Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS
A. Muc đích và yêu cầu :
1. Mục đích: - Giúp Hs nhớ lại một số cấu trúc đã học: Thì HTĐ, A Lot, Lots, Many, Any và cách chào hỏi làm quen:.
- Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết.
2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng:
+ Sử dụng thành thạo một số cấu trúc: Thì HTĐ, A Lot, Lots, Many, Any và cách chào hỏi làm quen trong vệc làm bài tập.
B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu.
2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Organization): Greeting! “Good morning!” “How are you today?”
II. Checking up:
WEEK:1 Ngày soạn: 1/10/2011 Period:1+2 Ngày giảng: 3/10/2011 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Giúp Hs nhớ lại một số cấu trúc đã học: Thì HTĐ, A Lot, Lots, Many, Any và cách chào hỏi làm quen:. - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng thành thạo một số cấu trúc: Thì HTĐ, A Lot, Lots, Many, Any và cách chào hỏi làm quen trong vệc làm bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: I. Organization): Greeting! “Good morning!” “How are you today?” II. Checking up: III. New lesson : Period: 1 Teacher’s activities Ss’ activities Period: 1 1. Presentation: a. Present simple tense (Hieọn taùi ủụn) - Teacher asks Ss to recall Present simple tense. - Teacher concept check : + Meaning: + Use: Dùng để diễn tả hành động, sự việc diễn ra một cách thường xuyên hoặc lặp đI lặp lại nhiều lần, diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên. + Form: 1. To be: +/ Kđ: S+ am- is- are: -/ Pđ: S+ am not/ isn’t/ aren’t. ?/ Nv: Am/Is/Are + S+? 2. To verbs: +/ Kđ: S + V(s-es) -/ Pđ: S + don’t/ doesn’t +V1 ?/ Nv: Do/Does + S+V1? + Internation: * Notice: Một số trạng từ thường đI kèm với thì HTĐ là: Everyday, always, usually, often, sometimes, never, after school, ... b. Chaứo laứm quen: a) A: How do you do! B: How do you do! b) A: It’s nice to meet you. B: It’s nice to meet you, too - Listen and recall again - Copy down - Listen and recall again - Copy down c. LOT, LOTS, MANY, ANY: 1. many /a lot of/ lots of : duứng vụựi danh tửứ soỏ nhieàu vaứ soỏ ớt, trong caõu khaỳng ủũnh. There are a lots of/ lots of students in that school. There are many students in that school. 2. Any: duứng vụựi danh tửứ soỏ nhieàu vaứ soỏ ớt, trong caõu nghi vaỏn. Is there any water in the bottle? Are there any books on the table? - Give how to use - Copy down Period: 2 I. Give the correct tense of the verbs in brackets : My friends and I (be) students. The children (play) in the park at weekend. .you (go).. to school everyday? My mother (cook) very well. She ( cook) everyday. What your mother (do). ? - She (be)a housewife. She always (brush) her teeth after meals. How many students ............. there (be) in your school? There (be) ............ 42. How ............. your father (go).................. to work? He goes by motorbike. 1. are 2. play 3. Do/go 4. cooks/ cooks 5. does/do 6. is 7. brushes 8. are/are 9. does/go II. Choose the best answer: 1. This is ____ new classmate. a. we b. us c. our 2. ______ name is Hoa. a. She b. her c. hers 3. We are ______ class 7A. a. on b. in c. at 4. Hoa is ______ Hue. a. from b. of c. on 5. Her parents still ______ there. a. lives b. living c. live 6. Hoa has _______ of friends in Hue. a. some b. lots c. lot III. Complete the sentences, using lots of/ a lot of/ many /or any Hoa’ school in Hanoi is very big, there are 50 classes. There are (1)______ of classes in Hoa’s new school. It also has (2)______ students (3)____ of students live near their school. So they walk to school every day. (4)______ students live far from school. They don’t have (5)_____ bicycle, so they go to school by bus. There are (6) ____of buses on the way to school. Hoa is new here. She doesn’t have (7) ___ friends. When she is in Hue, she has (8)____ friends. IV. Categories quiz: A teacher is a ............... A) job B) school C) person A supermarket is a .............. A) job B) a farm C) shop Coffee is a ............... A) meal B) drink C) food England is a ............... A) language B) nationality C) country Correcting the test IV. Củng cố: - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: * Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc một số cấu trúc đã học - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Thì hiện tại diễn, cấu trúc hỏi và trả lời về sức khỏe và mẫu câu với “So, Too” - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. WEEK:2 Ngày soạn: 9/10/2011 Period:3+4 Ngày giảng: 11/10/2011 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Giúp Hs nhớ lại một số cấu trúc đã học: Thì HTTD, ctrúc hỏi và trả lời về sức khỏe, cấu trúc vói “So và Too” - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng thành thạo cấu trúc: Thì HTTD, ctrúc hỏi và trả lời về sức khỏe, cấu trúc vói “So và Too” B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. 2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: I. Organization): Greeting! “Good morning!” “How are you today?” II. Checking up: III. New lesson : Period: 1 Teacher’s activities Ss’ activities 1. Presentation: a. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn) - Teacher asks Ss to recall Present progressive tense. - Teacher concept check : + Meaning: + Use: Dùng để diễn tả hành động, sự việc đang diễn ra tại thời điểm trong hiện tại. + Form: +/ Kđ: S+ am- is- are+Ving -/ Pđ: S+ am not/ isn’t/ aren’t+Ving . ?/ Nv: Am/Is/Are + S + Ving +? + Internation: * Notice: Một số trạng từ thường đI kèm với thì HTTD là: now, at the present, at the moment.. b. Hoỷi sửực khoeỷ: . A: How are you?/ How are you today?/ How’s everything? B: Pretty good. / Not bad. / O.K. / So so./ Just fine. c. Phaỷn ửựng ủoàng tỡnh: Cấu trúc với “So và Too A: I’m in class 7 A. B: - So am I. /I’m, too./ Me, too. - Listen and recall again - Copy down - Listen and recall again - Copy down - Listen and recall again - Copy down Period: 2 II. practice I. Give the correct tenses of the verbs in brackets : My father (listen) to the radio now. Where is your mother? - She ........ (have) dinner in the kitchen. Mr. Nam (not work) at the moment. The students (not, be) .......in class at present. The children (play)... in the park at the moment. Look! The bus (come) ............................................ What you (do).., Nam? I ( read) a book. II. Chose the best answer : Her new school is _____ than her old school a. bigger b. big c. biggest Her old school ______ many students a. doesn’t have b. don’t have c. have not She lives ____ her aunt and uncle. a. in b. with c. at She misses her parents ______ her friends a. but b. and c. with ____ is she staying with? – her aunt a. what b. where c. who ______ is her new school different from her old school? a. when b. what c. how IV. complete the conversations: Hoa: ______ , Lan. Lan: _______, Hoa, Nice to _____ you again. Hoa: Me, too. Lan: Do you know the _____ over there? Hoa: Yes, she is our new _____ Lan: what is her _____? Hoa: Her name ______ Tam. Lan: Where is she _____? Hoa: she is from _______ city. Period: 3 Correcting the test IV. Củng cố: 3/ - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: 2' - Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc và ôn lại một số Thì HTTD, ctrúc hỏi và trả lời về sức khỏe, cấu trúc vói “So và Too”. - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Hoỷi ủaựp veà phửụng tieọn ủi laùi, Hoỷi ủaựp veà khoaỷng caựch và Giụựi tửứ. - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. Ngày soạn: 16/10/2011 Ngày giảng:19/11/2011 WEEK:3 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS Period:5+6 A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Ôn số cấu trúc: Hoỷi ủaựp veà phửụng tieọn ủi laùi, Hoỷi ủaựp veà khoaỷng caựch và Giụựi tửứ - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng được một số cấu trúc: Hoỷi ủaựp veà phửụng tieọn ủi laùi, Hoỷi ủaựp veà khoaỷng caựch và Giụựi tửứ chỉ thời gian, địa điểm. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. + Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: I. Organization: Greeting! “Good morning!” “How are you today?” II. Checking up: III. New lesson : Period: 1 Teacher’s activities Ss’ activities 1. Presentation: * Hoỷi ủaựp veà phửụng tieọn ủi laùi: - Teacher asks Ss to recall the form. - Teacher does concept check : + Meaning: + Use: Dùng để hỏi và trả lời về phương tiện đi lại. + Form: How do/does+S+ go to+ Địa danh? S+ go/goes to+ Địa danh+ by+ptiện / on foot. walk(s) to+Địa danh + Internation: * Hoỷi ủaựp veà khoaỷng caựch: - Teacher asks Ss to recall the form. - Teacher does concept check : + Meaning: + Use: Dùng để hỏi và trả lời về khoảng cách bao xa. + Form: How far is it from+ Địa danh+ to+ Địa danh? It’s about + số ( kilometers/meter). + Internation: * Giụựi tửứ: IN - ON - AT Giụựi tửứ Thụứi gian 1. IN 2. ON 3. AT Vaứo : Chổ buoồi / ngaứy / thaựng / tuaàn / naờm Vaứo: Chổ buoồi cuỷa ngaứy naứo / ngaứy leó naứo Vaứo luực: Thụứi ủieồm naứo / maỏy giụứ Giụựi tửứ ẹũa ẹieồm 1. IN 2. ON 3. AT ễÛ trong: Giụựi haùn bụỷi khoõng gian naứo ễÛ treõn : Naốm treõn beà maởt naứo ễÛ taùi : Moọt ủũa ủieồm cuù theồ naứo - Listen and recall again - Copy down - Listen and recall again - Copy down - Listen and recall again - Copy down Period: 2 II. practice I. Give the correct tense of the verbs in brackets : Present simple or Present progressive tenses .............. your friends (be) students? - Yes, they(be).......................... ................ the children (play) in the park at the moment? .you (go).. to school on Sundays? – Yes, I do. My mother (cook) ..a meal now. She ( cook) everyday. Whatyour mother (do). at this time? - She (make) a dress. ............. she often (go) to the cinema every weekend? Hurry up! The bus (come) . II. Find out the mistakes and correct them: Hoa lives to his aunt and uncle at 12 Le Loi Street. My date on birth is on December, 22th. Our party will be at ten o’clock to half past eleven until the morning .Sunday. Hung will have party on Her birthday at Home. I’ll wait to you outside the school gate III. Match the questions with the answers: A B 1. What class are you in? 2. What’s your name? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. What’s your family name? 6. Who do you live with? 7. How far is it from your house to your school? 8. How do you go to school? 9. Where are you from? 10. When do you usually go to the movies? - At weekend - About 2 kilometers - By bike - It’s TRINH - My parents - HCM city - 7 A - Lan - On Le Loi Street - 13 IV. Complete the sentences with prepositions: Viet lives .. his aunt and uncle 83 Hoang Van Thu Street. Her birthday is October, 17th. Our party will be .. ten o’clock to ... lking - talked -talk) together. He (doesn’t - don’t - won’t - didn’t) come here last night. Could you (show - to show - showing - showed) me the way to the bus stop? Liz needs (buy - to buy - buying - bought) a phone card. II. WH-questions: ẹieàn vaứo choó troỏng duứng caực tửứ trong khung: What When Where How Who How often What time . does she iron her clothes? - On Sundays. .did you do last weekend? -I went fishing with my father. .do you clean your room? -Three times a week. .helped Hoa make her skirt? -Mrs. Mai. .did Hoa eat his breakfast this morning? - At half past six. .did your father go last night? - He went to my parents’ house. does Nam go to school? - By bike. IV. Củng cố: 3/ - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: 2' - Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Thì hiện tại đơn và thì tương lai gần, các trạng từ chỉ tần xuất; Always / Usually / Often / Sometimes / Never . - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. Ngày soạn: 01/09/2010 Ngày giảng: Week 3 rd Period: 2 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Ôn số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng được một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. + Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: Week 28 PERIOD 26: REVISION ON QUESTION – WORDS I- Match: A B Answer Why are your friends absent? Who broke the window? Where did he go last week? What were you doing at ten? How deep is the river? When will she come? What is the matter with you? Why didn’t they come? Did he tell you about her? What happened to you? a. Next Sunday b. Oh, nothing serious. c. To Thai Lan. d. Because they weren’t invited. e. I have a headache. f. Someone did. g. About 12 meters. h. Because they are busy. i. We were watching TV. j. Yes, they did. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10 - II- Tenses: Mozart (play). the piano when he (be) . three. He (move) . to Paris in 1917. And now he (live) . in London. My mother (go) . to the supermarket yesterday evening, but she (not, buy) .anything. My family (watch) . TV every night. But now we (listen) .to Pop music. There (be) . some orange juice in the glass. What. you (do) . at recess tomorrow? -Perhaps, I (borrow) . an English book in the library. III-Choose the best answer: Ha never ..to class late. (go - goes - going - went) John likes .tennis. (playing - play - played - plays) What will you .during your vacation? (did - does - do - doing) Would you like to go .the library? (to - with - on - at) English books are on the shelves the left. (on - at - to - in) We enjoy in summer. (swim - swam - swimming - swims) Will your sister be at home dinner tonight? (with - at - for - to) Vietnamese students have .vacation than American students. (few - longer - most - least) Could you show me the way to the railways station please? (to - at - next - from ) How is it from Ha Noi to Hue city? (many - long - far - big) IV-Puzzle: 1. It has four feet. It has a small tail. It likes carrots. It hops. What is it? Answer:. 2. I have a face. I have two hands. I’m round. I show the time. What am I? Answer:. IV. Củng cố: 3/ - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: 2' - Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Thì hiện tại đơn và thì tương lai gần, các trạng từ chỉ tần xuất; Always / Usually / Often / Sometimes / Never . - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. Ngày soạn: 01/09/2010 Ngày giảng: Week 3 rd Period: 2 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Ôn số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng được một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. + Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: Week 29 PERIOD 7: REVISION FOR THE TEST I. Choose the best options to complete the sentences below : 1. Children should ........................................ to bed early. A. go B. to go C. going D. goes 2. I live ........................................ 24/4B Tran Hung Dao street. A. on B. in C. with D. at 3. She........................................ her teeth after meal. A. brush B. to brush C. brushs D. brushes. 4 ........................................is from here to school? – About 2 kilometers. A. How long B. How often C. How far D. How old 5. Lan is good........................................English. A. at B. on C. in D. about 6. Lan likes........................................badminton. A. play B. to play C. playing D. plays 7. Talking is ........................................ common way of relaxing. A. more B. most C. the best D. the most 8. You answer the phone, you ask: A. Excuse me. Who’s speaking? B. Good afternoon. Who’s talking? C. Sorry. Who’s saying? D. Hi, there. Who’s you? 9. The boy come to Lan’s house last night. A. won’t B. didn’t C. doesn’t D. wasn’t 10. How . does it cost to get to Hanoi by coach? - It’s 40.000 dong. A. long B. far C. much D. tall II. Match a line in A with a line in B: A B 1. How old will you be on your next birthday? 2. What’s your favorite subject? 3. How often do you go swimming? 4. When is your birthday? 5. Would you like to come to my house? 6. Who do you live with? 7. What do students do in the library? 8. What is your address? a. I’ll be 13. b. On Tuesday and Friday. c. I’m sorry. I’m busy now. d. I live with my aunt. e. It’s on Tran Phu Street. f. They read boos, magazines or newspapers. g. I like Math best. h. It’s on 2nd January. 1 2 3 4 5 6 7 8 III. Give the correct form of the verbs: 1. Everyday Nam (go) .. to school at six. He usually (play) soccer after school. 2. Ba (be).. in the room. He (make) so noisy. He (rehearse) . a play. 3. Next week Doan (have). a birthday party. He (be) 14 years old. 4. I (see) ..a movie tonight. you (go) with me? IV. Củng cố: 3/ - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: 2' - Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Thì hiện tại đơn và thì tương lai gần, các trạng từ chỉ tần xuất; Always / Usually / Often / Sometimes / Never . - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. Ngày soạn: 01/09/2010 Ngày giảng: Week 3 rd Period: 2 Unit 1: SCHOOL AND FRIENDS A. Muc đích và yêu cầu : 1. Mục đích: - Ôn số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Rèn một số kĩ năng: Đọc, Viết. 2. Yêu cầu: - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: + Sử dụng được một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. B. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án, SGK, một số tài liệu. + Học sinh: SGK, SBT, vở viết. C. Tiến trình lên lớp: Week 30 Full name: THE OPTIONAL ENGLISH TEST Class: 7 a DATE: January 28, 2007 Marks Teacher’s remark: I. Choose the best answer: They at home last night. (are -were - was ) My last vacation wonderful. (am - was - is) there a post office near here? (Is -Are - Do-Does) I make a new skirt last week. (won’t - didn’t - weren’t) I very happy on my last vacation. (will be - was -were) Duyen ..go with us to the museum next weekend.(won’t - doesn’t will - won’t) you buy the material yesterday? (Will - Did - Was - Were) Where ..you . tomorrow? ( will/go - do/go - did/go) How much these envelopes cost? - They’re 10.000 Dong. (do - does - are) He never ..to class late. (will go - goes - went) My brother and I .. TV every evening. ( watch- watches - is watching) Quang . with vegetables at the moment. (is loading - will load - loaded ) Ba lunch at school. (has - eat - does ) Ba’s brother volleyball tonight. ( will play - plays - played ) He some souvenirs for his friends 5 days ago. (buys - bought -buy - will buy) Could you tell me to get to the bus stop, please? (how-where- when) We’d like in summer. (swim - to swim - swimming ) It was a green skirt with white flowers it. (on - at - to) We like together. (talk - to talk - talking) He stay here tomorrow. (didn’t - won’t - wasn’t) We need food in winter. (buys - to buy - buying) Read these sentences about your teeth healthy? (keep- to keep- keeping) Nam wants these postcards to his pen pal. (send - to send - sending) We enjoy in summer. (swim - to swim - swimming - swims) Hoa likes very much. (dance - dancing - to dance - danced) What will you during your vacation? (do - does - doing) She needed this letter to her friends. ( to mail - mailing - mail) We are in class 7A. He’s, (also - too - two) Don’t eat candies. (too much - too many - very many) Her birthday is on the of July. (Twelve - twelveth - twelfth) you go and see her? Because was sick. (Where - What time - Why) a nice dress! (Who - What - Which) “ will clean the classroom tomorrow ?” Tu and Manh”. (What -Who - Where) American students have vacations than Vietnamese students. (fewer - less - more) Viet has 500 dong. Tam has 1000 dong. Viet has money than Tam. (fewer - less - more) She returned Hanoi from her vacation. (about - on - to) The souvenir shop is the bookstore. (between - next to- the right of) The minimart is the hotel. ( near - next - the right of) Minh talked to Ba ..his next birthday.( in - to - about) English books are on the shelves the right. (on - at -to) IV. Củng cố: 3/ - Giáo viên nhắc lại: Nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe. V. Bài tập về nhà: 2' - Giáo viên: Giao bài về nhà: - Học thuộc một số ĐTNX , TTSH và tân ngữ, STT và số đếm, Dạng số nhiều của DT. - Làm bài tập vào VBT . - Xem trước: Thì hiện tại đơn và thì tương lai gần, các trạng từ chỉ tần xuất; Always / Usually / Often / Sometimes / Never . - Học sinh lắng nghe và làm theo yêu cầu của giáo viên. Week 31 Week 32 Week 33 Week 35 Week 36 Week 37
Tài liệu đính kèm: