A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa
+Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống.
ABC DFE ( ).
GHI ( ).
Ngµy d¹y 03/03/20011 Buổi 26 LUYỆN TẬP. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Phát huy tính tích cực của học sinh. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa +Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ cho hs điền vào chỗ trống. ABC DFE (). GHI (). C . Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV và HS Nội dung Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. -Hs 2: làm bài tập 64 (tr136) (gv đưa đầu bài lên bảng phụ). GV : Nhận xét – đánh giá - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 HS : đọc kĩ đầu bài. GV cho hs vẽ hình ra nháp. GV : vẽ hình vf hướng dẫn hs. Gọi hs ghi GT,KL. HS : 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL. GV : Để chứng minh AH = AK em chứng minh điều gì? HS : AH = AK AHB = AKC , chung AB = AC (GT) GV : AHB và AKC là tam giác gì, có những y.tố nào bằng nhau? HS: ,AB = AC, góc A chung. GV : Gọi hs lên bảng trình bày. HS : 1 hs lên bảng trình bày. GV : Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân giác của góc A? HS : AI là tia phân giác AKI = AHI AI chung AH = AK (theo câu a) 1 học sinh lên bảng làm. cả lớp làm vào vở. GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. HS : nhận xét, bổ sung. GV : chốt bài. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 95 GV : Vẽ hình ghi GT, KL. HS : 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL. GV : Em nêu hướng chứng minh MH = MK? HS : MH = MK AMH = AMK AM là cạnh huyền chung GV : Em nêu hướng chứng minh ? BMH = CMK (do MHAB,MKAC). MH = MK (theo câu a) MB=MC (gt) GV : Gọi hs lên bảng làm. HS : 1 học sinh lên trình bày trên bảng. - Học sinh cả lớp cùng làm . GV : Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. HS : nhận xét, bổ sung. GV : chốt bài. Bài tập 65 (tr137-SGK) GT ABC (AB = AC) () BH AC, CK AB, CK cắt BH tại I KL a) AH = AK b) AI là tia phân giác của góc A 2 1 I H K B C A Chứng minh: a) Xét AHB và AKC có: (do BH AC, CK AB) chung AB = AC (GT) AHB = AKC (cạnh huyền-góc nhọn) AH = AK (hai cạnh tương ứng) b) Xét AKI và AHI có: (do BH AC, CK AB) AI chung AH = AK (theo câu a) AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) AI là tia phân giác của góc A Bài tập 95 (tr109-SBT). GT ABC, MB=MC, , MHAB, MKAC. KL a) MH=MK. b) Chứng minh: a) Xét AMH và AMK có: (do MHAB, MKAC). AM là cạnh huyền chung (gt) AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn). MH = MK (hai cạnh tương ứng). b) Xét BMH và CMK có: (do MHAB, MKAC). MB = MC (GT) MH = MK (Chứng minh ở câu a) BMH = CMK (c.huyền- cạnh g.vuông) (hai cạnh tương ứng). Củng cố: -Gv chốt lại cho hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (có thể treo lại bảng phụ phần KTBC) Hướng dẫn học ở nhà: 1/ Bài vừa học : Xem lại các bài tập vừa làm - Làm bài tập 93+94+96+98, 101 (tr110-SBT). -HD: BT 93+94+96 : Làm tương tự như BT 65 (SGK). BT 98 làm như BT 95 (SBT).
Tài liệu đính kèm: