TIẾT 90: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A- MỤC TIÊU
+ Kiến thức:Giúp học sinh ôn tập, hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt, vận dụng kiến thức đã học về rút gọn câu, câu đặc biệt, trạng ngữ làm bài kiểm tra.
+ Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày, diễn đạt.
+ Thỏi độ:Đánh giá kết quả học tập, có phương hướng dạy - học phù hợp hơn.
Ngày soạn: Ngày giảng Tiết 90: Kiểm tra tiếng việt A- Mục tiêu + Kiến thức :Giúp học sinh ôn tập, hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt, vận dụng kiến thức đã học về rút gọn câu, câu đặc biệt, trạng ngữ làm bài kiểm tra. + Kỹ năng : Rèn kĩ năng trình bày, diễn đạt. + Thỏi độ :Đánh giá kết quả học tập, có phương hướng dạy - học phù hợp hơn. B- Đề bài 1. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 : Rút gọn câu là lược bỏ một số thành phần câu. a. Đúng b. Sai Câu 2 : Câu đặc biệt dùng để : a. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong đoạn ; liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng. b. Bộc lộ cảm xúc c. Gọi đáp d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 3 : Trạng ngữ có thể thêm vào vị trí nào trong câu : a. Đầu câu, giữa câu b. Đầu câu, cuối câu c. Cuối câu, giữa câu d. Cả đầu câu, cuối câu và giữa câu. Câu 4 : Ranh giới giữa trạng ngữ với chủ ngữ- vị ngữ trong câu thương được đánh dấu bằng dấu phẩy khi viết và một quãng nghỉ ngắn khi nói. a. Đúng b. Sai Câu 5: Xác định kiểu câu trong những trường hợp sau: a-Mẹ ơi! b-Tiếng hát ngừng. Cả tiếng cười. c-Tôi đang làm bài tập. d-Mưa. Gió. Bão. Câu 6: Căn cứ vào đâu người ta có thể chia câu đặc biệt thành: câu đặc biệt đanh từ và câu đặc biệt vị từ? a. Cấu tạo b. Tính chất từ loại của trung tâm cú pháp c. Chức năng 2. Tự luận (7đ) Câu 1:Thêm trạng ngữ vào chỗ chống cho các câu dưới đây.Xác định công đụng của trạng ngữ vừa thêm? a-.....,tôi phải nghỉ buổi học hôm qua. b-.....,lớp em đi tham quanViện bảo tàng HCM. c-.....,các cô bác nông dân đang khẩn trương thu hoạch vụ mùa. Câu 2: Viết 1 đoạn văn ngắn (5-7 câu) miêu tả, có SD câu đặc biệt, câu rút gọn. C. ĐáP áN Và THANG ĐIểM Câu Nội dung cần đạt Thang điểm 1 Trắc nghiệm 3 1. a 0.5 2. d 0.5 3. d 0.5 4. a 0.5 5. a. Câu đặc biệt c. Câu bình thường b. Câu rút gọn d. Câu đặc biệt 0.5 6. b 0.5 2 Tự luận 7 1. a. Vì bị ốm -TN nguyên nhân b. Hôm qua -TN thời gian c. Ngoài cánh đồng -TN nơi chốn 3 2. Viết đoạn văn: đúng y/cầu, diễn đạt tốt 4 D. Tổ CHứC KIểM TRA I. Tổ chức 7A 7B 7C II. Kiểm tra - GV: Đề và đáp - Hs: Giấy kiểm tra III. Nhận xét 7A.. 7B.. 7C.. E. HDVN Xem lại bài kiểm tra Chuẩn bị “Cách làm bài văn lập luận chứng minh”
Tài liệu đính kèm: