ? Cỏch sử dụng quan hệ từ ? Cho VD.
- Hóy so sỏnh sự khỏc nhau giữa quan hệ từ với danh từ, động từ, tớnh từ về ý nghĩa, chức năng?
* Hoạt động 4: 
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Từ đồng nghĩa cú mấy loại? Tại sao cú hiện tượng từ đồng nghĩa?
- Thế nào là từ trỏi nghĩa ?
- Tỡm một số từ đồng nghĩa và từ trỏi nghĩa với từ: bộ, thắng, chăm chỉ?
- Thế nào là từ đồng õm ? Phõn biệt từ đồng õm với từ nhiều nghĩa?
- Tỡm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ Hỏn Việt sau:
 + Gọi HS đọc cỏc thành ngữ (SGK T193)
 + Gọi HS đọc bài tập 7/194.
- Thay thế cỏc từ in đậm bằng những thành ngữ cú ý nghĩa tương đương?
 (Gọi mỗi em trỡnh bày 1 cõu)
- HS trả lời.
- í kiến cỏ nhõn. 
- HS trỡnh bày .
- HS trỡnh bày .
- HS trỡnh bày àGV ghi điểm.
- HS trả lời bài cũ.
- HS giải thớch nghĩa.
- HS đọc.
- í kiến cỏ nhõn. 
I/ Nội dung :
 1) Từ phức:
 a- Từ ghộp: Từ ghộp CP. (xe đạp, hoa hồng).
 Từ ghộp ĐL (bàn ghế, sỏch vở).
 b- Từ lỏy: TL toàn bộ (xa xa, thăm thẳm).
 TL bộ phận: lỏy vần (lom khom).
 lỏy õm (lấp lú, rỡ rào).
 2) Đại từ: 2 loại.
 Trỏ người, sự vật (ta, tụi, nú).
 a- Đại từ để trỏ: Trỏ số lượng (bấy, bấy nhiờu).
 Trỏ hoạt động, tớnh chất (vậy, thế)
 Hỏi người, sự vật (ai, gỡ).
 b- Đại từ để hỏi: Hỏi số lượng (bao nhiờu, mấy)
 Hỏi hoạt động,tớnh chất(sao,thế nào) 
a- Quan hệ từ b- Danh từ, động từ, tớnh từ
- í nghĩa: Biểu thị ý - í nghĩa: Biểu thị người, sự 
nghĩa quan hệ. vật, hoạt động, tớnh chất.
- Chức năng: Liờn kết cỏc - Chức năng: Cú khả năng làm
thành phần của cụm từ, của thành phần của cụm từ, của 
cõu. cõu. 
 3) So sỏnh quan hệ từ với danh từ, động từ, tớnh từ.
 4) Từ đồng õm , từ đồng nghĩa , từ trỏi nghĩa , thành ngữ, điệp ngữ , chơi chữ .
 (Kiểm tra bài cũ HS)
II/ Luyện tập: 
 * Bài tập 3/193.
 a) bộ – nhỏ >< to, lớn.
 b) thắng – được >< thua.
 c) chăm chỉ – siờng năng >< lười biếng.
 * Bài tập 6/193. Từ thuần Việt đồng nghĩa.
 - Bỏch chiến bỏch thắng – Trăm trận trăm thắng.
 - Bỏn tớn bỏn nghi – Nửa tin nửa ngờ.
 - Kim chi ngọc diệp – Cành vàng lỏ ngọc.
 - Khẩu phật tõm xà – Miệng nam mụ bụng bồ dao găm.
 * Bài tập 7/194. Thay thế thành ngữ.
 - Đồng khụng mụng quạnh
 - Cũn nước cũn tỏt.
 - Con dại cỏi mang.
 - Giàu nứt đố đổ vỏch.
E-Hướng dẫn tự học:
 1) Bài vừa học: 
- ễn lại toàn bộ kiến thức đó học về tiếng Việt .
- Làm tất cả cỏc bài tập SGK.
	 2) Bài sắp học: Soạn bài: Ca dao, dõn ca Phỳ Yờn.
	- Đọc kỹ 4 bài ca dao.
- Trỡnh bày nội dung , nghệ thuật từng bài.
	G- Bổ sung:
Tiết: 70 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
A.Mục tiờu cần đạt:
- Hệ thống hoỏ những kiến thức tiếng Việt cú học ở HKI về từ ghộp, từ lỏy, đại từ, quan hệ từ.
-Luyện tập cỏc kỹ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ để núi viết.
B Chuẩn bị.
 - Thầy soạn bài, đưa ra một số tỡnh huống cụ thể
 - Trũ soạn bài và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu SGK
C.Cỏc hoạt động dạy và học: 
1. Ổn định
2. Kiểm tra 
	Sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: BT1 - Sơ đồ 1
Trước lỳc HS làm bài, GV cho HS theo trật tự sơ đồ ụn lại cỏc định nghĩa và phõn loại.
Sau đú H vẽ sơ đồ vào vở rồi tỡm VD điền vào chỗ trống.
Hoạt động 2: Bảng biểu 2.
H - Lập bảng so sỏnh quan hệ từ với D, Đ, T và ý nghĩa về chức năng.
 Từ loại
ý nghĩa
 chức năng
Danh từ, tớnh từ,
 động từ
Quan hệ từ
í nghĩa
Biểu thị người, Sự vật, hoạt động, tớnh chất
Biểu thị ý nghĩa quan hệ
Chức năng
Cú khả năng làm thành phần của cụm từ, của cõu
Liờn kết cỏc thành phần của cụm từ, cõu
Hoạt động 3: ễn tập từ Hỏn Việt.
H - Giải nghĩa những yếu tố HV SGK.
Nguồn gốc của từ HV?
- Do hoàn cảnh lịch và quỏ trỡnh giao lưu văn hoỏ lõu dài giữa 2 dõn tộc Việt, Hỏn.
Làm thế nào để phõn biệt cỏc yếu tố Thuần Việt với cỏc yếu tố HV?
- Dựa vào ngữ cảnh
- Dựa vào cỏch dịch nghĩa.
- Dựa vào từ điển HV.
Chuyển tiết 2: HS cú sự chuẩn bị trước ở nhà.
HD1: ễn tập từ
ễn tập bằng hỡnh thức hỏi - đỏp
H? Thế nào là từ đồng nghĩa? Cú mấy loại từ đồng nghĩa? 
H? Thế nào là từ đồng õm? Phõn bịờt từ đồng õm với từ nhiều nghĩa?
G - chốt: Biết sử dụng 3 loại từ trờn thành thạo cú tỏc dụng:
- Diễn đạt chớnh xỏc, sinh động tư tưởng tỡnh cảm của mỡnh.
- Một cỏch mở rộng vốn từ cú hiệu quả.
- Thấy rừ sự giàu đẹp và khả năng diễn đạt tinh tế của TV.
Hoạt động 2: ễn tập thành ngữ
H? Thế nào là thành ngữ, thành ngữ cú thể giữ chức vụ gỡ trong cõu?
Phõn biệt thành ngữ, quỏn ngữ?
- Quỏn ngữ: Khụng diễn đạt 1 ý nghĩa hoàn chỉnh, chỉ cỳ thể làm tỏc dụng chuyển tiếp trong cừu.
- Thành ngữ: Diễn đạt ý nghĩa hoàn chỉnh, cỳ thể làm chủ, vị, hay phụ ngữ cụm D, cụm Đ.
Hoạt động 3: BT3
Thay những thành ngữ cú nghĩa tương đương.
- Đồng khụng mụng quạnh
- Cũn nước cũn tỏt
- Con dại cỏi mang
- Giàu nứt đố đổ vỏch.
Hoạt động 4: ễn tập điệp ngữ, chơi chữ.
G: Viết sẵn định nghĩa và tờn thủ phỏp nghệ thuật ra những những tờ giấy riờng để H lờn ghộp vào.
Hoạt động 4: Chương trỡnh địa phương TV.
1. Viết những đoạn, bài chứa cỏc õm, dấu thanh dễ mắc lỗi 
H - nhớ và viết lại đoạn trớch "Sau phỳt chia ly"
2. Làm cỏc BT chớnh tả.
H - điền vào chỗ trống:
+ Điền x hoặc s vào chỗ trống: xử lý, sử dụng, giả sử, xột xử.
+ Chọn từ thớch hợp điền vào ụ trống: Chung sức, trung thành, thuỷ chung, trung địa.
- Điền cỏc tiếng" múnh, mảnh", vào chỗ thớch hợp: mỏng mảnh, dũng múnh, múnh liệt, mảnh trăng.
4. Đặt cõu cỏc từ: giành, dành.
- Đặt cõu với mỗi từ phõn biệt: tắt, tắc.
3. Lập sổ tay chớnh	D- Bổ sung:
Tiết: 71, 72 	KIỂM TRA HỌC KỲ I
 (Đề thi của trường)

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Ngữ văn 6 (3 cột được).doc